Xem mẫu

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG VII. NITƠ PHOSPHO 1: Phân nhóm chính nhóm V của bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố : N, P, As, Bi C. N, P, As, Sb, Bi B.N, P, Si, Ge D. N, P, S, As, Bi 2: Tìm sai trong số các sau: A. Bitmut là nguyên tố đứng cuối phân nhóm chính nhóm V. B. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm V có 5 electron ở lớp ngoài cùng. C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố phân nhóm chính nhóm V là ns2 np3. D. Tính phi kim của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm Vtăng dần từ N  Bi. 3: So sánh với các nguyên tố khác trong cùng phân nhóm chính nhóm V thì N có bán kính nguyên tử nhỏ nhất vì : A. Nitơ đứng đầu nhóm, có 2 lớp electron. B. Lực hút của hạt nhân đối với electron ngoài cùng cực lớn khiến kích thước nguyên tử bị co rút lại . C. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất . D. Nguyên tử nitơ có 7 electron. 4: Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường. B. Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử N2 còn một cặp electron tự do. C. Liên kết ba trong phân tử N2 kém bền . D. N2 nhẹ hơn không khí . 5: Nitơ có thể tồn tại ở những dạng có số oxihoá sau: A. 0, +1, +2, +3, +4, +5 B. -3, 0, +1, +2, +3 C. 0, +1, +2, +5 D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 6: Tìm nhận định sai trong số các sau : A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F . B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng . C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân . D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác . 7: ở nhiệt độ thường N2 là một chất trơ, hoạt động hóa học kém vì: A. Liên kết ba trong phân tử N2 có độ bền rất lớn . B. Phân tử N2 có kích thước nhỏ . C. Phân tử N2 không phân cực . D. Nitơ là chất khí có độ âm điện nhỏ hơn oxi . 8: Trong công nghiệp người ta thường điêù chế N2 từ : A. NH4NO2 C. HNO3 B.Không khí lỏng D.NH4NO3 9: Thể tích N2 và H2 (đktc) cần dùng để điều chế được 68g NH3 (hiệu suất của phản ứng đạt 25%) lần lượt là : A. 134,4 lít ; 403,2 lít B. 89,6 lít ; 268,8 lít C. 44,8 lít ; 134,4 lít D.179,2 lít ; 537,6 lít 10: Trộn 1,5 lít NO với 5 lít không khí . Thể tích NO2 và thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lần lượt là : (Biết : O2 chiếm 1/5 thể tích không khí; phản ứng xảy ra hoàn toàn; thể tích các khí đo trong cùng điều kiện) A. 1,5 lít ; 5,75 lít C. 1,5 lít ; 5,5 lít B. 2 lít ; 5,5 lít D. 2lít ; 7,5 lít
  2. 11: Khi thể tích bình phản ứng tăng lên 2 lầ n thì tốc độ phản ứng : 2NO + O2 = 2NO2 thay đổi ra sao ? A. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 8 lần D. Tăng lên 8 lần 12: NO và NO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá vì : A. Phân tử của chúng có cấu tạo đặc biệt . B. Chúng là oxit của nitơ . C. Chúng đều là chất khí hoạt động hoá học mạnh . D. Nguyên tử nitơ trong 2 phân tử đều có số oxi hoá trung gian: +2;+4 . 13: Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân 16 g NH4NO2 là : A. 5, 6 lít C. 4, 48 lít B. 11, 2 lít D. 6, 5 lít 14: Trộn 3 lít NO với 2 lít O2 . Hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 5 lít C. 4, 5 lít B. 3 lít D. 3, 5 lít 15: Số oxi hoá của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau : A. NO < N2O
