Xem mẫu
- Nhóm 4
• Nguyễn Thu Huyền
• Đỗ Thị Phượng
• Đoàn Minh Phượng
• Nguyễn Bảo Việt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- NỘI DUNG
Phí bảo vệ môi trường
• Định nghĩa
• Cách tính
• Phân biệt thuế và phí
Phân loại phí bảo vệ môi trường
• Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
• Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
• Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
• Phí xăng dầu
• Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
Đánh giá phí bảo vệ môi trường
• Ưu điểm
• Nhược điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LÀ GÌ?
1 Điều 113, Luật BVMT 2005
“Tổ chức, cá nhân xả thải ra môi
trường hoặc có hoạt động làm
phát sinh nguồn tác động xấu đối
với môi trường phải nộp phí bảo vệ
môi trường”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- PHÍ BVMT ĐƯỢC TÍNH DỰA TRÊN
1 Khối lượng chất thải ra môi trường, quy mô ảnh hưởng
tác động xấu đối với môi trường
Mức độ độc hại của chất thải, mức độ gây hại đối với
môi trường
Sức chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- CÁCH TÍNH PHÍ BVMT
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1 Toàn bộ nguồn thu từ phí bảo vệ môi trường
được sử dụng đầu tư trực tiếp cho việc bảo vệ
môi trường
Mức phí BVMT được điều chỉnh theo lộ trình
phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và yêu cầu
bảo vệ môi trường của từng giai đoạn phát triển
của đất nước.
Nguồn: Điều 113, Luật BVMT 2005
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- PHÂN BIỆT PHÍ VÀ THUẾ BVMT
1 Thuế Phí
Đánh vào việc sử dụng sản Đánh vào quá trình sản xuất
Bản chất phẩm gây ô nhiễm gây ô nhiễm (công nghệ)
Không mang tính đối giá và Mang tính đối giá và hoàn trả
Đặc điểm hoàn trả trực tiếp trực tiếp
Nguồn thu CHUNG của Ngân Nguồn thu của Nhà nước hoặc
sách Nhà nước, dùng cho các ngân sách địa phương, CHỈ
Chức mục đích công cộng, trong phục vụ hoạt động bảo vệ môi
năng đó có bảo vệ môi trường trường
Giảm sử dụng các sản phẩm Khuyến khích sử dụng các
Tác động gây ô nhiễm công nghệ sản xuất bảo vệ môi
trường
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
Nghị định số: 74/2011/NĐ-CP ngày 25/08/2011
• Đối tượng chịu phí:
– Dầu thô
2 – Khí thiên nhiên
– Khí than
– Khoáng sản kim loại
– Khoáng sản không kim loại
Đối tượng nộp phí:
các tổ chức, cá nhân khai thác
các loại khoáng sản trên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mức thu phí BVMT đối với khai thác
khoáng sản
• Dầu thô: 100.000 đồng/tấn
• Khí thiên nhiên, khí than: 50 đồng/m3
2
• Khí thiên nhiên thu được trong quá trình
khai thác dầu thô: 35 đồng/m3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mức thu phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
Số Loại khoáng sản Đơn vị Mức thu tối Mức thu tối
TT tính thiểu (đồng) đa (đồng)
I Quặng khoáng sản kim loại
1 Quặng sắt Tấn 40.000 60.000
2 Quặng măng-gan Tấn 30.000 50.000
2
3 Quặng ti-tan (titan) Tấn 50.000 70.000
4 Quặng vàng Tấn 180.000 270.000
5 Quặng đất hiếm Tấn 40.000 60.000
6 Quặng bạch kim Tấn 180.000 270.000
7 Quặng bạc, Quặng thiếc Tấn 180.000 270.000
8 Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) Tấn 30.000 50.000
9 Quặng chì, Quặng kẽm Tấn 180.000 270.000
10 Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) Tấn 30.000 50.000
11 Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) Tấn 35.000 60.000
12 Quặng cromit Tấn 40.000 60.000
13 Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Tấn 180.000 270.000
Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
14 Quặng khoáng sản kim loại khác Tấn 20.000 30.000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- II Khoáng sản không kim loại 8 Cát làm thủy tinh m3 5.000 7.000
1 Đá ốp lát, làm mỹ nghệ m3 50.000 70.000 9 Các loại cát khác m3 2.000 4.000
(granit, gabro, đá hoa …)
