Xem mẫu

  1. CHƯƠNG II: ÔN TẬP SÓNG CƠ - SÓNG ÂM. A/BÀI TẬP ĐƯỢC PHÂN DẠNG: Dạng: Bước sóng, tốc độ truyền sóng, chu kì, tần số. 1>Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là: A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m. 2>Một sóng lan truyền với tốc độ v= 200 m/s có bước sóng  = 4m. Tần số f và chu kì T của sóng là: A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. B. f = 0,05 Hz ; T = 200 s. C. f = 800 Hz ; T = 1,25s. D. f = 5 Hz ; T = 0,2 s. 3>Một người quan sát một chiếc phao nhô trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 8s và thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là: A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s 4>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 gợn sóng liên tiếp qua trước mặt trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước: A.v= 3,2m/s B.v= 2,5m/s C.v= 3m/s D.v= 1,25m/s 5>Một nguồn sóng dao động theo phương trình u  a cos 20 t (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A.40 B.30 C.20 D.10 Dạng: Phương trình truyền sóng. t x 6>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2( – )(mm), 0.1 50 trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là: A. 0,1s. B. 50s. C. 8s. D. 1s. t x 7>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2( – )(mm), 0.1 50 trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là: A. 0,1m. B. 50cm. C. 8mm. D. 1m.
  2. 8>Phương trình sóng tại nguồn O là uO = 2cos(2t) (cm). Biết sóng lan truyền từ O đến M với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng O là 10 cm là:  A. uM = 2cos(2t - B. uM = 2cos(2t - ) (cm). 2  ) (cm). 4 3 3 C. uM = 2cos(2t - D. uM = 2cos(2t + ) (cm). ) 4 4 (cm). 9>Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v= 40 cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là u  4 cos 2 t (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 25cm là:  A. uM  4 cos(2 t  ) cm 4 5 B. uM  4 cos(2 t  ) cm 4  C. uM  4 cos(2 t  ) cm 4  D. uM  4 cos(2 t  ) cm 2 10>Một dao động truyền từ O đến M với vận tốc v= 60cm/s , biết OM= 2cm. Phương trình dao động tại M ở thời điểm t là uM  A cos(10 t ) cm. Phương trình sóng tại O là:  A. uO  A cos(10 t  ) cm 3  B. uO  A cos(10 t  ) cm 6  C. uO  A cos(10 t  ) cm 2  D. uO  A cos(10 t  ) cm 3 11>Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
  3. 1 1 A. m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 6 3 m/s. Dạng: Độ lệch pha. 12>Một sóng cơ học có bước sóng  truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha  của dao động tại hai điểm M, N là: 2 d d d A.   B.   C.     2 d D.   4 13>Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng 50cm là: 3 2  A. rad B. rad C. rad 2 3 2 3 D. rad 4 14>Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng  =  120cm. Sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là rad. Khoảng cách từ MN là: 3 A. 15cm B. 24cm C. 30cm D. 20cm 15>Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau  nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc , cách 2 nhau: A. 0,10 m. B. 0,20 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m. 16>Sóng cơ có tần số f= 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v= 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là d1 =31cm và d 2 = 33,5cm, lệch pha nhau góc:  B.  rad C. 2 rad A. rad 2  D. rad 3
  4. 17>Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là: A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. 18>Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng đó là: A. 220 Hz. B. 150 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. 19>Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động đều hòa với tần số f= 20Hz. Thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d= 10cm luôn dao động ngược pha. Biết rằng tốc độ truyền sóng từ 0,7m/s đến 1m/s. Tốc độ truyền sóng là: A.v= 0,75m/s B.v= 0,8m/s C.v= 0,9m/s D.v= 0,95m/s Dạng: Giao thoa của hai nguồn kết hợp cùng pha. 20>Thực hiện giao thoa với hai nguồn sóng kết hợp S1 ,S2 . Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ 2 cm, bước sóng bằng 20 cm thì sóng tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10 cm có biên độ là : A. A = 1 (cm) . B. A = 2 (cm) . C. A = 4 (cm) . D. A = 2 (cm). 21>Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng S1 và S2 dao động với phương trình là us1  us 2  4 cos  t cm. Tốc độ truyền sóng là v= 10cm/s. Biểu thức sóng tại điểm M cách S1 và S2 một khoảng lần lượt là d1 = 5cm, d 2 =10cm là: 3 A. uM  4 2 cos( t  ) cm 4  B. uM  4 2 cos( t  ) cm 4 3 D. uM  8cos  t cm C. uM  4 2 cos( t  ) cm 4 22>Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng  phương trình dao động us1  us 2  A cos(2 ft  ) . Trong khoảng S1 S2 , khoảng 2 cách giữa một điểm dao động cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu gần nó nhất là:
