Xem mẫu

  1. BÀI TOÁN CHƯƠNG ESTE - LIPIT Câu 1: Cho các axit sau: CH2FCOOH (1); CH2ClCOOH (2); CH2BrCOOH (3); CH2ICOOH (4). Thứ tự tính axit tăng dần là: A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (3) < (2) < (1). C. (1) < (4) < (3) < (2). D. (1) > (2) > (3) > (4). Câu 2: Cho metanol tác dụng với axit axetic thì thu được 1,48 gam este. Nếu H=25% thì kh ối lượng ancol phản ứng là: A. Kết qủa khác. B. 4,16 gam. C. 2,56 gam. D. 9,32 gam. Câu 3: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este metylaxetat tác d ụng v ới AgNO 3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là: A. Kết qủa khác. B. 7,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,8 gam. Câu 4: Metyl fomiat và Etyl axetat khác nhau ở chỗ: A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phân. C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng kiềm hóa. Câu 5: Cho 16,6 gam 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên ti ếp nhau tác d ụng Na d ư thì thu đ ược 3,36 lit hiđrô (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi ancol là: A. 17,71% và 82,29%. B. 27,71% và 72,29%. C. 7,71% và 92,29%. D. Kết qủa khác. Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. CH3COOC2H5 + NaOH. B. HCOOCH3 + KOH. C. HCOOC2H5 + Na. D. CH3COOCH3 + H2O. Câu 7: Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H2SO4 đặc) là: A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat. C. Este metyl fomiat. D. Este metyl fomat. Câu 8: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol etylic đ ến khi phản ứng đ ạt tr ạng thái cân bằng thì thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 67,8% B. 62,5% C. 23,7% D. 76,4% Câu 9: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được c ả hai sản ph ẩm đ ều tham gia ph ản ứng tráng gương. Công thức của X là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH2 = CHCOOCH3. Câu 10: Etyl fomiat có công thức phân tử là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 11: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác d ụng v ới 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là: D. Kết qủa khác. A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. Câu 12: A là hợp chất không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH, tác dụng v ới Cu(OH) 2,t0 tạo kết tủa đỏ gạch. A có thể là chất nào trong số các chất sau: A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH3. Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung d ịch brôm, dung d ịch AgNO3/NH3? A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 14: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương: A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOC3H7. D. C3H7COOH. Câu 15: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì kh ối l ượng este thu đ ược là: A. Kết qủa khác. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,76 gam. Câu 16:Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hi ệu su ất c ủa p. ứng là: A. Kết qủa khác. B. 65,4%. C. 76,4%. D. 75,4%. Câu 17: Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là: A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomiat. D. vinyl axetat. Câu 18: Cho ancol propanol tác dụng với axit fomic thì thu đ ược 8,8 gam este. N ếu H=75% thì khối lượng axit phản ứng là: A. Kết qủa khác. B. 6,133 gam. C. 4,233 gam. D. 3,450 gam. Câu 19: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
  2. A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản ứng trung hòa. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng este hóa. Câu 20: Từ metan điều chế metyl fomiat ít nhất phải qua mấy phản ứng: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Phản ứng đặc trưng của este metyl axetat là phản ứng: A. Trung hòa. B. Axit hóa. C. Xà phòng hóa. D. Este hóa. Câu 22: Vinyl axetat được điều chế từ: A. Một cách khác. B. CH3COOH và C2H4. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và CH2 = CH - OH. Câu 23: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 24: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây A. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit fomic. Câu 25: Cho phản ứng: Axit + Ruou XT Este . Xúc tác cần dùng là: D. H2SO4 đặc, t0. 0 0 C. Al2O3, t0. A. HNO3, t . B. Na2O, t . Câu 26: Chất X không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia ph ản ứng tráng g ương, tác d ụng được với NaOH. X là chất nào trong số các chất sau A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. HCHO. Câu 27: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylaxetat tác dụng với AgNO 3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là: C. Kết qủa khác. A. 6,0 gam. B. 8,8 gam. D. 7,4 gam. Câu 28: Chất có chứa nguyên tố oxi là: A. Benzen. B. Ancol metylic. C. Metan. D. Metyl amin. Câu 29: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. Tất cả đều xảy ra. B. CH3COOCH3 + NaOH. C. CH3COOCH3 + Na. D. CH3COOCH3 + AgNO3/NH3. Câu 30: Metylfomiat khác metylaxetat ở phản ứng nào sau đây: A. Phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng axit hóa. C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng trung hòa. Câu 31: Cho ancol metanol tác dụng với axit fomic thì thu đ ược 12 gam este. N ếu H=50% thì kh ối lượng axit phản ứng là: C. Kết qủa khác. A. 18,4 gam. B. 4,6 gam. D. 9,2 gam. Câu 32: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. HCOOCH3 + KOH. B. C2H5OH + Na. C. Tất cả đều xảy ra. D. C6H5NH2 + HNO3. Câu 33: Metyl axetat được điều chế từ: A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH2 = CH - OH. C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H2. Câu 34: Cho ancol etanol tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì kh ối lượng ancol phản ứng là: D. Kết qủa khác A. 26 gam. B. 46 gam. C. 92 gam. Câu 35: Cho axit fomic tác dụng với 6 gam ancol propilic thì thu được 6,4 gam este. Hi ệu su ất c ủa phản ứng là: B. Kết qủa khác. A. 25,5%. C. 72,7%. D. 47,5%. Câu 36: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương: B. Tất cả đều được. C. HCOOC3H7. A. HCOOH. D. HCOOCH3. Câu 37: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác d ụng v ới 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là: C. Kết qủa khác. A. 25,42%. B. 68,88%. D. 42,32%. Câu 38: Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (2);(3);(1). B. (1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3). Câu 39: Este điều chế từ ancol etylic có tỷ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức este đó là:
  3. A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 40: Cho sơ đồ sau: CH 4 A HCOOH . A là chất nào trong số các chất sau: A. HCHO. B. CH3Cl. C. CH3OH. D. CO2. Câu 41: Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với axit etanoic, H=80% thì kh ối l ượng este thu đ ược là: D. Kết qủa khác. A. 8,78 gam. B. 4,74 gam. C. 17,76 gam. Câu 42: Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este đơn chức: A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR'. D. CnH2nO. Câu 43: Cho 14,8gam este đơn chức A tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3dư thì thu được 43,2gam Ag.Este A là: A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. HCOOH. D. HCOOCH3. Câu 44: Cho 0,92 g ancol etylic tác dụng với axit metanoic, H=50% thì khối lượng este thu được là: B. Kết qủa khác. A. 2,46 gam. C. 0,74 gam. D. 3,65 gam. Câu 45: Cho 3,2 g ancol metylic tác dụng với axit metanoic, H=60% thì khối lượng este thu được là: B. Kết qủa khác. A. 3,6 gam. C. 2,4 gam. D. 1,7 gam. Câu 46: Este A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 thì este đó là este A. Ba chức. B. Hai chức. C. Đơn chức. D. Bốn chức. Câu 47: Cho 9,2g axitfomic tác dụng với ancol propilic dư thì thu đ ược 11,3 g este. Hi ệu su ất c ủa phản ứng là: A. Kết qủa khác. B. 65,2%. C. 45,4%. D. 64,2%. Câu 48: Este CH3COOC2H3 không phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Mg(OH)2. Câu 49: Este X có CTTQ RCOOR'. Diều nào sau đây sai? A. R' là gốc ancol. B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức. C. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl. D. R là gốc axit. Câu 50: Xà phòng hóa este vinyl axetat thu được muối natri axetat và: A. Etilen. B. CH3 - CHO. C. CH2 = CH - OH. D. Axetilen. Câu 51: Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là C. Kết quả khác. A. 6 gam. B. 7,4 gam. D. 12 gam. Câu 52: Este A có tỉ khối so với không khí là 2,552. Biết A có thể tác d ụng v ới Cu(OH) 2 tạo kết tủa đỏ gạch. Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 53: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 69 gam ancol etylic cho 41,25 gam etyl axetat. Hi ệu suất phản ứng este hóa là: A. 65%. B. 62,5%. C. 62%. D. 30%. Câu 54: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác d ụng v ới 200 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là: A. Kết qủa khác. B. 68,4%. C. 44,8%. D. 55,2%. Câu 55: Este điều chế từ ancol metylic có tỷ khối hơi so với hiđrô là 37. Công thức este đó là: A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 56: Cho ancol etanol tác dụng với axit fomic thì thu được 14,8 gam este. Nếu H=20% thì kh ối lượng axit phản ứng là: B. Kết qủa khác. A. 92 gam. C. 18,4 gam. D. 46 gam. Câu 57: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của A là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 58: Cho các chất sau: KOH, NaCl, Al(OH) 3,Mg,Cu, Ag, CH3OH. Số chất tác dụng được với metyl fomiat là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 59: C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 60: Este no đơn chức có công thức tổng quát là:
  4. A. CnH2n + 1 O2. B. CnH2nOH. C. CnH2nO. D. CnH2nO2. 0 A B 1500 c C2 H 2 . A, B lần lượt là: Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng: C3 H 6O2 LLN A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH. C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H4. Câu 62: Cho các axit sau: HCOOH (1); C4H9COOH (2); CH2FCOOH (3); CF3COOH (4). Tính axit tăng dần theo dãy sau: A. (2)