  3. A. NH4+, NH3 C. NH4+, NH3, H+ + - D. NH4+, NH3, OH- B. NH4 , OH 21: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+ liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là : A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết hiđrô C. Liên kết phối trí D. Liên kết ion 22: Số mol H2SO4 đủ để phản ứng hết với 8,4 lít amoniac (đktc) là: A. 0,1875 mol C. 0,75 mol B. 0,375 mol D. 0,15 mol 23: Tìm kết luận sai trong số các sau : A. Tất cả các muối amoni đều tan và là những chất điện li mạnh . B. Muối amoni được tạo thành giữa NH3 và axit mạnh, khi bị thuỷ phân cho dd có tính axit . C. Hầu hết các muối amoni đều tan trong nước và điện li yếu D. Muối amoni kém bền với nhiệt . 24: Muốn điều chế : Cu(OH)2, Zn(OH)2 người ta dùng các dd muối của các kim loại đó cho tác dụng với dd nào sau đây ? A. NH3 dư C. NaOH vừa đủ B. NaOH dư D.NH3 trộn với NaOH 25: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dd (NH4)3PO4 và dd NaOH là: A. (NH4)3PO4 + 3OH- = 3 NH3 + 3H2O + PO43- B. (NH4)3PO4 + 3Na+ + 3OH- = 3NH3 + 3H2O + Na3PO4 C. 3NH4+ + 3OH- = 3 NH3 + 3H2O D. NH4+ + OH- = NH3 + H2O 26: Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử trong số các phản ứng sau: A. (NH4)2SO4 + 2NaOH = 2NH3 + 2H2O + Na2SO4 B. 2NO2 + 2NaOH = NaNO2 + NaNO3 + H2O C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 = Al(OH)3  + 3NH4Cl D. NH3 + H2SO4 = NH4HSO4 27: Cho dd NH3 đến dư vào 20 ml dd Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dd NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết . Vậy nồng độ mol/l của dd Al2(SO4)3 đã dùng là: A. 1M C. 0,5M B. 0,25M D. 0,75M 28: Phân tích 3 mol NH3 thu được bao nhiêu lít H2 ? A. 4,5 lít C. 67,2 lít B. 33,6 lít D. 100,8 lít 29: NH4+ là gốc có tên gọi : A. Hiđrat C. Nitrat B. Amoni D. Nitrit 30: Cho phản ứng : NH3 + O2  NO +H2O . Hệ số cân bằng liên tiếp từ trái sang phải là : A. 4, 5, 4, 6 C. 5, 4, 5, 6 B. 4, 4, 5, 6 D. 5, 5, 4, 6 31: Cho phản ứng : NH3 + Cl2  NH4Cl + N2 Hệ số cân bằng liên tiếp từ trái sang phải là :
  4. A. 2, 3, 6, 1 C. 8, 3, 6, 1 B. 4, 3, 6, 2 D. 4, 3,,3, 2 32: Trong trường hợp nào sau đây không chứa đúng 1 mol NH3 ? A. 200 cm3 dd NH3 5M . B. 22,4 dm3 khí NH3 ở đktc . C. 500 cm3 dd NH3, biết cứ trong 100 cm3 dd này có 3,4g NH3 . D. 22,4 dm3 dd NH3 1M . 33: Có 3 dd đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là: MgCl2, NH4Cl, NaCl . Dùng cách nào dưới đây để có thể nhận được mỗi lọ đựng dd gì ? A. Na2CO3 C. NaOH B. Giấy quì D. Dd NH3 34: Dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng thì có hiện tượng : A. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ nâu . B. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh. C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng . D. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ gạch. 35: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuCl2 thì có hiện tượng : A. Lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau kết tủa tan dần cho dd màu xanh lam . B. Xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan . C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau kết tủa tan dần cho dd màu xanh lam . D. Lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau kết tủa tan đi cho dd màu xanh thẫm . E. Không có hiện tượng gì . 36: Từ phản ứng: N2 + 3H2 = 2NH3 + Q . Muốn thu được nhiều NH3 thì phải áp dụng các biện pháp nào dưới đây ? A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất . B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất . C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất . D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất . 37: Nếu thêm NH3 vào hệ cân bằng của pứ: N2 + 3H2 = 2NH3+ Q thì cân bằng sẽ thay đổi thế nào ? A. Cân bằng chuyển dịch sang trái . B. Cân bằng chuyển dịch sang phải . C. Không thay đổi trạng thái cân bằng . D. Không dự đoán được . 38: Cho cân bằng : N2 + 3H2 = 2NH3 K. Hằng số cân bằng K được biểu thị bởi biểu thức nào dưới đây ? N 2 H 2  [NH 3 ] 2 B. K  A. K  NH 3 2 N 2 H 2  3 NH 3  N 2 H 2  K K C. D. N 2 H 2 3 [ NH 3 ] 2 39: Một hỗn hợp gồm 100 mol N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1: 3. áp suất của hỗn hợp đầu là 300 atm . Sau khi gây phản ứng tạo NH3 áp suất chỉ còn 285 atm (Nhiệt độ của phản ứng được giữ không đổi) . Vậy hiệu suất của phản ứng là : A. 100 % C. 10 % B. 25 % D. 90 %
  5. 40: Khí NH3 trong công nghiệp có lẫn hơi nước bão hoà, muốn có NH3 khan ta có thể dùng dãy các chất nào dưới đây để hút nước ? A. P2O5, Na, CaO, KOH rắn B. H2SO4 đặc , P2O5, Na, CaO C. CaO, KOH rắn, NaOH rắn D. H2SO4 đặc, CaO, KOH rắn 41: Chọn nhận định sai trong số các sau : A. HNO3 là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước . B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric . C. HNO3 là axit mạnh . D. Dd HNO3 có tính oxihoá mạnh do có ion NO3- . 42: Trong số các kim loại sau : Cu, Zn, Ag, Al, Fe, Hg. Những kim loại nào phản ứng được với dd HNO3? A. Zn , Al, Fe C. Cu, Zn, Hg D. Tất cả B. Cu, Zn, Al 43: Chọn cặp kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội . A. Cu, Ag C. Al, Fe B. Fe, Pb D. Al, Hg 44: Khi cho HNO3 đặc phản ứng với kim loại kém hoạt động ta thu được khí gì ? A. N2 C. NO B. H2 D. NO2 45: Vàng kim loại có thể phản ứng với : A. Dd HNO3 đậm đặc 68% . B. Nước cường toan (Hỗn hợp HNO3 và HCl). C. Dd HNO3 đặc, nóng . D. Tất cả đều sai vì Au là kim loại kém hoạt động . 46: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn trong dd chứa a mol NaOH, pH của dd thu được là : A. 7 C. > 7 B. 0 D. < 7 47: HNO3 không tác dụng với chất nào sau đây ? A. NH4NO3 C. P B. NH3 D.S 48: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dd HNO3, ta thu được dd chứa các ion sau : A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3- B . Cu2+, Fe3+, H+, NO3- C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3- D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3- 49: nhận định nào sau đây đúng đối với phản ứng : Fe2+ + 2H+ + NO3-  Fe3+ + NO2 + H2O A. Fe2+ bị oxi hoá và H+ bị khử . B. Fe2+ bị oxi hoá và N+5 trong NO3- bị khử . C. Fe2+ và H+ bị oxi hoá, NO3- bị khử . D. Fe2+ bị khử và N+5 trong NO3- bị oxi hoá . 50: Phương trình ion: Cu + 4H+ + 2NO3- = Cu2+ + 2NO2 + 2H2O ứng với phương trình dạng phân tử nào sau đây ? A. Cu + HNO3 = Cu(NO3)2 + NO2 + H2O B. Cu + 2HNO3 = Cu(NO3)2 + NO2 + H2O C. Cu + 4HNO3= Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O D. Cu + 4HNO3 =Cu(NO3)2 +2NO2 +2 H2O 51: Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây :
  6. A. FeCO3+ HNO3 đ Fe(NO3)2 + CO2NO2 + H2O B. FeCO3 +HNO3 đ  Fe(NO3)3+CO2+NO+ H2O C. FeCO3+HNO3 đ  Fe(NO3)3 + (NH4)2CO3 + H2O D.FeCO3 +HNO3 đ  Fe(NO3)3+CO2+NO2+ H2O 52: Có thể dùng những chất nào dưới đây để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm ? A. NaNO3, H2SO4 đặc B. NaNO3, HCl đặc C. NaNO2, H2SO4 đặc D. NH3 và O2 53: Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dd HNO3 loãng thì có hiện tượng gì ? A. Xuất hiện dd màu xanh, có khí không màu bay ra . B. Xuất hiện dd màu xanh và có khí không màu bay ra ngay trên mặt thoáng của dd . C. Xuất hiện dd màu xanh, có khí màu nâu bay ra trên miệng ống nghiệm . D. Dd không màu, khí màu nâu xuất hiện trên miệng ống nghiệm . 