Xem mẫu
- B aã n g thûúâ n g duå n g
Haá n Tûå
- MỤC LỤC
1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ ...................................................................... 1
PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC ................................................................................................ 70
PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH....................................................................................... 76
PHỤ LỤC C: 100 HỌ THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI NHẬT ................................................ 91
DANH SÁCH 1000 CHỮ QUI ĐỊNH THI 2 KYU..................................................................... 92
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO CÁCH ĐỌC ................................................................................. 93
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO SỐ NÉT ...................................................................................... 108
ÂM HÁN VIỆT CỦA 2264 CHỮ HÁN SẮP THEO A,B,C VIỆT NAM ................................ 113
- 1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ
1-1 一 NHẤT いち: một (1)
いち 一つ ひとつ Một
一 いつ
1 NHẤT
ひと
ちょう Số chẵn, đếm (nhà, đậu h ũ , súng,
丁
2 ĐINH đĩa)
てい Người lớn, can thứ 4, hình chữ T
よ 与える あたえる Cho,cấp,giúp đỡ 、dự vào
DỮ
与
3
DỰ
まん 10 ngàn
万 ばん
4 VẠN
nhiều,tất cả
さん 三つ みっつ Ba
三
5 TAM
三つ みつ
三 み
か した Dưới
げ もと
しも Phần d ưới
下げる さげる Đem xuống, hạ lệnh
下ろす おろす
下
6 HẠ
下す くだす
下がる さがる Treo, rơi
下りる おりる Ra khỏi
下る くだる Đi xuống
下さる くださる Cho
互ご 互い たがい giúp lẫn nhau, qua lại
7 HỖ
五ご 五つ いつつ n ăm
8 NGŨ
てん 天 あめ trời,tự nhiên,th ời tiết
天
9 THIÊN
あま
ふ không
不ぶ
10 BẤT
丙 へい can th ứ 3
11 BÍNH
且つ かつ và
且
12 THẢ
可か tốt,có thể, ưng cho
13 KHẢ
民 みん 民 たみ người dân
14 DÂN
へい 平ら たいら ngay th ẳng, bằng phẳng
平 びょう
15 BÌNH
せい 正しい ただしい đúng, ngay th ẳng
しょう 正す ただす đúng
正
16 CHÍNH
正に まさに chính xác, ch ắc chắn
弐に hai(2,văn t ự)
17 NHỊ
百 ひゃく trăm (100)
18 BÁCH
りょう cả hai, 1/16 cân ta
LƯỠNG
両
19
LƯỢNG
さい 再び ふたたび một lần nữa, 2 lần
再さ
20 TÁI
否ひ 否 いな không
21 PHỦ
こう 更 さら đổi mới, lần nữa
CANH
更
22 更かす ふかす thức khuya
CÁNH
亜あ thứ hai, d ưới 1 bậc, châu Á
23 Á
が tranh v ẽ
HỌA
画 かく
24 nét (Hán t ự)
HOẠCH
1
- ぶ uy lực,mạnh dạn,quân sự
VŨ
武む
25
VÕ
昼 ちゅう ひる buổi trưa,ban ngày
26 TRÚ
蚕 さん 蚕 かいこ con tằm
27 T ẰM
か 夏 なつ mùa hạ
夏げ
28 HẠ
あく 悪い わるい xấu,hung dữ
悪お
29 ÁC
ゆう 憂える うれえる buồn rầu
憂い うれい sự lo buồn
憂
30 ƯU
憂え うれえ
憂い うい u t ối
爾じ con d ấu(vua)
31 TỶ
2-1 | CỔN ぼう: nét sổ
ĐIẾU
ちょう 弔う とむらう thăm người chết,th ương nh ớ
弔
32
ĐÍCH
中 ちゅう 中 なか ở giữa,bên trong,su ốt
33 TRUNG
ない 内 うち bên trong
内 だい
34 NỘI
央 おう chính giữa
35 ƯƠNG
さつ đếm sách
冊 さく
36 SÁCH
quyển sách
ゆ よし nguyên nhân,b ởi
ゆう
由
37 DO
ゆい
とつ mặt lồi
凸
38 ĐỘT
し sách sử
史
39 SỬ
こう can th ứ 1, vỏ, vây, mai
甲
40 GIÁP
かん cao (giọng)
しん trình, chi th ứ 9
申
41 THÂN
申す もうす trình,nói,xưng tên
旧 きゅう cũ,già
42 CỰU
せい 世 よ đời,thế giới ,thời đại
世せ
43 THẾ
ほん Sách, g ốc, chính, này, đếm vật
BỔN
本
44 もと G ốc
BẢN
しゅつ 出す だす lấy ra, gởi
出 すい
45 XUẤT
出る でる đi ra, sinh ra
しゅう đại lục, tiểu bang
州
46 CHÂU
す cồn đất
こう 向かう むかう quay v ề phía,tiến về
向く むく quay
向
47 HƯỚNG
向ける むける
向こう むこう đối diện
いん con d ấu,in
印
48 ẤN
しるし dấu hiệu
きょく cong, bài hát, b ản nhạc
曲げる まげる uốn cong
曲
49 KHÚC
曲がる まがる
か trái cây, kết quả
果たす はたす thi hành, hoàn t ất
果
50 QUẢ
果てる はてる đến hết
果て はて hết, kết quả
2
- ひょう bảng, mặt tr ước
表 おもて bề mặt
表
51 BIỂU
表れる あらわれる được thể hiện
表す あらわす thể hiện
SÚY
すい vị chỉ huy quân
帥
52 SOÁI
SUẤT
衷 ちゅう tốt lành,thành th ực,bên trong
53 TRUNG
じん 甚だ はなはだ rất,lắm,quá, sao?
