Xem mẫu

  1. Tài liệu luyện thi hóa học website://lehongphongbh.com 1. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng: D. Sự lên men A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh 3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H3COOCH3 D. C2H5COOH 4. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây: A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) C. CnH2n - 1O2 (n≥2) D. CnH2n – 2 O2 (n≥3) 5. Sắp xếp các chất sau: 1/ CH3COOC2H5 2/ C5H11OH 3/ C3H7COOH theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần. A. 3
  2. Tài liệu luyện thi hóa học website://lehongphongbh.com 15. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. 16. Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este này trong 3 công thức sau: 1/ CH2=CH-OOC-COOC6H5 2/ CH2=CHCOO-C6H4(CH3) 3/ CH2=CH- CH2COO-C6H5 A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3 17. 11. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 18. Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO. C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH. 19. Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở có kết quả nào sau đây? D. Không xác định A. nCO2  n H 2 O B. nCO2  n H 2O C. nCO2  n H 2O 20. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức 21. Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 23. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol 24. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở, thu được 1,8g nước. Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là. A. 1,12l B. 2,24l D. 3,36l D. 4,48l 25. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 26. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bời ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên kết đôi ), đơn chức, mạch hở thu được 4,48l CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol 27. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 2 Giáo viên: Nguyễn Văn Minh
  3. Tài liệu luyện thi hóa học website://lehongphongbh.com 28. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 30. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 31. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 33. Thực hiện phản ứng este hóa mg CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g 34. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat 35. 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO2 và 1,44 g nước. CTCT của este X là A. CH3COO – CH2CH2CH3 B. CH3CH2COO – CH3 C. CH3COO – CH3 D. HCOO – CH2CH2CH3 36. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 37. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88% MỘT SỐ BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ 38. Hợp chất hữu cơ no, da chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa dủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu duợc chất hữu co Y và 17,8 gam hỗn hợp muố i. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 3 Giáo viên: Nguyễn Văn Minh
  4. Tài liệu luyện thi hóa học website://lehongphongbh.com A. CH3OOC– (CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO– (CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO– (CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO– C3H7. 39. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 5,75 g C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 10,12 B. 6,48 C. 8,10 D. 16,20 40. Thủy phân este E có công thức là C4H8O2 có H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của A là: A. axit axetic B. Ancol etylic C. axit fomic D. etyl axetat 41. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56g B. 3,28g C.10,4g D. 8,2g 42. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,8g B. 18,24g C. 16,68g D. 18,38g 43. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 44. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần luợt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong diều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 45. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH  X + Y X + H2SO4 loãng  Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là A. HCHO, CH3CHO B. HCHO. HCOOH C. CH3CHO, HCOOH D. HCOONa, CH3CHO 46. Este X có đặc điểm sau: - Ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi truờng axit duợc chất Y (tham gia phản ứng tráng guong) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nuớc. C. Chất X thuộc loại este no, don chức. o D. Ðun Z với dung dịch H2SO4 dặc ở 170 C thu duợc anken. 4 Giáo viên: Nguyễn Văn Minh
nguon tai.lieu . vn