54: Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ mol giữa N2O và N2 là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol : nAl : nN2O : nN2 là : A. 23 : 4 : 6 C. 46 : 6 : 9 B. 23 : 6 : 9 D. 46 : 2 : 3 55: Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng ? A.FeS2+HNO3đFe(NO3)2+H2SO4+NO2+H2O B. Fe3O4 +HNO3 đ  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O C.Fe3O4+HNO3đFe(NO3)3+Fe(NO3)2 + H2O D. FeS2 + HNO3 đ  Fe(NO3)2 + H2S  56: Thể tích khí NO2 thu được ở đktc khi cho 1,6 g Cu tác dụng với dd HNO3 đặc, dư là : A. 1,12 lít C. 3,36 lít B. 0,56 lít D. 2,24 lít 57: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ? A. CaO, Cu, Fe(OH)3, AgNO3 B. CuO, Mg, Ca(OH)2, Ag2O C. Ag2O, Al, Cu(OH)2, SO2 D. S, Fe, CuO, Mg(OH)2 58: Nếu xem toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 2 mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là : A. 100,8 g C. 157,5 g B. 126 g D. 78,75 g 59: Cho axit HNO3 tác dụng với 3,6 gam Mg. Giả sử phản ứng tạo ra khí N2. Vậy thể tích N2 thu được là : A. 3,36 lít C. 0,672 lít B. 6,72 lít D. 1,12 lít 60: Hoá trị của nitơ trong HNO3 là : A. 2 C. 5 B. 3 D. 4 61: Công thức phân tử của hợp chất có cấu tạo gồm: 25,9% N và 74,1% O là : A. NO2 C. NO B. N2O D. N2O5 62: Xét hai trường hợp :
  7. a, Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120 ml dd HNO3 1M (loãng) . b, Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M(loãng) . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở cùng t0, p. Tỉ lệ số mol khí NO sinh ra trong hai trường hợp a và b là : A. 1 : 2 C. 2 : 1 B. 1 : 1 D. 2 : 3 63: Khối lượng của H, O, N có trong một hợp chất là: mH = 3,18g; mO = 152,64g ; mN = 44,52g . Công thức có thể có của hợp chất là : A. HNO2 C. H2NO3 B. HNO3 D. H3NO4 64: Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 ta thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc), hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6 . Vậy giá trị của m là : A. 3,9 g C. 2,38 g B. 4,16 g D. 2,08 g 65: Hoà tan hoàn toàn 0,9 g kim loại X vào dd HNO3 ta thu được 0,28 lít khí N2O (đktc) . Vậy X có thể là : A. Cu C. Zn B. Fe D. Al 66: Ba dd axit đậm đặc : HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong ba lọ bị mất nhãn . Nếu chỉ chọn một chất làm thuốc thử để nhận biết ba dd axit trên thì ta có thể dùng chất nào dưới đây ? A. Cu C. Dd BaCl2 B. CuO D.Dd AgNO3 67: Trong một bình kín dung tích 5,6 lít có chứa một hỗn hợp khí gồm: NO2, N2, NO ở 00 C và 2atm. Cho vào bình 600 ml nước và lắc cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một hỗn hợp khí mới có áp suất là 1,344 atm ở nhiệt độ ban đầu . Hỗn hợp khí sau phản ứng có tỉ khối so với không khí bằng 1. Giả sử rằng thể tích nước không thay đổi trong thí nghiệm thì thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là : A. 60% N2 ; 30% NO2 ; 10% NO B. 60% NO ; 30% NO2 ; 10% N2 C. 60% NO2 ; 30% N2 ; 10% NO D. 60% N2 ; 30% NO ; 10% NO2 68: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dd HNO3 đặc, nguội lấy dư thì có 4,48 lít khí NO2 bay ra (đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là : A. 20% Mg ; 80% Al B. 60% Mg ; 40% Al C. 40% Mg ; 60% Al D. 80% Mg ; 20% Al 69: Tìm nhận định sai trong số các sau : A. Phốt pho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn phốt pho trắng . B. Phốt pho có tính khử mạnh hơn lưu huỳnh C. Công dụng quan trọng của P đỏ là làm diêm vì nó có thể bốc cháy khi va chạm với những chất oxi hoá mạnh . D. Khoáng vật chính của phốt pho là apatit và phốt phorit . 70: Phản ứng nào viết không đúng trong các phản ứng dưới đây ? A. 4P + 5O2 = 2P2O5 B. 2PH3 + 4O2 = P2O5 + 3H2O C. PCl3 + 3H2O = H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O = 2H3PO4 71: Oxit phốt pho có chứa 56,36% khối lượng oxi . Vậy công thức thực nghiệm của oxít là : A. PO2 C. P2O4 B. P2O5 D. P2O3 72: Đốt cháy 15,5g phốt pho rồi hoà tan sản phẩm vào 200g nước. Nồng độ % của dd axit thu dược là :