  5. A. 8,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 10,2 gam Câu 79: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H 2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A. 10,00 gam B. 12,00 gam C. 7,04 gam D. 8,00 gam Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam m ột este X no, đ ơn ch ức, m ạch h ở thu đ ược 4,48 lít khí CO2 (đktc).C ông thức phân t ử c ủa X là A. CH2O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.. Câu 81: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn c ủa X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40) A. CH2=CH-COOH. B. HC≡ C-COOH. C. CH3COOH. D. CH3-CH2-COOH. Câu 82: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 17,20 gam hợp chất A (C, H, O) có th ể tích b ằng thể tích 5,60 gam khí nitơ. Khi cho 2,15 gam A tác dụng với dung d ịch KOH v ừa đ ủ đ ược 2,10 gam một muối và một anđêhit. A có CTCT là A. HCOOCH2 – CH=CH2. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. Câu 83: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 75%. B. 50%. C. 55%. D. 62,5%. Câu 84: Chất hữu cơ X có công th ức phân t ử C 4H8O2 tác dụng được với natri sinh ra hiđro và với dung dịch AgNO 3 trong NH3. Công thức cấu tạo c ủa X là A. HCOOC3H7. B. HOCH2CH2CH2CHO. C. CH3COCH2CH2OH. D. CH3COOH. Câu 85: Cho 12,00 gam h ỗn h ợp X gồm axit axetic và propan-1-ol tác d ụng v ới natri thu đ ược tối đa bao nhiêu lít khí hiđro (đktc)? A. 5,60 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 86: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều ch ế bằng ph ản ứng trùng hợp A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-COO-CH3. C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 87: Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); n ước (3); metyl fomiat (4).th ứ t ự nhi ệt đ ộ sôi giảm dần là A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) > (3) > (1) > (4). Câu 88: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy ch ỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit h ữu c ơ Y và ch ất h ữu c ơ Z. Tên của X là A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. isopropyl axetat. Câu 89: Hai este đơn chức E, F là đồng phân c ủa nhau. Khi hóa h ơi 14,8 gam h ỗn h ợp trên đ ược thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của 2 este là: A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. Câu 90: Phát biểu nào sai? A. glixerin là rượu đa chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch. B. Anđehit có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 khi đun nóng. C. Lipit ( chất béo) là este của glixerin với các axit béo. D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch. Câu 91: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi b ằng 3,125 và khi tham gia ph ản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit h ữu c ơ. Có bao nhiêu công th ức c ấu t ạo phù hợp với X? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
  6. Câu 92: Đặc điểm của phản ứng este hóa là: A. Nhanh ở nhiệt độ thường. B. Không thuận nghịch. C. Xảy ra hoàn toàn. D. Chậm ở nhiệt độ thường. Câu 93: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . D. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . Câu 94: Đun nóng 11,5 gam axit fomic với 11,5 gam ancol metylic có H 2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A. 16,25 gam B. 18,75 gam C. 12,00 gam D. 15,00 gam Câu 95: Cho 4,4 gam CH3-CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng, khối lượng Ag thu được là: A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 5,4 gam D. 32,4 gam Câu 96: X, Y, Z đều có công thức C 2H4O2. X tác dụng được với cả Na và NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương; Y không tác dụng với Na, tham gia ph ản ứng tráng gương và tác d ụng v ới dung dịch NaOH; Z tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng gương nh ưng không tác d ụng v ới NaOH. CTCT của X, Y, Z lần lượt là: A. HOCH2CHO, HCOOCH3; CH3COOH. B. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO. C. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO. D. CH3COOH; HOCH2CHO, HCOOCH3. Câu 97: Phát biểu nào sai? A. phản ứng thuỷ phân este trong môi trường bazơ không có tính thuận nghịch. B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch. C. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với rượu. D. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là CnH2n +2O2 (n ≥ 2). Câu 98: Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 99: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm kh ối l ượng oxi x ấp x ỉ b ằng 36,364%. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2.. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. CH2O2. Câu 100: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn h ợp thu đ ược 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công th ức c ấu t ạo c ủa 2 axit là: A. HCOOH và C2H5COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH D. HCOOH và HOOC-COOH -----------------------------------------------
nguon tai.lieu . vn