  5.    A. B. C. 8 4 2 4 23>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f= 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v= 30m/s. Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến nguồn sóng S1 , S2 . Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại? A. d1 = 25cm, d 2 =20cm B. d1 =24cm, d 2 =21cm C. d1 =25cm, d 2 =21cm D. d1 =26cm , d 2 =27cm 24>Tại hai điểm S1 và S2 trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương, cùng pha và cùng tần số dao động f= 40Hz. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp trên S1 S2 là 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng: A.v= 2,4m/s B.v= 1,2m/s C.v= 0,3m/s D.v= 0,6m/s 25> Khi thực hiện giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha cách nhau 24 cm và bước sóng  = 5 cm. Thì số gợn giao thoa đứng yên trên đoạn S1 S2 là: A. 8. B. 10. C. 6. D. 4. 26>Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 cùng phương và có cùng phương trình dao động us1  us 2  2 cos 20 t cm. Hai nguồn đặt cách nhau S1 S2 = 15cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1 S2 bằng: A.7 B.3 C.9 D.5 27>Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha với tần số f= 15Hz. Tại điểm M cách S1, S2 lần lượt là d1 = 23cm, d 2 = 26,2cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của S1, S2 còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A.v= 18cm/s B.v= 21,5cm/s C.v= 24cm/s D.v= 25cm/s 28>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số f= 13Hz. Tại điểm M cách hai nguồn S1, S2 những khoảng d1 = 19cm, d 2 =21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
  6. trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A.v= 26cm/s B.v= 28cm/s C.v= 30cm/s D.v= 36cm/s Dạng: Sóng dừng. 29>Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 40 cm/s. B. 90 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s. 30>Trên một sợi dây dài 15(cm) hai đầu cố định có sóng dừng. Người ta thấy có 5 bó sóng. Bước sóng truyền trên dây là: A.4(cm) B.5(cm) C.6(cm) D.7(cm) 31>Một sợi dây dài l = 150cm, hai đầu cố định và trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng ( chưa kể hai nút ở đầu dây). Bước sóng là: A.  =3(m) B.  =1,5(m) C.  =0,75(m) D.  =0,5(m) 32> Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Kể cả A và B, trên dây có: A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. 33>Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trong khoảng giữa AB có bao nhiêu nút sóng? Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s A. 5. B. 4 C. 3. D. 6. 34>Một sợi dây hai đầu cố định dài l = 4m. Hỏi người ta có thể tạo ra sóng dừng trên dây với bước sóng lớn nhất là bao nhiêu? A. Max =2m B. Max =4m C. Max =8m D. Max =12m 35>Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A.v= 50m/s B.v= 100 m/s C.v= 25m/s D.v= 75m/s
  7. 36>Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài l = 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điển khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A.v= 8m/s B.v=4m/s C.v= 12m/s D.v= 6m/s 37>Một sợi dây AB dài l = 50cm treo lơ lửng với đầu A dao động với tần số f= 20Hz còn đầu B tự do. Người ta thấy trên dây có 12 bó sóng nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A.40cm/s B.80cm/s C.120cm/s D.160cm/s Dạng: Sóng âm. 38>Cường độ âm tại một điểm là I= 10-6W/m2, cường độ âm chuẩn là I0= 10- 12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A.6dB B.6B C.12dB D.12B 19>Một nguồn điểm có công suất P= 2W phát ra âm. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Tìm mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm là 1m. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. A.112dB B.11,2dB C.26dB D.52dB 40>Cường độ âm chuẩn I0= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L= 40 dB, cường độ âm I tại đó là: A.10-6 W/m2 B.10-7 W/m2 C.10-8 W/m2 D.10-9 W/m2 41>Khi mức cường độ âm của một âm nào đó tăng thêm 4B. Hỏi cường độ âm của âm tăng lên gấp bao nhiêu lần? A.104 lần C.102 lần B.4 lần D.12 lần 42>Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A.10 B.20 C.100 D.1000 43>Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số bằng: A.28Hz B.56Hz C.84Hz D.168Hz
  8. 44>Một người đứng gần một chân núi bắn một phát súng, sau 6,5s thì nghe tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc sóng âm truyền trong không khí là 340m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là: A.1105m B.2210m C.1150m D.552,5m B/TRẮC NGHIỆM: Chủ đề 1: Sóng cơ. Phương trình sóng: 2.1>Sóng cơ là: A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất. C. chuyển động tương đối của vật này so vật khác. D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. 2.2>Bước sóng là: A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. 2.3>Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây? A. 330m B. 0,3m C. 3,3m D. 0,33m. 2.4>Sóng ngang là sóng: A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. 2.5>Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây? x A. x= Acos (ωt+ ) . B. x= Acos ω(t- ) λ tx t D. x=Acos ω( + ) C. x=Acos 2π( - ) . Tλ T 2.6>Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng  được tính theo công thức: A.  = vf B.  = v/f. C.  = 2vf D.  = 2v/f 2.7>Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
  9. A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. 2.8> Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. 2.9> Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. 2.10>Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng: A. tăng 4 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 2.11>Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng. 2.12>Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. 2.13>Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM 2x = 4cos(200t – )(cm). Tần số của sóng là:  A. 200Hz. B. 100Hz. C. 100s. D. 0,01s.