  8. A. 22,74 % C. 20,8 % B. 24,5 % D. 10,4 % 73: Có thể dùng chất nào dưới đây để làm khô khí H2S và khí Clo ? A. NaOH (rắn) C. K B. CaO D. P2O5. 74: Làm thế nào để tách riêng được khí NH3 khi có lẫn khí O2 ? A. Dẫn hỗn hợp đi qua CaO . B. Dẫn hỗn hợp đi qua NaOH rắn . C. Dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc . D. Dẫn hỗn hợp đi qua P . 75: Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500g dd axit phốtphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của dd axit phốtphoric thu được là : A. 16,7 % C. 17,6 % B. 14,7 % D. 13 % 76: Tìm nhận định sai trong số các sau : A. H3PO4 là axit trung bình, phân li theo 3 nấc. B. P2O5 là anhiđrit của H3PO4 . C. H3PO4 có khả năng oxi hoá như HNO3 vì phốt pho có số oxi hoá cao nhất là +5 như nitơ trong HNO3 . D. H3PO4 tạo nên 3 muối . 77: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 dd: HCl, HNO3, H3PO4 . Để phân biệt chúng ta có thể dùng chất nào dưới đây ? A. Dd AgNO3 C.Cu, quì tím B. Cu D. Quì tím 78: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ? A. H3PO4 + BaO C. H3PO4 + NaCl B. H3PO4 + NH3 D. H3PO4 + KOH 79: Dd axit phốt phoric, ngoài phân tử H3PO4 còn có bao nhiêu loại ion khác nhau ? A. 2 C. 3 B. 4 D. 5 80: Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hoá chất nào sau đây ? A. Ca3(PO4)2 , H2SO4 loãng . B. Ca(H2PO4)2 , H2SO4 đặc . C. P2O5 , H2O . D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc . 81: Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dd NaOH, rồi đun nóng, thu được một sản phẩm khí . Hoà tan khí này vào dd chứa 3,92g axit photphoric . Muối thu được là : A. Amoni đihiđrophotphat . B. Amoni hiđrophotphat . C. Amoni photphat . D. Hỗn hợp amoni hiđrophotphat và amoni photphat 82: Trong các loại phân bón sau : NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, amophot, loại nào có hàm lượng đạm cao nhất ? A. NH4Cl C. (NH2)2CO B. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 83: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào ? A. NH4Cl C. Amophot B. KCl D. Supephotphat 84: Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là : A. 65,9 B. 32,95 C. 56,9 D. 69,5
  9. 85: Phân kali (KCl) sản xuất được từ quặng Sinvinit thường chỉ có 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là : A. 39,6 C. 69,3 B. 72,9 D. 79,2 86: Thành phần của supe lân đơn gồm : A. Ca(H2PO4)2 C. Ca(H2PO4)2, CaSO4 B. CaHPO4, CaSO4 D. CaHPO4 87: Thành phần của supe lân kép gồm : A. Ca(H2PO4)2 C. Ca(H2PO4)2, CaSO4 B. CaHPO4, CaSO4 D. Ca3(PO4)2 88: Khối lượng NH3 đủ để điều chế 100 kg phân đạm NH4NO3 loại có 34% N là : A. 26 kg C. 21,9 kg B. 20,6 kg D. 29,1 kg 89. Hoà tan m gam Fe vào dd HNO3 loãng thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. 90. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Giá trị của m là: A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,10 gam. D. 10,80 gam. 91. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5 92. Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai? Từ nitơ đến bitmut: A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần. C. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần. D. tính axit của các hiđroxit tăng dần. 93. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hoà. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. 94. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. 95. Vật liệu gốm siêu dẫn nhiệt độ cao (nhiệt độ của nitơ lỏng) có ý nghĩa to lớn trong ngành công nghiệp năng lượng. Bởi khi đó việc truyền tải điện di xa hầu như không bị tổn thất năng lượng. Lí do nào sau đây là phù hợp?
