Xem mẫu

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM CÔNG TY TNHH MTV LỌC HÓA DẦU BÌNH SƠN HỘI THẢO VỀ CÔNG TÁC AN TOÀN, SỨC KHỎE, MÔI TRƯỜNG VÀ PCCC Ở NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT QUANG NGAI – 23/4/2011
  2. VẬN HÀNH NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT AN TOÀN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Người trình bày Trần Ngọc Nguyên Trưởng phòng Sản Xuất Công ty TNHH MTV LHD Bình Sơn
  3. NỘI DUNG 1. CẤU HÌNH NHÀ MÁY LỌC DẦU 2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC PHÒNG SẢN XUẤT 3. CÔNG TÁC ĐÀO TẠO OJT 4. CHUẨN HÓA CÔNG TÁC VẬN HÀNH 5. PHONG TRÀO THI ĐUA 6. TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
  4. NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT FG PRU Propy Unit lene Offspec FG Propy lene C 3 C 4Splitter Gas LTU / Plant Unit LPG Off spec FG Stabilizer LPG C4 Isomer FG ISOM Unit FR Naphtha Naphtha Splitter Mogas NHT Mo 92/95 92/95 Check Unit Heavy Naphtha FG Mogas 90 Mogas 90 CCR Reform Check Unit KTU Jet A1/ Kero Unit C Treated KERO L CO D Auto Diesel Auto Diesel Check U HGO NTU RFCC Naphtha Unit FG LCO SPM Residue LCO-HDT HDT-LCO RFCC Fuel Oil Unit H2 NNF Wild Naphtha Refinery FO
  5. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT 5
  6. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC PHÒNG SẢN XUẤT
  7. SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT TỪ NHÀ MÁY LỌC DẦU SẢN LƯỢNG/NGÀY 100% Capacity Sản lượng tối thiểu Sản lượng trung bình Sản lượng tối đa Tấn/ngày Tấn/ngày Tấn/ngày No Product Kg/l m3/ngày m3/ngày m3/ngày 1,093 1,900 760 1,320 1,237 2,150 1 LPG 0.5755 0 0 0 0 480 920 2 Propylene 0.5219 445 253 460 3 Polypropylene 5,647 7,800 3,403 4,700 7,530 10,400 4 MG 92 0.724 1,932 2,600 0 0 2,318 3,120 5 MG 95 0.743 0 0 0 0 1,242 1,600 6 KO/Jet A1 0.776 10,725 13,000 6,435 7,800 11,550 14,000 7 ADO 0.825 226 240 0 0 451 480 8 FO 0.94 20,068 25,540 10,850 13,820 25,268 32,670 SUM SẢN LƯỢNG/THÁNG Tấn/tháng Tấn/tháng Tấn/tháng No Product Kg/l m3/tháng m3/tháng m3/tháng 32,804 57,000 1 LPG 0.5755 22,790 39,600 37,120 64,500 0 0 2 Propylene 0.5219 0 0 14,404 27,600 13,350 3 Polypropylene 7,590 13,800 169,416 234,000 4 MG 92 0.724 102,084 141,000 225,888 312,000 57,954 78,000 5 MG 95 0.743 0 0 69,545 93,600 0 0 6 KO/Jet A1 0.776 0 0 37,248 48,000 321,750 390,000 7 ADO 0.825 193,050 234,000 346,500 420,000 6,768 7,200 8 FO 0.94 0 0 13,536 14,400 602,042 766,200 SUM 325,514 414,600 758,041 980,100 SẢN LƯỢNG/NĂM Tấn/năm Tấn/năm Tấn/năm No Product Kg/l m3/năm m3/năm m3/năm 364,483 633,333 1 LPG 0.5755 253,220 440,000 412,442 716,667 0 0 2 Propylene 0.5219 0 0 160,049 306,667 148,333 3 Polypropylene 84,333 153,333 1,882,400 2,600,000 4 MG 92 0.724 1,134,267 1,566,667 2,509,867 3,466,667 643,933 866,667 5 MG 95 0.743 0 0 772,720 1,040,000 0 0 6 KO/Jet A1 0.776 0 0 413,867 533,333 3,575,000 4,333,333 7 ADO 0.825 2,145,000 2,600,000 3,850,000 4,666,667 75,200 80,000 8 FO 0.94 0 0 150,400 160,000 6,689,350 8,513,333 SUM 3,616,820 4,606,667 8,422,678 10,890,000
  8. LỊCH LÀM VIỆC CA-KÍP Lịch làm ca: 3 ca – 4 kíp và 8 giờ/ca như sau:  Ca sáng (M): 7 giờ - 15 giờ.  Ca chiều (S): 15 giờ - 23 giờ.  Ca đêm (N): 23 giờ - 7 giờ Day 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Team A M M S S N N M M S S N N M M S S Team B N N M M S S N N M M S S N N M M Team C S S N N M M S S N N M M S S N N Team D M M S S N N M M S S N N M M S S N N
