Xem mẫu

  1. Đề tài: Môn: Marketing căn bản 1.3 Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Giang Nhóm thực hiện: 09 Lớp học phần: 1114BMKT0111
  2. M Ụ C L ỤC
  3. Phần 1: Giới thiệu chung Ph về công ty Vinamilk  Đượ c hình thành từ năm 1976, Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (VINAMILK) đã lớn mạnh và trở thành doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa, hiện chiếm lĩnh 75% thị phần sữa tại Việt Nam  Sản phẩm của Vinamilk phù hợp với mọi lứa tuổi, mọi đối tượng.
  4. Phần 2: Khái quát các nhân tố môi Ph trường, các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động marketing
  5. Môi trường vĩ mô Môi
  6. Môi trường vi mô Môi
  7. Phần 3: Chiến lược marketing của công Ph ty định mục tiêu kinh doanh: Trở thành một Xác trong những tập đoàn thực phẩm và nước giải khát có lợi cho sức khỏe hàng đầu tại Việt Nam Đối thủ cạnh tranh hiện hữu: Vinamilk hiện tại có 3 loại đối thủ: Dutch Lady, các công ty sữa trong nước( Hanoimilk, Ba Vì…), các công ty sữa nước ngoài( Nestle, Abbott…).
  8. Bảng phân tích đối thủ Điểm mạnh Điểm yếu Thương hiệu mạnh, có uy Chưa tự chủ được Dutch nguồn cung nguyên liệu. Lady tín. Hiểu rõ được văn hóa tiêu Chất lượng chưa ổn dùng của người dân. định. Công nghệ sản xuất hiện Không quản lí được chất đại. lượng nguồn nguyên Chất lượng sản phẩm cao. liệu. Hệ thống phân phối rộng Tự tạo rào cản đối với khắp. các hộ nuôi bò sữa. Hệ thống chăm sóc khách Chưa có được thị phần hàng tốt lớn tại phân khúc sữa Giá cả hợp lý. bột. Sản phẩm đa dạng.
  9. Bảng phân tích đối thủ Điểm mạnh Điểm yếu Các công ty Hiểu rõ được văn Chưa tạo được thương sữ a khác hóa tiêu dùng của hiệu mạnh. trong nước người dân. Sản phẩm chưa đa dạng. ( Hanoimilk, Công nghệ sản Thiếu kinh nghiệm quản xuất khá hiện đại. BaVì…) lí Chất lượng sản Tầm nhìn còn nhiều hạn phẩm cao. chế Giá cả hợp lí Chưa tự chủ được nguồn cung nguyên liệu. Hệ thống phân phối còn hạn chế.
  10. Bảng phân tích đối thủ Điểm mạnh Điểm yếu Các công ty • Thương hiệu mạnh • Chưa hiểu rõ thị sữ a nước • Chất lượng sản phẩm trường mới tốt. • Chưa vượt qua ngoài • Có nguồn vốn mạnh được rào cản văn (Abbott, • Sản phẩm đa dạng hóa, chính trị Nestle,…) • Kênh phân phối lớn • Giá cả cao. • Công nghệ sản xuất • Tất cả các sản hiện đại phẩm phải nhập • Công nhân có tay nghề khẩu. cao
  11. III. Phân tích ưu, nhược điểm chính III. sách marketing của công ty
  12. Chính sách sản phẩm Chính
  13. Chính sách giá Chính
  14. Chính sách phân phối sản phẩm Chính
  15. Phần 4: Đề xuất giải pháp Ph
  16. Đề xuất giải pháp xu
nguon tai.lieu . vn