甚
54 THẬM
甚だしい はなはだしい
ゆう yên lặng,sâu kín
幽
55 U
し thầy (cô) giáo,tu s ĩ,sư đoàn
師
56 SƯ
ごう sức mạnh,cứng, mới đây
剛
57 CƯƠNG
しゅく nghiêm kính,yên l ặng,mềm
粛
58 TÚC
TANG
そう も đám ma
喪
59
TÁNG
3-1 ` CHỦ てん: để nhớ lấy
必 ひつ 必ず かならず ắt hẳn,quả nhiên
60 T ẤT
永 えい 永い ながい lâu dài
61 VĨNH
ひょう こおり nước đá
ひ
氷
62 BĂNG
氷る こおる đông l ại
半 はん 半ば なかば 1 n ửa
63 BÁN
求 きゅう 求める もとめる tìm,muốn,cần,đ òi hỏi
64 CẦU
為い làm,là,có,vì,đổi tiền
65 VI
単 たん một mình,giản dị
66 ĐƠN
巣 そう す tổ chim,ổ
67 SÀO
ぎょう tài sản,sự nghiệp
業 ごう duyên ki ếp
68 NGHIỆP
業 わざ làm, hành đ ộng
4-1 ノ PHIỆT の: nét phẩy
く ここの chín
九 きゅう
69 CỬU
ここのつ
乏 ぼう 乏しい とぼしい thiếu,nghèo
70 PHẠP
じょう 10 thước ta(3 mét)
丈
71 TRƯỢNG
丈 たけ chiều cao ng ười
刃 じん は lưỡi dao
72 NHẬN
きゅう 久しい ひさしい lâu dài
久く
73 CỬU
きゅう kịp
及ぶ およぶ đạt đến, bằng
及
74 CẬP
及ぼす およぼす nỗ lực
及び および cùng v ới
がん 丸い まるい tròn, trứng, đạn
丸める まるめる
丸 viên tròn
75 HOÀN
ーまる (tiếp sau tên tàu)
千 せん ち ngàn
76 THIÊN
もんめ 1/10 l ạn (3,75 gam)
匁
77 CHỈ
升 しょう 升 ます 1/10 đ ấu(1,8 lít)
78 THĂNG
午ご trưa, chi th ứ 7
79 NGỌ
3
- ĐAN
たん màu đỏ
丹
80
ĐƠ N
夫ふ おっと chồng
81 PHU
せい い cái giếng
井 しょう
82 TỈNH
しょう nhỏ, trẻ
THIỂU
少し すこし một ít
小
83
THIẾU
少ない すくない ít
KHÂU
きゅう おか cái đồi
丘
84
KHƯU
斥 せき rút lui,đánh đu ổi
85 XÍCH
包 ほう 包む つつむ bao b ọc
86 BAO
まつ 末 すえ hết, cuối, ngọn cây
末 ばつ
87 MẠT
失 しつ 失う うしなう mất, thua, sai lầm
88 THẤT
み chưa, chi th ứ 8
VỊ
未
89
MÙI
こう vợ vua
后ご
90 HẬU
sau
吏り viên chức, quan
91 L ẠI
CHU
しゅ sắc đỏ
朱
92
CHÂU
れつ xấu
劣
93 LIỆT
劣る おとる yếu kém
争 そう 争う あらそう giành nhau, đua nhau
94 TRANH
き 危ない あぶない hiểm nghèo
危
95 NGUY
危うい あやうい
年 ねん とし năm, tu ổi
96 NIÊN
れい 励む はげむ khuyến khích
励
97 LỆ
励ます はげます
じゅ 寿 ことぶき lâu dài, s ống lâu
寿
98 THỌ
けい hệ thống,ràng bu ột,nhóm,sợi t ơ
系
99 HỆ
そく 束 たば bó,gói
束
100 THÚC
しょう 承る うけたまわる vâng,ch ịu
承
101 THỪA
らん 卵 たまご trứng
卵
102 NOÃN
が 我 われ tôi, tự tôi, của tôi, chúng tôi
我
103 NGÃ
わ
へい người lính
兵 ひょう
104 BINH
らい 来る くる đến
来る きたる
来
105 LAI
来す きたす đem đến
岳 がく 岳 たけ núi cao l ớn, cha mẹ vợ
106 NHẠC
刷 さつ 刷る する in
107 LOÁT
すい 垂れる たれる rủ xuống
垂
108 THÙY
垂らす たらす
ほう 奉る たてまつる vâng dâng hi ến,tôn thờ,hầu hạ
奉ぶ
109 PHỤNG
東 とう ひがし phía đông
110 ĐÔNG
盾 じゅん 盾 たて cái mộc đỡ tên, nâng đ ỡ
111 THUẪN
4
- せい 省みる かえりみる xem xét
しょう
省 bộ (chính phủ)
112 TỈNH
省く はぶく bỏ sót
ひ 卑しめる いやしめる thấp hèn
卑しむ いやしむ
卑
113 TY
卑しい いやしい nhun nhường
看 かん xem, đối đãi
114 KHÁN
じょう 乗る のる lên (xe)
乗
115 THỪA
乗せる のせる cho đi xe
じゅう 重い、 おもい nặng, khó
ちょう 重なる かさなる chồng lên
重
116 TRỌNG
重ねる かさねる
ーえ lằn gấp
べん cố gắng
勉
117 MIỄN
とう 島 しま cù lao
島
118 MINH
い sĩ quan
尉
119 ÚY
ちょう 彫る ほる chạm khắc
彫
120 ĐIÊU
おう 奥 おく bên trong,bà v ợ
奥
121 ÁO
でん nhà lớn, đền đ ài
殿 てん
122 ĐIỆN
との chù nhân
-どの ông-
戯ぎ 戯れる たわむれる diễn kịch, đ ùa giỡn
123 HÍ
劇 げき vở kịch
124 KỊCH
げん 厳しい きびしい nghiêm ng ặt, gay go
厳 ごん
125 NGHIÊM
厳か おごそか uy nghi
願 がん 願う ねがう xin
126 NGUYỆN
5-1 乙 ẤT おつ、つりばり: can thứ 2, ruột
乙 おつ can th ứ 2, tốt
127 ẤT
しち 七つ ななつ bảy (7)
七
128 THẤT
七 なな
七 なの
ĐỒN
とん đóng quân, khó khăn, h ợp lại
屯
129
TRUÂN
にゅう 乳 ちち sữa mẹ, vú, cho bú
乳
130 NHŨ
乳 ち
6-1 亅 QUYẾT はねぼう: nét sổ móc
りょう hoàn t ất
了
131 LiỄU
さい giỏi, khả năng, tuổi
才
132 TÀI
よ liệu trước
予
133 DỰ
じ 事 こと việc, vấn đề
事
134 SỰ
ず
7-2 二 NHỊ に: hai
二に 二つ ふたつ hai (2)
135 NHỊ
げん もと bắt đầu,nguồn,căn bản
元 がん
136 NGUYÊN
8-2 宀 ĐẦU なべぶた: đỉnh, trên
ぼう 亡い ない chết, mất
VONG
亡 もう
137
VÔ
5
- ろく 六つ むっつ sáu (6)
六つ むつ
六
138 L ỤC
六 む
六 むい
市し 市 いち chợ,phố
139 THỊ
しゅ ぬし đứng đầu
主す
140 CHỦ
おも chính yếu
VỌNG
もう vô chứng cớ
妄 ぼう
141
VÕNG
じゅう đầy
充
142 SUNG
充てる あてる cấp, thế v ào
こう qua lại
交じる まじる trộn lẫn
交ざる まざる
交える まじえる
交
143 GIAO
交ぜる まじぜる
交わる まじわる liên hiệp
交う かう
忘 ぼう 忘れる わすれる quên
144 VONG
享 きょう nhận đ ược
145 HƯỞNG
卒 そつ binh sĩ
146 T ỐT
けい thủ đô
京 きょう
147 KINH
いく 育つ そだつ lớn lên
育
148 DỤC
育てる そだてる nuôi lớn
盲 もう めくら mù, tối
149 MANH
や よる đêm
夜
150 DẠ
よ
停 てい nhà nh ỏ, chỗ tụ họp
151 ĐÌNH
あい 哀れ あわれ buồn rầu, th ương tiếc
哀
152 AI
哀れむ あわれむ thương h ại
帝 てい vua; vị thần; trời
153 ĐẾ
へん 変わる かわる thay đ ổi,không th ường
変
154 BIẾN
変える かえる
畝 せ 100 mét vuông
畝
155 MẪU
畝 うね luống cây; s ườn
衰 すい 衰える おとろえる yếu đi
156 SUY
れん 恋 こい thương m ến
恋う こう
恋 yêu
157 LUYẾN
恋しい こいしい mến
そつ 率いる ひきいる lãnh đạo
率 りつ
158 XUẤT
tỷ lệ
商 しょう 商う あきなう bàn lu ận;buôn bán
159 THƯƠNG
蛮 ばん mọi rợ
160 MAN
しゅう 就く つく tới (lấy, làm); giao ư ớc
就 じゅ
161 TỰU
就ける つける thuê mướn
棄き bỏ; đầu hàng; lìa xa
162 KHÍ
裏り 裏 うら ở trong; mặt sau
163 LÝ
ごう mạnh mẽ; tài trí; giàu có; r ực rỡ;
豪
164 HÀO
lộng lẫy
褒 ほう 褒める ほめる khen ng ợi; khoe khoang
165 BAO
9-2 人 NHÂN ひと, にんべん: người
6
- じん 人 ひと người
人 にん
166 NHÂN
介 かい bờ cõi; trung gian
167 GIỚI
以い từ, bởi vì
168 DĨ
じん lòng th ương
仁に
169 NHÂN
か sự biến hóa
化け 化ける ばける thay đ ổi
170 HÓA
化かす ばかす làm mê man
仏 ぶつ 仏 ほとけ ông Ph ật
171 PHẬT
こん いま hiện tại, bây giờ
今 きん
172 KIM
仙 せん Tiên (ông, bà)
173 TIÊN
令 れい sai khiến
174 LỆNH
他た khác; người ấy
175 THA
し 仕える つかえる làm việc
仕じ
176 SĨ
ふ 付 つく được gắn vào
付
177 PHÓ
付ける つける gắn vào; ứng dụng
だい thế hệ; giá cả
たい 代わる かわる thay th ế
代える かえる thay
代
178 ĐẠI
代 よ thế hệ
代 しろ giá
件 けん vấn đề
179 KIỆN
伐 ばつ đánh, gi ảm
180 PHẠT
企き 企てる くわだてる kế hoạch; đảm nhận
181 XÍ
にん nghĩa vụ
任せる まかせる tin cậy
任
182 NHIỆM
任せす まかす
ぎょう 仰ぐ あおぐ nhìn lên, kính m ến
仰 こう
183 NGƯỠNG
仰せ おおせ cầu mong
似じ 似る にる giống nh ư
184 TỰ
ふく 伏す ふす cong (n ằm) xuống
伏
185 PHỤC
伏せる ふせる che đ ậy
仲 ちゅう 仲 なか liên hệ, con ng ười(tình bạn)
186 TRỌNG
でん 伝える つたえる trao
伝わる つたわる được chuyển
伝
187 TRUYỀN
伝う つたう đi theo
きゅう 休む やすむ nghỉ
休める やすめる cho ngh ỉ
休
188 HƯ U
休まる やすまる được nghỉ
かい h ọp lại
会え
189 HỘI
会う あう g ặp
か 仮 かり tạm; thí dụ; không thật
仮け
190 GIẢ
ごう 合う あう vừa
合が 合わせる あわせる để cùng nhau
191 HỢP
か 合わす あわす
全 ぜん 全く まったく tất cả
192 TOÀN
佐さ giúp; phó, th ứ hai
193 TÁ
7
- 但し ただし nhưng, tuy
但
194 ĐẢN
し 伺う うかがう thăm hỏi; dò xét
TÝ
伺
195
TỨ
はん 伴う ともなう bạn bè; đi cùng; k ết họp
