Xem mẫu

  1. Nội dung báo cáo 1. Quy trinh sản xuất sữa đặc có đường 2. Thuyết minh quy trình sản xuất 3. Tiêu chuẩn, các yếu tố ảnh hưởng chất lượng sữa
  2. Nguyên liệu Bột sữa, đường Gia nhiệt, chuẩn hóa Chất béo, vitamin Trộn tuần hoàn Lactose xay Lọc Trộn sữa Đồng hóa Lọc Thanh trùng Cấy lactose Cô đặc – làm nguội Nước SX Kết tinh Thanh trùng Chuẩn hóa Làm lạnh Đóng hộp Sản phẩm
  3. Thuyết minh quy trình Nguyên liệu  Nguyên liệu chính  Bột sữa gầy  Sữa tươi  Nguyên liệu phụ  Dầu bơ  Đường  Nước  Phụ gia : Chất ổn định  Muối phosphat và citrat của Natri , Kali
  4. Thuyết minh quy trình Gia nhiệt chuẩn hóa Mục đích: Điều chỉnh thành phần sữa gầy, dầu bơ, đường… phù hợp với từng loại sản phẩm sữa cô đặc Yêu cầu kỹ thuật Thành phần của dịch sữa sau chuẩn hóa phải đạt  Chất béo: 2.57  Nước: 76.54  Chất khô: 20.89 + + 36%Bột sữa gầy 64% sữa tươi 1001 ml sữa/17kg
  5. Thuyết minh quy trình Trộn tuần hoàn Mục đích  Tán, hòa tan đồng đều các thành phần, nguyên liệu. Yêu cầu kỹ thuật  Nhiệt độ: 600C  Thời gian: 1 giờ - 1 giờ 30 phút Thiết bị  Hệ thống bồn trộn có cánh khuấy
  6. Thuyết minh quy trình Lọc Mục đích  Loại bỏ những cặn bã hay tạp chất có trong nguyên liệu. Yêu cầu kỷ thuật  Kích thước lỗ lọc
  7. Thuyết minh quy trình Đổng hóa Mục đích  Đồng hóa là quá trình xử lý cơ học, dùng lực tác dụng lên các hạt béo Yêu cầu kỷ thuật  Nhiệt độ: 700C  Áp suất: 100-110 bar  Kích thước hạt béo giảm, các hạt chất béo phân phối đồng đều trong khối sữa làm cho trạng thái hệ nhũ tương trong sữa bền hơn.
  8. Thuyết minh quy trình Đồng hóa Thiết bị  Thiết bị đồng hóa hai cấp
  9. Thuyết minh quy trình Thanh trùng Mục đích  Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh cho người và tăng thời gian bảo quản.  Cải thiện tính ổn định của protein, tạo cấu trúc cho sản phẩm. Yêu cầu kỷ thuật  Nhiệt độ: 1500C  Áp suất làm việc: 9 Bar  Thời gian: 5 phút ở nhiệt độ thanh trùng  Chất béo hoàn toàn bị nóng chảy và xuất hiện màng cream  Sữa sẫm màu, tuy nhiên do lượng nước trong sữa khá lớn nên khó quan sát đuợc.  VSV bị phá hủy hoàn toàn, ức chế hoạt động các bào tử
  10. Thuyết minh quy trình Thanh trùng Thiết bị  Vỉ trao đổi nhiệt PHE(plate heat exchanger)
  11. Thuyết minh quy trình Cô đặc, làm nguội Mục đích  Tăng nồng độ chất khô của sữa từ nồng độ chất khô của dịch trộn ban đầu 23,46% lên giá trị yêu cầu của sản phẩm sữa đặc(72-73%).  Loại bỏ khí hòa tan trong dịch sữa nhờ quá trình bốc hơi trong điều kiện chân không. Yêu cầu kỷ thuật  Nhiệt độ : < 440C  Áp suất: chân không  Sữa có màu vàng kem
  12. Thuyết minh quy trình Cô đặc, làm nguội Thiết bị  Tháp cô đặc hoạt động ở áp suất chân không.
  13. Thuyết minh quy trình Kết tinh Mục đích  Tạo điều kiện cho lactose trong sữa kết tinh một cách triệt để,  Hoàn thiện sản phẩm, giúp cho sữa sau cô đặc có một trạng thái đặc mịn. Yêu cầu kỷ thuật  Nhiệt độ: 30 – 320C  Thời gian: nhanh  Có sự chuyển pha của đường từ dạng hòa tan thành tinh thể.  Tinh thể lactose tạo thành thật nhỏ và không thể phát hiện khi cảm quan
  14. Thuyết minh quy trình Kết tinh Thiết bị  Bồn chứa vô trùng có áo cách nhiệt và cánh khuấy
  15. Thuyết minh quy trình Chuẩn hóa Mục đích Kiểm tra các tính chất hóa lý của sữa đặc như độ nhớt, hàm lượng chất khô, chất béo…, nếu đạt mới cho đi đóng hộp. Trường hợp chất khô, chất béo cao hơn yêu cầu thì phải định chuẩn lại bằng nước Yêu cầu kỷ thuật Hàm lượng các chất sau cô đặc:  Chất béo: 8%  Đường: 45%  Nước: 27%  Chất khô: 20%
  16. Thuyết minh quy trình Đóng hộp Quá trình rót và đóng hộp phải hạn chế tối đa việc để sữa tiếp xúc trực tiếp với không khí chưa được khử trùng Hộp sữa và nắp sữa phải được tiệt trùng trước khi đóng hộp Nhiệt độ đầu rót:125-190C Thiết bị chiết rót
nguon tai.lieu . vn