Xem mẫu

  1. TIẾT 1 1 Viết (theo mẫu) : a) Bảy mýõi hai nghìn bốn trãm hai mýõi tám: 72 428 b) Nãm mýõi mốt nghìn bảy trãm mýời sáu: ……… c) Hai mýõi tám nghìn chín trãm sáu mýõi mốt: …….. d) Mýời chín nghìn ba trãm bảy mýõi tý: ............ e) Tám mýõi ba nghìn bốn trãm: .......... g) Sáu mýõi nghìn không trãm bảy mýõi chín: ……… h) Chín mýõi nghìn không trãm linh ba: …….. 2 Viết (theo mẫu) : a) 5378 = 5000 + 300 + 70 + 8 b) 7000 + 400 + 30 + 6 = 7436 8217 = ……………………… 2000 + 500 + 40 + 9 = …………. 4912 = ……………………… 1000 + 200 + 30 = ………… 2045 = ……………………… 6000 + 100 + 2 = …………. 5008 = ……………………… 5000 + 40 = …………
  2. Ðặt tính rồi tính: 3 b) 97196  35287 a) 72438 + 6517 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… c) 25425  4 d) 42785 : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… 4 Tính giá trị của biểu thức: a) 37900 + 24600  2 = …………. b) (37900 + 24600)  2 = …….… = ……….… = ………. TIẾT 2 1 Tính giá trị của các biểu thức sau (theo mẫu) :
  3. a) b) a b 36 : b 8a 2 4 8  2 = 16 7 6 6 9 c) d) c 82 + c d 76  d 15 32 39 18 48 42 2 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Nếu m = 8 thì 61 + 3  m = …………......................................................... b) Nếu m = 5 thì 72 – 35 : n = …………...........................................................
  4. c) Nếu một hình vuông có ðộ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vuông ðó là: P = a  4 = …... 3 Viết vào ô trống (theo mẫu): Biểu thức Giá trị của biểu p thức 14 26 40  p 72 28 + p 17 p  2 + 20 8 (46  p) : 2 45 p : 3  10 4 Khoanh vào chữ ở dýới ðồng hồ thích hợp: Vào buổi chiều, ðồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là:
  5. A B C D
nguon tai.lieu . vn