10 Đất khai thác để san lấp, xây m3 1.000 2.000
2 Đá Block m3 60.000 90.000
dựng công trình
3 Quặng đá quý: Kim cương; Tấn 50.000 70.000
11 Đất sét, đất làm gạch, ngói m3 1.500 2.000
rubi; sapphire; emerald;
12 Đất làm thạch cao m3 2.000 3.000
alexandrite; opan; A-dít;
13 Đất làm Cao lanh m3 5.000 7.000
rodolite; pyrope; berin;
2
14 Các loại đất khác m3 1.000 2.000
spinen; topaz; thạch anh tinh
15 Ggranite Tấn 20.000 30.000
thể màu tím xanh, vàng lục,
16 Sét chịu lửa Tấn 20.000 30.000
da cam; cryolite; opan quý
17 Dolomite, quartzite Tấn 20.000 30.000
màu trắng, đỏ lửa; fenspat;
18 Mica, thạch anh kỹ thuật Tấn 20.000 30.000
Birusa; nefrite
19 Pirite, phosphorite Tấn 20.000 30.000
4 Sỏi, cuội, sạn m3 4.000 6.000
20 Nước khoáng thiên nhiên m3 2.000 3.000
5 Đá làm vật liệu xây dựng Tấn 500 3.000
21 Apatit, secpentin Tấn 3.000 5.000
thông thường
22 Than antraxit hầm lò Tấn 6.000 10.000
6 Các loại đá khác (đá làm xi Tấn 1.000 3.000
23 Than antraxit lộ thiên Tấn 6.000 10.000
măng, khoáng chất công
24 Than nâu, than mỡ Tấn 6.000 10.000
nghiệp …)
25 Than khác Tấn 6.000 10.000
7 Cát vàng m3 3.000 5.000
26 Khoáng sản không kim loại khác Tấn 20.000 30.000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Quản lý và sử dụng phí
• Đối với khai thác khoáng sản: ngân sách địa
phương hưởng 100%
2 hỗ trợ:
– Phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu với môi
trường
– Khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi trường
– Giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi
trường
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Quản lý và sử dụng phí
• Đối với dầu thô & khí thiên nhiên: ngân sách
trung ương hưởng 100%
2 hỗ trợ: công tác bảo vệ và đầu tư cho môi
trường (Luật Bảo vệ môi trường & Luật Ngân
sách nhà nước)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phí BVMT đối với chất thải rắn
Nghị định số: 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007
• Đối tượng chịu phí:
2
Đối tượng nộp phí:
các tổ chức, cá nhân có thải chất thải rắn thuộc đối
tượng chịu phí trên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mức thu phí
• Đối với chất thải rắn thông thường:
– không quá 40.000 đồng/tấn
2 • Đối với chất thải rắn nguy hại:
– không quá 6.000.000 đồng/tấn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Quản lý và sử dụng phí
• Một phần: trang trải chi phí cho việc thu phí
• Còn lại: ngân sách địa phương hưởng 100%
2 để chi dùng cho:
– Xử lý chất thải rắn đảm bảo tiêu chuẩn môi
trường (đốt, khử khuẩn, trung hoá, trơ hoá,…)
– Phân loại các chất thải rắn, hoạt động tuyên
truyền, phổ biến
– Xây dựng các bãi chôn lấp, công trình xử lý chất
thải rắn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- PHÍ BVMT ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
NĐCP số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 về
thu phí BVMT đối với nước thải
2 Đối tượng
• Nước thải
công nghiệp
chịu phí • Nước thải
sinh hoạt
Đối tượng • Tổ chức
nộp phí • Hộ gia đình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- MỨC THU PHÍ
Đối với nước thải sinh hoạt:
Tính theo tỷ lệ % trên giá bán của 1m3 (một mét
khối) nước sạch
2 Tối đa không quá 10% giá bán nước sạch chưa bao
gồm thuế GTGT.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Chất gây ô nhiễm có trong Mức thu (đồng/kg chất gây ô
nước thải nhiễm có trong nước thải)
Tên gọi Ký hiệu Tối thiểu Tối đa
2 Nhu cầu ôxy sinh hoá ABOD 100 300
Nhu cầu ôxy hoá học ACOD 100 300
Chất rắn lơ lửng ATSS 200 400
Thuỷ ngân AHg 10.000.000 20.000.000
Chì APb 300.000 500.000
Arsenic AAs 600.000 1.000.000
Cadmium ACd 600.000 1.000.000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ
Ngân
Cơ
sách
2 quan
Chi phí thu NN 50% bổ sung
vào Quỹ
phí
BVMT VN
Chi phí đánh 50% ngân
giá, lấy mẫu sách địa
phân tích phương
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn