Xem mẫu

  1. Những vấn đề cơ bản về CK và TTCK Những vấn đề cơ bản về tổ chức và hoạt động của Công ty CK Thanh Huong - UBCKNN 1
  2. Mục đích • Vấn đề cơ bản về tổ chức, hoạt động của Cty CK • Mối quan hệ của Cty CK với các bên tham gia thị trường Thanh Huong - UBCKNN 2
  3. Mục tiêu cuối cùng • Một số khái niệm • Kiến thức cơ bản về nghiệp vụ KDCK • Đặc điểm tổ chức của Cty CK • Cơ chế hoạt động của Cty CK Thanh Huong - UBCKNN 3
  4. Mục tiêu của quá trình • Vai trò • Mô hình • Hình thức pháp lý • Tổ chức bộ máy • Đặc điểm hoạt động của công ty CK • Nghiệp vụ của công ty CK • Hoạt động tài chính của công ty CK Thanh Huong - UBCKNN 4
  5. Nội dung 1. Vai trò của Công ty CK 2. Mô hình, hình thức pháp lý, đặc điểm 3. Hoạt động của Công ty CK Hoạt động nghiệp vụ Hoạt động tài chính Vốn Cơ cấu nguồn vốn Quản lý việc sử dụng vốn 4. Mối quan hệ với các bên 5. Tóm tắt bài Thanh Huong - UBCKNN 5
  6. 1. Vai trò của Cty CK • Tạo cơ chế huy động vốn • Tạo cơ chế định giá các khoản đầu tư • Tạo cơ chế chuyển CK thành tiền cho các khoản đầu tư • Thực hiện tư vấn đầu tư • Phát triển sản phẩm và dịch vụ • Cải thiện môi trường KD Thanh Huong - UBCKNN 6
  7. Tạo cơ chế huy động vốn • Qua hoạt động BLPHCK • Qua hoạt động MGCK Thanh Huong - UBCKNN 7
  8. Cung cấp một cơ chế giá * Một là, tạo cơ chế giá CK trên SGDCK + Đánh giá đúng về giá trị khoản đầu tư + Can thiệp thị trường, điều tiết giá CK qua TD * Hai là, tạo cơ chế giá trên thị trường sơ c ấp + BLPH qua xác định và tư vấn cho TCPH mức giá phát hành Thanh Huong - UBCKNN 8
  9. Tạo cơ chế chuyển CK thành tiền  NĐT            NĐT                CK           tiền    CK tiền         CtyCK                  Thanh Huong - UBCKNN 9
  10. Thực hiện tư vấn đầu tư • Nghiên cứu thị trường • Nghiên cứu sản phẩm • Cung cấp thông tin, sản phẩm nghiên cứu cho Cty, NĐT Thanh Huong - UBCKNN 10
  11. Tạo sản phẩm mới, phát triển dịch vụ • Cải thiện môi trường đầu tư => huy động vốn cho phát triển kinh tế • Tư vấn PH TP, CP • Tư vấn NY TP, CP • Ứng trước tiền, CK cho KH • Cung cấp dịch vụ GD CK có kỳ hạn • Tổ chức GD các loại CK không NY... Thanh Huong - UBCKNN 11
  12. Cải thiện môi trường kinh doanh a/Hình thành nền văn hoá đầu tư • Tạo ý thức và thói quen đầu tư • Tạo kỹ năng sử dụng dịch vụ • Môi trường pháp lý, và tuân thủ pháp luật b/ Tăng chất lượng, hiệu quả nhờ cạnh tranh c/Dịch vụ /việc làm mới, đa dạng MT đầu tư Thanh Huong - UBCKNN 12
  13. 2. Mô hình, hình thức pháp lý, đặc điểm => Mô hình • Mô hình đa năng • Mô hình chuyên doanh Thanh Huong - UBCKNN 13
  14. Đa năng • Đa năng một phần: NH KD CK, KD bảo hiểm phải lập Cty độc lập • Đa năng hoàn toàn: ngân hàng KDCK, KD bảo hiểm cùng với KD tiền tệ. Thanh Huong - UBCKNN 14
  15. Ưu, nhược điểm mô hình đa năng Ưu điểm: + Kết hợp nhiều lĩnh vực KD => giảm rủi ro, chịu được biến động của TTCK + Mạnh về chuyên môn và vốn Hạn chế: + TTCK khó phát triển vì NH thiên về cho vay hơn BLPH + Biến động TTCK tác động tới KD tiền tệ + NH dễ thao túng thị trường Thanh Huong - UBCKNN 15
  16. Mô hình chuyên doanh Ưu điểm • Hạn chế rủi ro cho hệ thống NH • Tạo điều kiện cho TTCK phát triển Thanh Huong - UBCKNN 16
  17. Hình thức pháp lý • Cty hợp danh • Cty tnhh • Cty CP Thanh Huong - UBCKNN 17
  18. Công ty hợp danh • > 2 chủ sở hữu * TV hợp danh ra quyết định  tr/nhiệm vô hạn * TV góp vốn  tr/nhiệm hữu hạn Nhược : + Khả năng huy động vốn giới hạn + Hạn chế tuyển ngưòi quản lý Thanh Huong - UBCKNN 18
  19. Công ty tnhh • Pháp nhân độc lập • Trách nhiệm giới hạn trong số vốn góp Ưu: + Tâm lý người góp vốn thoải mái hơn + Huy động vốn đơn giản và linh hoạt hơn + Cơ chế tuyển đội ngũ quản lý năng động Thanh Huong - UBCKNN 19
  20. Công ty cổ phần •Pháp nhân độc lập •ĐHCĐ bầu HĐQT  XD CS, thuê GĐ •Cổ đông - sở hữu TS Cty Ưu: + Cty tồn tại khi CĐ thay đổi/nghỉ hưu/chết + Rủi ro của CĐ có giới hạn  CP chuyển SH qua mua/bán + NY tại SGDCK  quảng cáo miễn phí + Tổ chức quản lý/chế độ báo cáo/CBTT ưu việt Thanh Huong - UBCKNN 20
nguon tai.lieu . vn