伴 ばん
196 BẠN
伯 はく bác; người lớn tuổi; chức quan
197 BÁ
位い 位 くらい ngôi th ứ; nơi chốn
198 VỊ
がん 含む ふくむ ngậm, bao gồm
含
199 HÀM
含める ふくめる bao g ồm; khoan dung
しん 伸びる のびる duỗi ra; kéo dài
伸
200 THÂN
のばす kéo dài
じゅう 住む すむ ở,dừng
TRÚ
住
201 住まう すまう TRỤ
たい 体 からだ thân mình; hình tr ạng
体
202 THỂ
てい
てい 低い ひくい thấp
低める ひくめる trở nên th ấp
低
203 ĐỀ
低まる ひくまる
かく 作る つくる làm,dựng lên
作
204 TÁC
さ
よ số lẻ
余る あまる thừa
余
205 DƯ
余り あまり rất; h ơn
余す あます để dành; s ố thừa
か 何 なに cái gì; thế nào; bao nhiêu
何
206 HÀ
何 なん
VŨ
ぶ 侮る あなどる khinh rẻ, khinh lờn
侮
207
VỤ
価か 価 あたい giá trị (vật)
208 GIÁ
舎 しゃ nhà ở
209 XÁ
ねん ý tưởng; mong; để ý; đọc thầm; nhớ
念
210 NIỆM
併 へい 併せる あわせる cùng v ới, so sánh
211 TÍNH
い dựa vào, thí d ụ
Ỷ
依え
212
Y
侍じ 侍 さむらい võ sĩ đạo; theo hầu
213 THỊ
れい thói quen; lu ật lệ; tỷ lệ
例
214 LỆ
例える たとえる so sánh
佳か tốt đẹp
215 GIAI
めい ra lệnh; đời sống
命 みょ
216 MỆNH
命 いのち cuộc đời
きょう 供 とも tuỳ tùng, h ầu hạ
供く
217 CUNG
供える そなえる dâng n ạp
し dùng; người đưa tin
使
218 SỬ,SỨ
使う つかう dùng
侯 こう tước hầu
219 HẦU
促 そく 促す うながす thúc d ục
220 TÚC
俊 しゅん tài trí (đức)
221 TUẤN
けい 係る かかる liên quan
係
222 HỆ
係り かかり phụ trách; th ư ký
8
- べん thuận lợi
便 びん cơ hội; bưu chính
223 TIỆN
便り たより tin tức
侵 しん 侵す おかす xâm lấn; bức bách
224 XÂM
ぞく thói quen; t ầm thường; trần thế;
俗
225 T ỤC
thô t ục
しん trung thành; tin tư ởng; sứ giả; tin tức
信
226 TÍN
ほ 保つ たもつ giữ gìn; duy trì; bảo đảm
保
227 BẢO
ほう 倣う ならう bắt chước
倣
228 PHÓNG
ひょう 俵 たわら cái bao; cho, t ặng
俵
229 BIỂU
りん đạo lý; loại; thứ bậc
倫
230 LUÂN
けん tằn tiện; giản dị
倹
231 KIỆM
ほう tiền lương
俸
232 BỔNG
こう 候 thời tiết
候
233 HẬU
そうろう nhờ, là…; chờ đợi
倍 ばい gấp 2; tăng lên (nhi ều lần)
234 BỘI
俳 はい nghệ sĩ; hát b ội; thơ "haiku" Nhật
235 BÀI
倉 そう 倉 くら kho hàng
236 THƯƠNG
とう 倒れる たおれる xé; xụp đổ
倒
237 ĐẢO
倒す たおす đánh nhào
ち 値 ね giá trị
値
238 TRỊ
値 あたい
個こ cá nhân; 1 (người) cái
239 CÁ
借 しゃく 借りる かりる vay mượn; giúp
240 TÁ
しゅう 修める おさめる học; sửa
修 しゅ
241 TU
修まる おさまる tự sửa, trị
偵 てい dò xét
242 TRINH
偉い 偉い えらい lớn; khác th ường; tài giỏi
243 VĨ
停 てい ngừng; lưu lại
244 ĐÌNH
偶 ぐう cặp, số chẵn; hợp nhau; gặp nhau
245 NGẪU
側 そく 側 かわ bên phía
246 TRẮC
ぎ 偽る いつわる dối; xảo trá
偽
247 NGỤY
偽 にせ giả mạo
へん 偏る かたよる lệch nghi êng; không đ ều
偏
248 THIÊN
けん 健やか すこやか khỏe mạnh
健
249 KIỆN
けつ tuyệt; xuất chúng
傑
250 KIỆT
さん 傘 かさ cái dù
傘
251 T ẢN
び 備える そなえる dự phòng; cung c ấp
備
252 BỊ
備わる そなわる đã dự phòng; chi ếm giữ
ぼう 傍ら かたわら bên c ạnh
傍
253 BÀNG
さい nợ; tiền nợ
債
254 TRÁI
どう働く はたらく hoạt động (ng ười), làm việc
働
255 ĐỘNG
さい催す もよおす giữ, bảo đảm; hối thúc, cảm
催
256 THÔI
けい傾く かたむく nghiêng v ề phía; đổ úp
傾
257 KHUYNH
傾ける かたむける
しょう 傷 きず vết th ương
傷む いたむ làm đau
傷
258 THƯƠNG
傷める いためる làm bị thương
9
- そう tu sĩ Phật Giáo
僧
259 TĂNG
ぞう hình tượng
像
260 TƯỢNG
ぼく tôi; đầy tớ (nam)
僕
261 BỘC
りょう viên chức; bạn
僚
262 LIÊU
おく
億
263 ỨC 100000000
ほ cửa hàng
舗
264 PHỐ
