Xem mẫu

  1. Bài tập trắc nghiệm ôn thi CD&ĐH - sinh thái học có đáp án câu 37. quần thể ưu thế trong quần xã là quân thể có: a. có vai trò quan trọng nhất b. số lượng nhiều nhất c. khả năng cạnh tranh cao d. sinh sản mạnh e. nhu cầu cao A câu 38. vùng chuyển tiếp giữu các quần xã thường có số lượng loài phong phú là do: a. môi trường thuận lợi b. sự định cư của các quần thể tới vùng đệm c. ngoài các loài vùng rìa còn có loài đặc trưng d. diện tích rộng e. quan hệ nhiều C câu 39. độ đa dạng của 1 quần xã được thể hiện: a. số lượng cá thể nhiều b. có nhiều nhóm tuổi khác nhau c. có nhiều tầng phân phối d. có cả động vật và thực vật e. có thành phần loài phong phú E câu 40. sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:
  2. a. phân bố ngẫu nhiên b. trong quân xã có nhiều quần thể c. nhu cầu không đồng đều giữa các quần thể d. do sự phân bố các quần thể trong không gian e. tiết kiệm không gian C câu 41. câu nào đúng nhất khi nói về sự phân tầng trong quần xã? a. tiết kiệm không gian b. trồng nhiều cây trên 1 đơn vị diện tích c. nuôi nhiều cá trong ao d. tăng nâng suất từng loại cây trồng e. giảm thời gian sản suất A câu 42. diễn thế sinh thái có thể hiểu là: a. sự biến đổi trong cấu trúc quần thể b. thay đổi quần xã này bằng quần xã khác c. mở rộng vùng phân bố d. thu hẹp vùng phân bố e. tăng số lượng cá thể B câu 43. độ dda dạng sinh học có thể coi là hằng số sinh học vì: a. các quần thể trong quần xã có mối quan hệ rằng buộc b. cùng sinh sống dẫn đến các quần thể cùng tồn tại c. có quan hệ chặt chẽ nên ít biến đổi d. quần xã có số lượng rất lớn nên ít biến đổi e. tất cả a, b, c, d A câu 44. diễn thế sinh thái diễn ra mạnh nhất là do:
  3. a. con người b. sinh vật c. nhân tố vô sinh d. thiên tai e. sự cố bất thường A câu 45. nhóm sinh vật nào có thể cư trú được ở đảo mới được hình thành so núi lửa? a. thực vật thân bò có hoa b. thực vật thân cỏ có hoa c. địa y, quyết d. thực vật hạt trần e. a, b, c, d C câu 46. xu hướng chung của diễn thế sinh thái? a. từ quần xã già đên quần xã trẻ b. từ quần xã trẻ đến quần xã già c. từ chưa có đến có quần xã d. tùy từng giai đoạn mà A hoặc B e. không xác định B câu 47. kết qủa của diễn thế sinh thái là: a. thay đổi cấu trúc của quần xã b. thiết lập mối cân bằng mới c. tăng sinh khối d. tăng số lượng quần thể e. a và c B câu 48. ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là: a. nắm được quy luật phát triển của quần xã b. phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng
  4. c. biết được quần xá trước và quần xã thay thế nó d. xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông lâm ngư nghiệp e. nắm được lịch sử phát triển của quần xã D câu 50. nguyên nhân dẫn tới diễn thế sinh thái thường xuyên là: a. môi trường biến đổi b. tác động của con người c. sự cố bất thường d. thay đổi các nhân tố sinh thái e. không xác định A câu 51. quần xã sinh vật nào trong các quần xã sau đây ổn định nhất? a. một cái hồ b. một khu rừng c. một đồng cỏ d. một đầm lầy e. vùng triều B câu 52. chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hệ với nhau về: a. nguồn gốc b. noi chốn c. dinh dưỡng d. cạnh tranh e. hợp tác C câu 53. mắt xích nào trong chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp? a. động vật ăn thịt b. động vật ăn tạp c côn trùng d, vi sinh vật e. thực vật E
  5. câu 54. cho chuỗi thức ăn sau, diệt mắt xích nào gậy hại nhất lúa→ châu chấu→ ếch → rắn → đại bàng a. châu chấu b. ếch c. rắn d. đại bàng e. lúa và đại bàng E câu 55. câu nào đúng nhất? a. quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn b. các chuỗi thức ăn phải có mắt xích chung mới gọi là lưới c. nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn d. nhiều quần thể trong quần xã mỏi tạo thành lưới thức ăn e. a và c B câu 56. hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh là nhờ: a. có cấu trúc lớn nhất b. luôn giữ vững cân bằng c. có chu trình tuần hoàn vật chất d. có chuỗi và lưới thức ăn e. có sự đa dạng sinh học C câu 57. mô hình V.A.C là 1 hệ sinh thái vì: a. có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải b. có kích thước quần xã lớn c. Có chu trình tuần hoàn vật chất d. Có cả động vật và thực vật e. Có thành phần loài phong phú C
  6. Câu 58. trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào có sinh khối lớn nhất? a. sinh vật sản xuất b. động vật ăn thực vật c. động vật ăn thịt d. động vật phân hủy e. không xác định A câu 59. sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng là do: a. thức ăn bậc trước lớn hơn bậc sau b. năng lượng thất thoát qua các bậc dinh dưỡng c. sinh vật không hấp thụ hêt thức ăn d. ngẫu nhiên e. b và c E câu 60. năng lượng khởi nguyên để hình thành nên vòng tuần hoàn vật chất? a. mặt trời b. thực vật c. khí quyển d. trái đất e. động vật A câu 61. hiệu suất sinh thái là gì? a. sự mất năng lượng qua các hệ sinh thái b. phần trăm chuyển hóa năng lượng qua các bậc dinh dưỡng c. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh duõng d. phần trăm sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng e. phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh đưỡng
  7. B câu 62. sự chuyển hóa các chất dinh dưỡng qua các bậc dinh dưỡng tuân theo quy luật: a. sinh thái cơ bản b. hình tháp sinh thái c. bảo toàn chuyển hóa năng lượng d. ngẫu nhiên e. cả b và c E câu 63. vai trò của chuỗi và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoàn vật chất? a. đảm bảo giai đoạn trao đổi chất bên trong b. đảm bảo mối quan hệ dinh dưỡng c. đảm bảo tính khép kín d. đảm bảo tính bền vững e. không xác định A
nguon tai.lieu . vn