Xem mẫu

  1. PHÂN L/O/G/OTÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ CAM SÀNH HUYỆN CẦU KÈ TỈNH TRÀ VINH GVHD: HVTH: PGS. TS. Võ Thị Thanh Lộc 1. Lâm Ngọc Dung 2. Trần Thanh Phương 3. Nguyễn Thành Công 4. Phạm Thanh Toàn 5. Đường Huyền Trang www.themegallery.com
  2. * Các tiêu chí lựa chọn: - Có tiềm năng phát triển và đầu tư (cho NS và hiệu quả kinh tế cao) -Cam sành nằm trong chiến lược phát triển của huyện -Số hộ tham gia trồng cam sành nhiều www.themegallery.com
  3. * Tình hình SX và tiêu thụ - Diện tích 1.760 ha (chiếm 22,2%) -Năng suất 25 tấn/ha, -sản lượng 30.200 tấn/năm - Thu nhập của người trồng Cam Sành khoảng 150 – 200 triệu/ha - Gía 15.000 – 17.000 đ/kg -Hiện nay ở TP.HCM, Hà Nội và các tỉnh miền Trung, miền Bắc tiêu thụ Cam Sành rất lớn -Thị trường tiêu thụ hiện nay đang tăng trưởng www.themegallery.com
  4. Kênh 1: Nông dân  Thương lái  Chủ vựa  Người tiêu dùng nội địa. Bảng 1: Giá trị gia tăng của các tác nhân Cam Sành theo kênh 1 ĐVT: đồng/kg Nông dân Thương lái Chủ vựa Tổng Giá bán 15.000 16.000 17.500 Chi phí 7.000 15.000 16.000 Chi phí tăng thêm 200 300 GTGT 8.000 1.000 1.500 10.500 GTGT thuần 8.000 800 1.200 10.000 % GTGT 76 9,5 14,3 %GTGT thuần 80 8 12 100 www.themegallery.com
  5. Kênh 2: Nông dân  Thương lái  Người bán lẻ  Người tiêu dùng nội địa. Bảng 2: Giá trị gia tăng của các tác nhân Cam Sành theo kênh 2 Nông dân Thương lái Người bán lẻ đồng/kg ĐVT: Tổng Giá bán 15.000 16.000 20.000 Chi phí 7.000 15.000 16.000 Chi phí tăng 200 500 thêm GTGT 8.000 1.000 4.000 13.000 GTGT thuần 8.000 800 3.500 12.300 % GTGT 61,5 7,7 30,8 100 %GTGT thuần 65 6,5 28,5 100 www.themegallery.com
  6. Kênh 3: Nông dân  Người bán lẻ  Người tiêu dùng nội địa. Bảng 3: Giá trị gia tăng của các tác nhân Cam Sành theo kênh 3 ĐVT: đồng/kg Nông dân Người bán lẻ Tổng Giá bán 15.000 20.000 Chi phí 7.000 15.000 Chi phí tăng thêm 500 GTGT 8.000 5.000 13.000 GTGT thuần 8.000 4.500 12.500 % GTGT 61,5 38,5 100 %GTGT thuần 64 36 100 www.themegallery.com
  7. Bảng 4: tổng LN và tổng thu nhập trên mỗi tác nhân Người bán Nông dân Thương lái Chủ vựa lẻ Tổng cộng 1. Sản lượng (tấn) 30,200 28,690 25,670 4,530 2. Gía bán (đ/kg) 15,000 16,000 17,500 20,000 3. Lợi nhuận 8,000 1,000 1,500 4,000 4. Tổng lợi nhuận (tỷ đồng) 241.6 28.7 38.5 18.1 326.9 5. Tổng thu nhập (tỷ đồng) 453 459 449.2 90.6 1,451.9 6. % Tổng lợi nhuận 73.9 8.8 11.8 5.5 100 7. % Tổng thu nhập 31.2 31.6 31 6.2 100 www.themegallery.com
  8. Bảng 5: tổng LN và tổng thu nhập trên mỗi cá nhân Tổng Gía bán Lợi nhuận Sản lượng TB Lợi nhuận % lợi nhuận CP (đ/kg) (đ/kg) mỗi tác trên trên mỗi (đ/kg) nhân/năm mỗi tác nhân tác nhân (tấn) (triệu đồng) Nông dân 7,000 15,000 8,000 10.3 82,400 18 Thương lái 15,200 16,000 800 82.4 65,920 14 Chủ vựa 16,300 17,500 1,200 247.2 296,648 64 Người bán 16,500 20,000 3,500 5.15 18,025 4 lẻ www.themegallery.com
  9. Sơ đồ chuỗi giá trị Cam Sành www.themegallery.com
  10. L/O/G/O I NHÓM CHÂN THÀNH CẢM ƠN www.themegallery.com
nguon tai.lieu . vn