ぎ Phép t ắc, lễ lạc
儀
265 NGHI
じゅ nho giáo
儒
266 NHO
しょう 償う つぐなう đền, trả lại
償
267 THƯỜNG
ゆう trên h ết; minh tinh
優れる すぐれる tốt đẹp, h ơn
優
268 ƯU
優しい やさしい dịu dàng
10-2 人 NHÂN (đi) ひとあし: người đi
先 せん 先 さき trước, đầu; chỗ; tổ tiên
269 TIÊN
じ trẻ con
児に
270 NHI
免 めん 免れる まぬかれる tránh kh ỏi; bỏ, tha
271 MIỄN
11-20 入 NHẬP いる: vào
にゅう 入る はいる đi vào
入る いる
入
272 NHẬP
入れる いれる cho vào
12-2 八 BÁT はち: tám (8)
はち 八つ やっつ tám (8)
八つ やつ
八
273 BÁT
や や
よう よう
ぶん phần; 1cm; 1%; 1/10
ぶ
ふん phút
分ける わける chia
分
274 PHÂN
分かつ わかつ
分かれる わかれる bị chia
分かる わかる hiểu
公 こう 公 おおやけ quần chúng; chính thức
275 CÔNG
共 きょう とも cùng nhau; c ả hai; tất cả; chung
276 CỘNG
呉ご nước Ngô(cổ); Trung Hoa; vải len
277 NGÔ
てい 弟 おとうと em trai
弟 だい
278 ĐỆ, ĐỄ
で
てん phép t ắc; lễ; kinh sách; chủ tr ương
典
279 ĐIỂN
へい 並ぶ ならぶ xếp hàng
並べる ならべる xếp
並
280 TỊNH
並びに ならびに và
並 なみ thứ tự
盆 ぼん lễ Vu Lan; cái khay
281 BỔN
前 ぜん 前 まえ trước; phía trước; sớm; tiến, đi tới
282 TIỀN
翁 おう ông già
283 ÔNG
えき lợi; dùng; tăng thêm; giàu có
益 やく
284 ÍCH
10
- けん 兼ねろ かねる gồm; phối hợp
兼
285 KIÊM
ー兼ねる ーかねる không th ể
ひん 貧しい まずしい nghèo, thi ếu thốn
貧 びん
286 BẦN
普ふ rộng lớn; khắp đều cả
287 PHỔ
善 ぜん 善い よい tốt; giỏi
288 THIỆN
そん 尊ぶ たっとぶ quí trọng, kính mến
尊ぶ とうとぶ
尊
289 TÔN
尊い たっとい quí giá
尊い とうとい
慈じ 慈しむ いつくしむ thương yêu; làm v ới thiện ý
290 TỪ
こう vui; giàu có
興 きょう 興る おこる thịnh vượng
291 HƯNG
興す おこす làm sống lại
13-2 冂 QUYNH どうがまえ : miền xa
えん tròn; tiền Nhật
円
292 VIÊN
円い まるい tròn; đầy đủ
同 どう 同じ おなじ cùng; đ ều
293 ĐỒNG
周 しゅう 周り まわり vòng; chung quanh
294 CHU
14-2 冖 MỊCH わかんむり : trùm lên
冗 じょう dài dòng; l ộn xộn
295 NHŨNG
しゃ 写す うつす ghi, sao l ại
写
296 TẢ
写る うつる được chụp
冠 かん 冠 かんむり cái mũ; đứng đầu; mồng gà
297 QUAN
軍 ぐん binh sĩ, chiến tranh
298 QUÂN
15-2 冫 BĂNG にすい: nước đá
ちょう một ngàn tỷ; điềm; dấu hiệu
兆し きざし dấu hiệu
兆
299 TRIỆU
兆す きざす ra dấu
じ 次 つぎ sau đây
次し
300 THỨ
次ぐ つぐ kế tiếp; lần
れい 冷たい つめたい Lạnh
冷やす ひやす Làm lạnh
冷ます さます Làm lạnh
冷える ひえる Trở nên lạnh
冷
301 LÃNH
冷める さめる Trở nên lạnh
冷や ひや Nước (rượu) lạnh
冷やかす ひやかす Diễu cợt
じゅん Bằng lòng, quy ết định, cứ theo, so
准
302 CHUẨN
sánh
とう凍る こおる Đông lạnh
凍
303 ĐÔNG
凍える こごえる Bị đông lạnh
じゃく 弱い よわい Yếu kém
弱る よわる Trở nên yếu
弱
304 NHƯỢC
弱まる よわまる Trở nên yếu
弱める よわめる Làm yếu
ぎょう 凝る こる Đông đ ặc
凝
305 NGƯNG
凝らす こらす Tập trung, cố gắng, th ành t ựu
16-2 几 KỶ つくえ: ghế dựa
ぼん Tầm thường, trần tục
凡 はん
306 PHÀM
17-2 凵 KHẢM うけばこ: há miệng
11
- 凶 きょう Ác, dữ, không may, không lợi
307 HUNG
おう Mặt lõm
凹
308 AO
凹む へこむ Lõm xuống
18-2 刀 ĐAO かたな: dao, tiên
刀 とう 刀 かたな Cây đao, dao, ki ếm
309 ĐAO
刈る かる Cắt (tóc), xén, đứt, giết, l ưỡi hái
刈
310 NGẢI
せつ 切 Ôn hoà
切 さい 切る きる Cắt
311 THIẾT
切える きえる Có thể cắt,vỡ bể,hết sạch
召 しょう 召す めす Mời, vẫy, mặc
312 TRIỆU
刑 けい Trừng phạt,kết tội
313 HÌNH
はん Phân x ử
判 ばん Cỡ giấy
314 PHÁN
判る わかる Xét
べつ Khác, riêng
別
315 BiỆT
別れる わかれる Phân chia, nói t ừ giã
券 けん Vé, kh ế ước
316 KHOÁN