  9. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KIỂM TRA ĐÀO TẠO VẬN HÀNH OJT TRƯỞNG PHÒNG SẢN XUẤT GIÁM ĐỐC KHU VỰC (AREA MANAGER) TRƯỞNG CA CHÍNH GIÁM SÁT VẬN HÀNH (GENERAL FOREMAN) (OPERATION SUPERVISOR) TRƯỞNG CA (SHIFT FOREMAN) NHÂN VIÊN VẬN HÀNH CHÍNH TẠI HIỆN TRƯỜNG NHÂN VIÊN VẬN HÀNH CHÍNH TẠI DCS (SENIOR FIELD OPERATOR) (SENIOR PANEL OPERATOR) NHÂN VIÊN VẬN HÀNH TẠI HIỆN TRƯỜNG NHÂN VIÊN VẬN HÀNH TẠI DCS (FIELD OPERATOR) (PANEL OPERATOR)
  10. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ NỘI DUNG TẦN SUẤT STT Sơ đồ tổ chức vận hành 1 lần/năm 1 Chức năng nhiệm vụ cụ thể cho từng vị trí vận hành 1 lần/năm 2 Chương trình đào tạo liên tục OJT 2 lần/năm 3 Chương trình thi đua khen thưởng, khuyến khích người lao 1 lần/tháng 4 động Chương trình chăm sóc thiết bị (BOC/BEC) trong mỗi ca 5 Ca-kíp trực Họp nhóm (CAN meeting) ngoài giờ làm việc 1 lần/tháng 6 Quy trình phát triển năng lực và thăng chức cho các vị trí 1 lần/năm 7 vận hành Quản lý công tác lấy mẫu phân tích 1 lần/năm 8 Quản lý hao hụt sản phẩm 1 lần/năm 9 Phương án đối phó trước thời tiết mưa bão Trước 15/9 10
  11. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ NỘI DUNG TẦN SUẤT STT Quản lý thay đổi (MOC) Khi cần 11 Quy trình điều tra sự cố Khi cần 12 Tổ chức đào tạo bài học kinh nghiệm Khi cần 13 Quản lý các điểm yếu của thiết bị/phân xưởng/nhà 1 lần/năm 14 máy Chương trình Mentor-Mentee 1 lần/năm 15 Chương trình chạy thử (test run) phân xưởng Khi cần 16 Quản lý hóa phẩm xúc tác, đáp ứng yêu cầu vận hành Ca-kíp 17 Kiểm tra Nhà máy ban đêm (Night Patrol) 1 lần/tuần 18 Kiểm tra các thiết an toàn tại phân xưởng 19 Ca-kíp Quản lý chất thải tại phân xưởng 20 Ca-kíp Nhân viên vận hành kiêm phòng cháy chữa cháy 21 Ca-kíp
  12. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ NỘI DUNG STT GHI CHÚ Tổ chức diễn tập trong ca trực (fire drill) 22 Ca-kíp Quản lý tài liệu vận hành 1 lần/tháng 23 Quản lý cảnh báo (Alarm) 1 lần/ngày 24 Quản lý việc bỏ qua an toàn (MOS) 25 Ca-kíp Chuẩn hóa các tài liệu logbook/logshet 1 lần/năm 26 Quản lý các thiết bị /công trình tạm 27 Ca-kíp Quản lý rò rỉ 28 Ca-kíp Quản lý các Van an toàn PSV 29 Ca-kíp Quản lý đường ống interconnecting pipeline 30 Ca-kíp Kỹ luật lao động 1 lần/tháng 31 Chương trình tiết kiệm năng lượng 1 lần/tháng 32 Văn hóa giao tiếp của công ty 1 lần/tháng 33
  13. Một ngày làm việc bình thường ▶ Giao ca tại phòng điều khiển ▶ Giao ca tại công trường ▶ Kiểm tra 2 giờ/lần, so sánh với DCS
  14. Một ngày làm việc bình thường ▶ Quy trình, tài liệu luôn sẵn sàng ▶ Luôn vận hành trong giới hạn cho phép ▶ Ghi thông số vận hành 2h/lần ▶ Thao tác chuẩn, chính xác
  15. Một ngày làm việc bình thường ▶ Kiểm tra chất lượng sản phẩm và đáp ▶ Chăm sóc thiết bị hằng ca ứng tiêu chuẩn môi trường hằng ca ▶ Giám sát liên tục kết quả trực tuyến ▶ Lấy mẫu chuẩn xác, đúng quy trình về đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
  16. NGÀY DỌN VỆ SINH (THỨ 5 HẰNG TUẦN)
  17. Một ngày làm việc bình thường ▶ Đào tạo OJT liên tục ▶ Nhân viên vận hành làm nhân viên chữa cháy ▶ Đào tạo OTS, diễn tập phòng cháy theo ca-kíp
  18. PHONG TRÀO THI ĐUA ▶ Đánh giá thi đua, rút kinh nghiệm và biểu dương khen thưởng hằng tháng theo Quy trình thi đua của Phòng ▶ Kết quả thi đua hằng tháng
  19. 19
nguon tai.lieu . vn