Xem mẫu

  1. CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 5 dao động, con lắc đơn dài l2 thực hiện được 9 dao động. Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 112cm. Tính chiều dài l1 và l2 của 2 con lắc: A. l1 = 162cm và l2 = 50cm C. l1 = 140cm và l2 = 252cm B. l1 = 50cm và l2 = 162cm D. l1 = 252cm và l2 = 140cm Câu 2: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dđđh. Biên độ dao động của vật là: A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm Câu 3: Một lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dđđh theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2. A. T  0,63s và A = 10cm C. T  0,63s và A = 5cm B. T  0,31s và A = 5cm D. T  0,31s và A = 10cm Câu 4: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 60o ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua VTCB là 2,8m/s. Tính độ dài con lắc. A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m Câu 5: Một con lắc lò xo dđđh trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách VTCB 4cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng? A. 15 B. 16 C. 3 D. 4/3 Câu 6: Một con lắc lò xo dđđh trên mặt phẳng nằm ngang, quanh VTCB O, giữa 2 điểm biên B và C. Trong giao đoạn nào thì vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc. A. B đến C B. O đến B C. C đến B D. C đến O Câu 7: Một con lắc đơn dđđh với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh VTCB O, giữa 2 điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng con lắc tăng? A. B đến C B. O đến B C. C đến B D. C đến O
  2. Câu 8: Hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3cm và A2 = 4cm và độ lệch pha là 180o thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu? A. 5cm B. 3,5cm C. 7cm D. 1cm Câu 9: Con lắc lò xo dđđh với tần số góc 10rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc qua vị trí x = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Viết phương trình dao động . A. x = 4√2sin10t (cm) C. x = 8sin(10t + 3/4) (cm) B. x = 4√2sin(10t + 3/4) (cm) D. x = 4√2sin(10t - /4) (cm) Câu 10: Một con lắc lò xo dđđh trên mặt phẳng nằm ngang, quanh VTCB O, giữa 2 điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng? A. B đến C B. O đến B C. C đến O D. C đến B Câu 11: Một vật dđđh từ B đến C với chu kì T, VTCB là O. Trung điểm OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi theo 1 chiều từ M đến N là A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/2 Câu 12: Điều nào sau đây sai khi nói về dđđh không ma sát của con lắc lò xo? A. Năng lượng dao động biến thiên tuần C. Thế năng biến thiên tuần hoàn hoàn. D. Động năng biến thiên tuần hoàn B. Li độ biến thiên tuần hoàn Câu 13: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn? A. Dao động tắt dần C. Sự tự dao động B. Dao động điều hòa D. Dao động cưỡng bức Câu 14: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10m/s2. Vật nặng có khối lượng m và dđđh theo phương thẳng đứng với tốc độ góc 20rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18cm đến 22cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên lo là A. 17,5cm B. 18cm C. 20cm D. 22cm
  3. = 2 sin( )( ) Câu 15: Có 2 dđđh cùng phương  .Phương trình dao = 4 sin − ( ) động tổng hợp x = x1 + x2 là: A. x = 6sin(ωt - /3) (cm) C. x = 2√3sin(ωt - /2) (cm) B. x = 2√3sin(ωt + /2) (cm) D. x = 6sin(ωt + 2/3) (cm) Câu 16: Một vật thực hiện 2 dao động cùng phương = sin(10 ) ( ); > 0 . Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1m/s. Biên = 8 cos(10 ) ( ) độ dao động A1. A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12,5cm Câu 17: Một con lắc lò xo dđđh trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng m’=? A. m’ = 2m B. m’ = 4m C. m’ = m/2 D. m’ = m/4 Câu 18: Chọn phát biểu sai về con lắc lò xo A. Chu kì dđđh tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng B. Tần số dđđh tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo C. Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dđđh bằng với lực đàn hồi của lò xo D. Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng thì chu kì dđđh tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở VTCB. Câu 19: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dđđh với A1 và A2 = 5cm. Động cứng k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 là: A. 10cm B. 2,5cm C. 7,1cm D. 5cm Câu 20: Một con lắc lò xo dđđh trên trục Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc v = -40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là: A. x =  4cm B. x=  2cm C. x =  3cm D. x =  2√2cm