刻 こく 刻む きざむ In sâu, ch ạm trổ
317 KHẮC
し 刺す さす Đâm thủng, khắc
THÍCH
刺
318 刺さる ささす Đã đâm
THỨ
制 せい Hệ thống, phép tắc, kiềm h ãm
319 CHẾ
削 さく 削る けずる Vót, lột bỏ, đoạt lấy, giết bớt
320 TƯỚC
剖 ぼう Phân chia, m ổ xẻ
321 PHẪU
剣 けん 剣 つるぎ Gươm
322 KiẾM
THỪA
じょう Dư
剰
323
THẶNG
副 ふく Giúp, đi theo
324 PHÒ
創 そう Tạo nên,b ắt đầu
325 SÁNG
かつ 割る わる Chia cắt
割れる われる Vỡ vụn
割
326 CẮT
割 わり Cân xứng, lời,10%
割く さく Chia
19-2 力 LỰC ちから:sức
りょく ちから Sức mạnh
カ りき
327 L ỰC
か 加える くわえる Thêm vào
加
328 GIA
加わる くわわる Nhập, dự phần
努ど 努める つとめる Cố gắng, hết sức
329 NỖ
じょ 助ける たすける Cứu giúp
助かる たすかる
助 Được cứu giúp
330 TRỢ
助 すけ Trợ giúp
労 ろう Công khó nh ọc
331 LAO
劾 がい Hạch tội
332 HẶC
こう Hiệu quả
効
333 HiỆU
効く きく Bị ảnh h ưởng
勅 ちょく Chiếu lệnh (vua)
334 SẮC
ゆう Can đảm
勇
335 DŨNG
勇む いさむ Hào hùng
12
- きょう 脅かす おびやかす Đe d ọa
おどかす Đe d ọa
脅
336 HiẾP
脅かす
おどす Đe d ọa
脅す
かん Dò xét, tri giác, 6 giác quan
勘
337 KHÁM
どう 動く うごく Di chuyển, chạy máy
動
338 ĐỘNG
動かす うごかす Di chuyển, chạy máy
きん Siêng năng
ごん
勤
339 CẦN
勤める つとめる Được thuê, đi làm
勤まる つとまる Vừa khít
せい いきおい Quyền lực, trạng thái
勢い
勢
340 THẾ
かん すすめる Khuyên b ảo, khích lệ
勧める
勧
341 KHUYẾN
20-2 勹 BAO つつみがまえ: bọc
しゃく Đơn vị khoảng 18ml, múc, cái th ìa
勺
342 CHƯỚC
lớn
句く Câu,từ ngữ,đoạn th ơ
343 CÚ
旬 じゅん 10 ngày,10 năm
344 TUẦN
21-2 匕 TRỦY ひ: cái thìa
北 ほく きた Phía bắc
北
345 BẮC
旨し むね Ý nghĩa,chỉ thị,chân lý
旨
346 CHỈ
疑ぎ うたがう Ngờ vực, không tin
疑う
347 NGHI
22-2 匸 HỆ はこがまえ: che
ひつ Tương xứng(so sánh),đơn chiếc
匹
348 THẤT
匹 ひき Đếm con vật
く Quận(Nhật),vùng,chia ra
区
349 KHU
きょ Lớn,khổng lồ
巨
350 CỰ
しょう Thợ,thợ mộc
匠
351 TƯỢNG
い Chữa bệnh, y s ĩ
医
352 Y
とく Trú ẩn,giấu
匿
353 NẶC
23-2 匚 PHƯƠNG かくしがまえ: cái đựng
24-2 十 THẬP じゅう: mười (10)
じゅう 十 とう mười (10)
十 じっ と
354 THẬP
じゅっ
こ ふるい Cũ
古い
古
355 CỔ
ふるす Hào mòn, c ũ đi
古す
克 こく Chinh ph ục,thắng,đảm đ ương
356 KHẮC
こう Lòng hi ếu thảo, thờ kính cha mẹ,
孝
357 HiẾU
noi theo t ổ tiên
協 きょう Hòa hợp, cùng nhau, giúp đ ỡ
358 HiỆP
ちょく Thẳng thắn
じき
Sửa chữa
直す なおす
直
359 TRỰC
直る なおる Được sửa
直ちに ただちに Tức thì
なん みなみ Phía Nam
南
南な
360 NAM
TÀI
さい Trồng cây, cây còn nh ỏ
栽
361
T ẢI
SÁCH
さく Giây thừng, tìm tòi, nguyện vọng,
索
362
cầu
TÁC
13
- 真 しん Sự thực, ma thực, thuần túy, đúng
363 CHÂN
かん 乾く かわく Làm khô
CAN
乾
364 乾かす かわかす CÀN(KiỀN) Quẻ Càn (Trời)
はく Thông su ốt, rộng, nhiều
博 ばく
365 BÁC
さい さばく Phán quy ết
裁く
裁
366 TÀI
たつ Cắt xén
裁つ
T ẢI
さい のる Ghi lại, đăng (báo)
載る
載
367 のせる Chất lên đ ỉnh, xuất bản
TÁI
載せる
かん Đảm đang, phần chính
幹
368 CĂ N
みき Đuôi
幹
準 じゅん Mực thước, theo
369 CHUẨN
25-2 卜 BỐC と: bói (rùa)
じょう 上 うえ Trên
しょう 上 うわ Phần (trên) trước
上げる あげる Lên
上がる あがる Cỡi
上
370 THƯỢNG
上る のぼる Cỡi
上せる のぼせる Đưa (ra) lên
上す のぼす Đưa (ra) lên
せん 占める しめる Đoạt lấy, giữ
CHIẾM
占
371 占う うらなう Bói
CHIẾM
卓 たく Cái bàn, vượt cao
372 TRÁC
貞 てい Trong sạch, bền lòng, chính tr ực
373 TRINH
点 てん Dấu chấm (.) , vết
374 ĐiỂM
26-2 卩 TIẾT わりふ: con dấu
却 きゃく Từ chối, rút
375 KHƯỚC
卸す おろす Bán s ỉ
卸
376 TÁ
卸 おろし Sự bán sỉ
27-2 厂 HÁN がんだれ: sườn núi
厄 やく Không may,tai h ọa, nạn
377 ÁCH
はん Chống, nghịch
ほん
反
378 PHẢN
反る そる Quay lại
反らす そらす Quay lại
圧 あつ Ép, đè lên
379 ÁP
灰 かい はい Tro
灰
380 HÔI
りん Tiền cổ(1/1000 Yen); đ ơn vị cổ
厘
381 LY (0.3mm); đơn vị mới (1/10cm); 1/100
; 1/1000
厚 こう あつい Bề dày, lớn, thân mật
厚い
382 HẬU
げん Gốc, vốn
原
383 NGUYÊN
原 はら Cánh đ ồng, đồng bằng
暦 れき こよみ Tấm lịch,niên đ ại
暦
384 LỊCH
歴 れき Liên t ục, đã qua, thành tích
385 LỊCH
28-2 厶 KHƯ, TƯ む: tôi
BIỆN
べん Hùng bi ện, phân biệt, cánh hoa, nắp
弁
386
BiỀN
だい Nền cao
台 たい
387 ĐÀI
14
- さん 3 , đ ến, thăm
参
388 THAM
参る まいる Đến, viếng
たい 怠ける なまける Lười biếng, s ơ hở
怠
389 ĐÃI
怠る おこたる Thiếu sót, lầm lỗi
のう Khả năng, vai trò, kịch No của Nhật
能
390 NĂNG
29-2 又 HỰU また: lại
又 また Lần (hơn) nữa
又
391 HỰU
友 ゆう 友 とも B ạn
392 HỮU
双 そう ふた Đôi,cả hai
双
393 SONG
しゅう lợi túc
THU
収める おさめる
収 Nhận,gom góp
394
THÂU
収まる おさまる Nhận đ ược, kết thúc
叔 しゅく Cô, chú
395 THÚC
じょ Thứ bậc, kể lại
叙
396 TỰ
叙する じょする Bày tỏ, trao (chức) huy ch ương
桑 そう くわ Cây dâu
桑
397 TANG
30-3 口 KHẨU くち: miệng
こう くち Miệng, cửa
口
口く
398 KHẨU
けい あに Anh
兄
兄 きょう
399 HUYNH
TƯ
し Quản trị,hành vi
司
400
TY
う みぎ Bên ph ải
右
右 ゆう
401 HỮU
叫 きょう 叫ぶ さけぶ Kêu, hô lên
402 KHIẾU
号 ごう Dấu, số, hiệu lệnh
403 HiỆU
吐と はく Nhổ (mửa) ra, ho, thổ lộ
吐く
404 THỔ
吸 きゅう 吸う すう Hút vào, u ống lấy, hút (thuốc)
405 HẤP
呈 てい Thưa, đưa lên, bày ra
406 TRÌNH
吟 ぎん Ngâm vịnh, hát
407 NGÂM
くん Anh (ch ị), cầm quyền
君
408 QUÂN
君 きみ Anh, nhà c ầm quyền
告 こく つげる Nói, thông báo, thưa ki ện
告げる
409 CÁO
すい ふく Thổi, cổ vũ
XUY
吹く
吹
410
XÚY
み 味 あじ Mùi vị, ý ngh ĩa
味
411 VỊ
味わう あじわう Thưởng thức
呼こ よぶ Gọi, gởi cho, mời, đọc lên
呼ぶ
412 HÔ
さく Nở hoa
咲く
咲
413 Ti ẾU
ひん Thanh l ọc, lịch sự, đồ
品
414 PHẨM
品 しな Hàng hóa, tính ch ất
さ そそのかす Xúi giục, kéo theo, gợi
唆す
唆
415 TOA
いん Nhân viên
員
416 VIÊN
てつ Khôn ngoan
哲
417 TRIẾT
けい Mở,nói, chỉ bảo
啓
418 KHẢI
かつ Quát mắng
喝
419 HÁT
しょう 唱える となえる Ca hát, la l ớn
唱
420 XƯỚNG
15
- ゆい Chỉ, dạ, th ưa
唯い
421 DUY
喚 かん Hô, kêu g ọi
422 HOÁN
喫 きつ Ăn u ống, hút thuốc
423 KHIẾT
えい いとなむ Tổ chức, vận hành, tr ại lính
DOANH
営む
営
424
DINH
嗣し Nói theo
425 TỰ
たん 嘆く なげく Than, ti ếc
嘆
426 THÁN
嘆かわし なげかわしい Thương ti ếc
い
めい 鳴く なく Kêu,hót
鳴る なる
鳴 Rung chuông
427 MINH
鳴らす ならす
嘱 しょく Dặn bảo,phó thác, gởi
428 CHÚC
き うつわ Đồ chứa, dụng cụ, t ài năng, cơ ph ận
器
器
429 KHÍ
噴 ふん ふく Xì ra
噴く
430 PHÚN
嚇 かく Hăm d ọa
431 HÁCH
31-3 囗 VI くにがまえ: vây bọc
囚 しゅう bắt giam, tù nhân
432 TÙ
し 四つ よっつ b ốn
四つ よつ
四
433 TỨ
四 よ
四 よん
いん Nguyên c ớ
因
434 NHÂN
因る よる Tùy theo, gi ới hạn
だん Nhóm, tụ lại, vật tròn
団 とん
435 ĐOÀN
かい L ần
え
回
436 HỒI
回す まわす Quay quanh
回る まわる Đi quanh
い 囲む かこむ Vây quanh, chu vi
囲
437 VI
囲う かこう
困 こん 困る こまる Gặp khó khăn
438 KHỐN
ず Bức vẽ, kế hoạch
図と
439 ĐỒ
図る はかる Mưu tính
こ 固い かたい Bền, cứng
固まる かたまる
固 Làm cứng, cố nhiên, kín đáo
440 CỔ
固める かためる