  10. A. Nitơ lỏng có giá thành rẻ hơn nhiều so với heli lỏng. B. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở bằng không. C. Nguyên liệu để sản xuất nitơ lỏng là không khí, hầu như vô tận. D. A, B, C đều đúng. 96. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là: A. Dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc. C. Dd NaNO3 và dd HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc. 97. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta đã sử dụng phương pháp náo sau đây? A. Cho hỗn hợp đi qua dd nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. C. Cho hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc. D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng. 98. Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là: A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dd màu xanh đậm. D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi. 99. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3. B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2. C. 25% N2, 25% NH3và 50% H2. D. Kết quả khác. 100. Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2 và O2. C. KNO2 và NO2. D. KNO2, N2 và CO2. 101. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các hoá chất sau: A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2. C. CuO và NO2. . Cu và NO2. 102. Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau: A. Ag2O, NO2 và O2. B. Ag, NO2 và O2. C. Ag2O và NO2. D. Ag và NO2. 103. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. KNO3 và S. B. KNO3, C và S.
  11. C. KClO3, C và S. D. KClO3 và C. 104. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nông nghiệp? Phân bón dùng để A. bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất. B. làm cho đất tơi xốp. C. giữ độ ẩm cho đất. D. bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng đã bị cây trồng lấy đi. 105. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì: A. nguyên tử N trong amoniac có một đôi electron tự do. B. nguyên tử N trong amoniac ở mức oxi hoá -3, có tính khử mạnh. C. amoniac là một bazơ. D. A, B, C đúng. 106. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?  NH4Cl A. NH3 + HCl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 o t C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O   NH4+ + OH- D. NH3 + H2O 107. Dd HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. màu đen sẫm. B. màu nâu. D. màu trắng sữa. C. màu vàng. 108. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? A. Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Phân tử N2 có liên kết ion. C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. 109. Để tách Al2O3 nhanh ra khỏi hỗn hợp với CuO mà không làm thay đổi khối lượng của nó, có thể dùng dd nào sau đây? A. Dd amoniac. B. Dd natri hiđroxit. C. Dd axit clohiđric. D. Dd axit sunfuric loãng. 110. Dd nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)? A. Dd FeCl3. B. Dd HCl. C. Dd hỗn hợp NaNO3 và HCl. D. Dd axit HNO3.