  4. Câu 21: Một dđđh có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình x = Asin(ωt + ) với A và ω là hằng số dương. Chọn phát biểu đúng: A. v sớm pha /2 so với x C. a và x ngược pha nhau B. v lệch pha /2 so với a D. A, B, C đều đúng Câu 22: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do: A. Biên độ dao động giảm C. Dao động không có điểu hòa B. Có ma sát và lực cản của môi D. Cả A, B, C trường Câu 23: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dđđh dọc theo trục OX với phương trình x = 4cos(2t)(cm). Cơ năng trong dđđh của chất điểm là: A. 3200J B. 3,2J C. 0,32J D. 0,32mJ Câu 24: Con lắc lò xo ngang dđđh, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng của vật là A. 1kg B. 2kg C. 3kg D. 4kg Câu 25: Một chất điểm dđđh với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng 2/3 thì li độ của chất điểm là √3cm, phương trình dao động của chất điểm là: A. x = -2√3cos(10t)(cm) C. x = 2√3cos(10t)(cm) B. x = -2√3cos(5t)(cm) D. x = 2√3cos(5t)(cm) Câu 26: Động năng của vật dao động điều hòa A. là hàm số bậc nhất của li độ C. có giá trị cực đại khi li độ cực đại B. là hàm số bậc hai của li độ D. tỉ lệ với vận tốc của vật Câu 27: Chọn phát biểu đúng về vật dao động điều hòa. A. Cơ năng của vật tỉ lệ thuận với biên độ dao động B. Động năng của vật tăng khi vật đi về phía vị trí cân bằng C. Gia tốc và vận tốc của vật biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha nhau D. Lực tác dụng lên vật là lực hồi phục, luôn ngược hướng với vecto vận tốc của vật
  5. Câu 28: Gọi A là biên độ, ω là tần số góc, v là vận tốc, a là gia tốc của một vật dđđh. Giữa các đại lượng vừa nêu có mối liên hệ như sau: A. v2ω2 + a2 = B. v2ω2 – a2 = A2ω4 C. v2ω2 +a2 = D. v2 + a2ω2 = A2ω4 A2ω2 A2ω2 Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh cùng phương, cùng tần số góc 50rad/s, có biên độ lần lượt A1 = 7cm, A2 = 8cm và độ lệch pha /3(rad). Vận tốc cực đại của vật. A. 3,5m/s B. 4m/s C. 7,5m/s D. 6,5m/s Câu 30: Một con lắc lò xo bố trí trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát và dđđh với phương trình x = 6cos(10t + )(cm). Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 42cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 48cm B. 36cm C. 42,6cm D. 30cm Câu 31: Một con lắc đơn ở nơi có gia tốc trọng trường là 9,75m/s2 dao động với chu kì 2,24s. Coi chiều dài dây của con lắc không thay đổi. Chuyển đến nơi có gia tốc trọng trường 9,84m/s2 thì chu kì dao động của nó: A. Nhỏ hơn ban đầu 0,01s C. Lớn hơn ban đầu 0,01s B. Nhỏ hơn ban đầu 2,23s D. Lớn hơn ban đầu 2,23s Câu 32: Một vật dđđh theo phương trình x = 6cos(4t)(cm), chiều dài quỹ đạo của vật là: A. 4cm B. 12cm C. 6cm D. 6m Câu 33: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dđđh là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt gia trị cực tiểu.
  6.   Câu 34: Một chất điểm dđđh theo phương trình x = 5cos( t + )(cm). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s là: A. 0cm/s2 B. 5cm/s2 C. 5cm/s2 D. 52cm/s2 Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dđđh dọc theo Ox với phương trình x = 4cos2t (cm). Cơ năng trong dđđh của chất điểm có giá trị là: A. 3200J B. 3,2J C. 0,32J D. 0,32mJ Câu 36: Một chất điểm dđđh theo phương trình x = 4cos(5t +/6)(cm); trong một giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +3cm. A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 37: Trong chuyển động dđđh của vật thì tập hợp 3 đại lượng nào không thay đổi theo thời gian? A. Lực, vận tốc, năng lượng toàn phần C. Động năng, tần số, lực B. Biên độ, tần số, gia tốc D. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần Câu 38: Một vật dđđh giữa hai điểm M và N cách nhau 5cm, thực hiện được 20 dao động toàn phần trong 10s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là: A. 10cm/s B. 20cm/s C. 40cn/s D. 5cm/s Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương, cùng tần số theo các phương trình x1 = 3cos(2t + /3)(cm) và x2 = 4sin(2t + )(cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi: A.  = -2/3 B.  = 2/3 C.  = -/3 D.  = -/6 Câu 40: Phương trình dao động của một vật có dạng x = 8cos(2t + /2)(cm). Nếu tại thời điểm t vật có li độ 4cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó một phần tư chu kì vị trí của vật sẽ là: A. x = 8cm C. x = D. x = 4cm B. x = 0 4√3cm
  7. Câu 41: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m và một vật có khối lượng 200g. Từ VTCB người ta nâng vật lên 1 đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2, 2 = 10. Chọn gốc thời gian lúc thả vật. Trạng thái của lò xo tại thời điểm t = 1s là: A. giãn 5cm B. nén 5cm C. giãn 4cm D. nén 4cm Câu 42: Lò xo của con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4cm khi vật ở VTCB. Lấy g = 10m/s2, và 2=10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 100s B. 0,4s C. 10s D. 4s Trích từ nhiều nguồn tài liệu: Trắc nghiệm khách quan vật lý 12 Và các tài liệu liên quan
nguon tai.lieu . vn