国 こく 国 くに Đất nước
441 QuỐC
圏 けん Vòng,ph ạm vi
442 QUYỀN
園 えん その Vườn
園
443 VIÊN
32-3 土 THỔ つち: đất
ど 土 つち Đất, mặt đất, d ưới đất
土と
444 THỔ
きょ さる Lìa, bỏ, đi,qua,trôi qua
去る
去こ
445 KHU
きち Tốt,may mắn,có ph ước
吉 きつ
446 CÁT
寺じ 寺 てら Chùa
447 TỰ
16
- ざい Ở,ngoại ô,phụ cận
在
448 T ẠI
在る ある Hiện diện,ở
ち Trái đất, đất, khu vực, căn cứ
地じ
449 ĐỊA
壱 いち Một (1) (trong văn tự)
450 NHẤT
坂 はん 坂 さか Đường dốc;đồi
451 PHẢN
ぼう Tu viện;tu sĩ(Phật giáo);con trai
坊ぼ
452 PHƯỜNG
坑 こう Hố;mương;mỏ
453 KHANH
し 志 こころざし Ý muốn
志
454 CHÍ
志す こころざす Nhắm đến
均 きん Bằng;đều
455 QUÂN
せい 声 こえ Tiếng nói
声 しょう 声-
456 THANH
こわ-
ばい 売る うる Bán
売
457 MẠI
売れる うれる Bán được
坪 つぼ Đơn vị diện tích khoảng 3.3m2(2
坪
458 BÌNH
chiếu Nhật)
こう幸い さいわい Sung sướng;may mắn;có ph ước
幸せ しあわせ
幸
459 HẠNH
幸 さち
垣 かき Hàng rào;tường thấp;nhà quan
垣
460 VIÊN
型 けい 型 かた Khuôn m ẫu;cỡ;khuôn phép
461 HÌNH
城 じょう 城 しろ Thành l ũy
462 THÀNH
まい 埋まる うまる Bị chôn
埋める うめる Chôn;ph ủ
埋
463 MAI
埋もれる うもれる Bị chôn
域 いき Vùng,miền
464 VỰC
培 ばい 培う つちかう Trau dồi;vun sới;nuôi d ưỡng
465 BỒI
ĐỌA
だ Rơi;sa xuống; chìm
堕
466
TRỤY
堀 ほり Hào nước
堀
467 QUẬT
堅 けん 堅い かたい Cứng rắn; bền chặt
468 KIÊN
しつ 執る とる Cầm giữ;thực hành
執 しゅう
469 CHẤP
き 基 もと Căn bản;nguyên lai;Đạo thiên
基
470 CƠ
基 もとい chúa
てい 堤 つつみ Bờ đất
堤
471 ĐỀ
とう Đài cao
塔
472 THÁP
かん 堪える たえる Cam chịu
堪
473 KHAM
じょう 場 ば Nơi chốn;chỗ rộng;cảnh
場
474 TRƯỜNG
ほう Tin tức;trình
報
475 BÁO
報いる むくいる Ban thưởng
き 喜ぶ よろこぶ Vui
HỈ
喜
476
HÍ
塚 つか Mô đất;đồi
塚
477 TRỦNG
そ Đắp(tạc)tượng
塑
478 TỐ
かい 塊 かたまり Miếng;tảng;cục;đống
塊
479 KHỐI
と 塗る ぬる Sơn;ph ết
塗
480 ĐỒ
えん 塩 しお Muối
塩
481 DIÊM
17
- 塀 へい Tường;rào
482 BIÊN
墜 つい Rơi xuống;mất
483 TRỤY
塾 じゅく Trường tư
484 THỤC
きょう 境 さかい Biên gi ới;xuất nhập
境 けい
485 CẢNH
ぞ 増す ます Tăng
増える ふえる
増
486 TĂNG
増やす ふやす Làm tăng
墳 ふん Mồ mả
487 PHẦN
墾 こん Khai phá đ ất;trồng trọt;cày ruộng
488 KHẨN
壌 じょう Đất trồng trọt;đất cát;đất mềm,dẻo
489 NHƯỠNG
だん Bệ cao;lễ đ ài;giới( nhà văn)
壇 たん
490 ĐÀN
かい 壊れる こわれる Làm hư(vỡ)
壊
491 HOẠI
壊す こわす Làm vỡ
壁 へき 壁 かべ Bức tường
492 BÍCH
33-3 士 SĨ さむらいHọc trò
:
士し Con trai;h ọc trò;lính;chuyên viên
493 SĨ
34-3 夂 TRUY ふあゆがしら: Đến sau
冬 とう 冬 ふゆ Mùa đông
494 ĐÔNG
しょ Phán đoán;hành đ ộng;vị trí;ăn ở;đối
XỬ
処
495 đãi
XỨ
各 かく 各 おのおの Mỗi;những
496 CÁC
条 じょう Đường lối;khoản;lằn;vạch
497 ĐIỀU
35-3 夊 TRUY すい: Bước đi
36-3 夕 TỊCH た、ゆべ: Buổi tối
夕 せき 夕 ゆう Buổi tối
498 TỊCH
がい 外 そと Bên ngoài
げ 外 ほか Khác
外
499 NGOẠI
外れる はずれる Rời ra
外す はずす
多た 多い おおい Nhiều;đầy
500 ĐA
めい 名 な Tên;tiếng tăm;danh dự
名 みょう
501 DANH
37-3 大 ĐẠI だい: Lớn,hơn
だい Đại học
大 たい L ớn
大きい おおきい
大
502 ĐẠI
大- おお-
大いに おおいに Nhiều
たい Lớn;lớn tuổi
太た 太い ふとい
503 THÁI Mập;to lớn
太る ふとる Thành m ập
奔 ほん Chạy vội
504 BÔN
奇き Lạ,khác th ường
505 KỲ
KHẾ
けい 契る ちぎる Hứa;giao kèo;h ợp nhau
契
506
KHIẾT
奏 そう 奏でる かなでる Chơi nhạc
507 T ẤU
奨 しょう Khen ng ợi;khích lệ
508 TƯỞNG
奪 だつ 奪う うばう Tước lấy;cướp
509 ĐOẠT
18
nguon tai.lieu . vn