  12. 111. So sánh hai hợp chất NO2 và SO2. Vì sao chất thứ nhất có thể đime hoá tạo thành N2O4 trong khi chất thứ hai không có tính chất đó? A. Vì nitơ có độ âm điện cao hơn lưu huỳnh. B. Vì nguyên tử N trong NO2 còn một electron độc thân. C. Vì nguyên tử N trong NO2 còn một cặp electron chưa liên kết. D. Một nguyên nhân khác. 112. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là: A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 113. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây? A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng. B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước. D. Có thể để P trắng ngoài không khí. 114. Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần được ngâm trong dd nào để khử độc? A. Dd axit HCl. B. Dd kiềm NaOH. C. Dd muối CuSO4. D. Dd muối Na2CO3. 115. Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 116. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g 117. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dd có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. 118. Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dd H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dd có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
  13. 119. Khoanh tròn chữ cái Đ nếu nhận định đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau đây: A. Trong phản ứng oxi hoá - khử thì amoniac chỉ đóng vai trò là chất khử. Đ S B. Muối nitrat trong nước có tính oxi hoá mạnh. Đ S C. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước ĐS D. Muối nitrat trong môi trường axit có tính oxi hoá mạnh. ĐS E. Muối nitrat trong môi trường kiềm có thể oxi hoá Al, Zn và giải phóng khí amoniac khi bị đun nóng. ĐS 120. Nước cường toan là hỗn hợp một thể tích axit HNO3 đặc với ba thể tích axit HCl đặc, có tính chất oxi hoá rất mạnh. Nó có thể hoà tan đựoc mọi kim loại, kể cả vàng và bạch kim. Nguyên nhân tạo nên tính chất oxi hoá mạnh của nước cường toan là: A. do tính chất oxi hoá mạnh của ion NO3-. B. do tính chất axit mạnh của HNO3 và HCl. C. do tạo ra clo nguyên tử có tính chất oxi hoá mạnh. D. do một nguyên nhân khác. 121. Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thu được 6,72lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,4 và 5,6. B. 5,6 và 5,4. C. 4,4 và 6,6. D. 4,6 và 6,4. 122. Trong công nghiệp sản xuất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí dư trộn amoniac. Trước phản ứng, hỗn hợp cần được làm khô, làm sạch bụi và các tạp chất để: A. tăng hiệu suất của phản ứng. B. tránh ngộ độc xúc tác (Pt - Rh). C. tăng nồng độ chất phản ứng. D. vì một lí do khác. 123. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong tháp tiếp xúc của nhà máy sản xuất axit nitric? o 900 C , Pt  Rh A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O  B. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O  C. 2NO + O2  2NO2 D. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 124. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây? A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người. B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng. C. Photpho trắng là hoá chất độc, hại. D. A, B, C đều đúng. 125. Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? o t  2KNO2 + O2  A. 2KNO3
  14. o t B. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2  o t  2Ag2O + 4NO2 + O2  C. 4AgNO3 o t D. 4Fe(NO3)3  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2  126. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2. 127. Nhận định nào sau đây về axit HNO3 là sai? A. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO3 đều là axit mạnh. B. Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt. C. Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S. D. Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ. 128. Khi axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại giải phóng khí NO2. Nhưng khi axit HNO3 loãng tác dụng với kim loại giải phóng khí NO. Điều kết luận nào sau đây là không đúng? A. Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hoá mạnh hơn axit HNO3 loãng. B. Yếu tố tốc độ phản ứng hoá học tạo nên sự khác biệt giữa hai trường hợp. C. Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hoá yếu hơn axit HNO3 loãng. D. Axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại, sản phẩm NO2 thoát ra nhanh nhất. 129. Điện phân dd hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HCl với dòng điện một chiều có cường độ 1,34 A trong 2 giờ, các điện cực trơ. Khối lượng kim loại thoát ra ở katot (gam) và thể tích khí ở đktc thoát ra ở anot (lit) bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100% nhận những giá trị nào sau đây: A. 3,2 gam và 0,896 lit. B. 0,32 gam và 0,896 lit. C. 6,4 gam và 8,96 lit. D. 6,4 gam và 0,896 lit.
nguon tai.lieu . vn