  10. t 2.14> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2( – 0.1 x )(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là: 50 A. 0,1s. B. 50s. C. 8s. D. 1s. t 2.15>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2( – 0.1 x )(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là: 50 A. 0,1m. B. 50cm. C. 8mm. D. 1m. x 2.16> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 4cos2(t + )mm, 5 trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là: A. 5m/s. B. –5m/s. C. 5cm/s. D. – 5cm/s. 2.17> Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên đây là: A. 400cm/s. B.16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s. x t 2.18>Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5sin( – ) 2 0,1 (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t = 2s là: A. uM = 0mm. B. uM = 5mm. C. uM= 5cm. D. uM= 2,5cm. Chủ đề 2: Phản xạ sóng. Sóng dừng. 2.19>Sóng truyền trên sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện là:  A.L=  . C.L= 2 B.L= D.L= 2 2 2.20>Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định khi chiều dài của: A. dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
  11. C. dây bằng bước sóng. D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây. 2.21>Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. B. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. C. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. 2.22>Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là: A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 2.23>Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A.  = 3,3cm B.  = 20cm. C.  = D.  = 80cm. 40cm. 2.24>Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s. 2.25>Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s. 2.26>Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là : A.  = 20cm. B.  = 40cm. C.  = D.  = 160cm. 80cm. 2.27>Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là: A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Chủ đề 3: Giao thoa sóng.
  12. 2.28>Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương: A.chuyển động ngược chiều nhau. B.cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C.cùng bước sóng giao nhau. D.cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 2.29>Hiện tượng giao thoa xảy ra khi: A.hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B.hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. D.hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau. 2.30>Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, cùng pha. C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha. 2.31>Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động với biên độ cực đại tạo thành các vân giao thoa. D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. 2.32>Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là: A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 2.33>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn lõm liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là: A.  = 1mm. B.  = 2mm. C.  = 4mm. D.  = 8mm. 2.34>Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn lõm
  13. liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,2m/s. B. 0,4m/s. C. 0,6m/s. D. 0,8m/s. 2.35> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. 2.36> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s. 2.37>Âm thoa điện mang một nhánh có hai mũi nhọn dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là: A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng. Chủ đề 4: Sóng âm. Nguồn nhạc âm. 2.38>Cảm giác về âm phụ thuộc vào: A.nguồn âm và môi trường truyền âm. B.nguồn âm và tai người nghe. C.môi trường truyền âm và tai người nghe. D.tai người nghe và dây thần kinh thị giác. 2.39>Độ cao của âm phụ thuộc vào: A.độ đàn hồi của nguồn âm. B.biên độ dao động của nguồn âm. C.tần số của nguồn âm. D.đồ thị dao động của nguồn âm. 2.40>Giá trị mức cường độ âm mà tai con người có thể nghe được là: A.từ 0dB đến 1000dB. B.từ 10dB đến 100dB. C.từ -10dB đến 100dB. D.từ 0dB đến 130dB.
  14. 2.41>Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào? A.Họa âm có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản. B.Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. C.Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2. D.Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. 2.42>Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì? A.Làm tăng độ cao và độ to của âm. B.Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C.Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D.Tránh được tạp âm và tiến ồn, làm cho tiến đàn trong trẻo. 2.43>Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm đó là: A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f= 200Hz. D. f = 255Hz. 2.44>Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là: B. sóng âm. C. sóng hạ âm. A. sóng siêu âm. D. sóng vô tuyến. 2.45>Tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn có: A.tần số 10Hz. B.tần số 30kHz. C.chu kì 2,0 μs D.chu kì 2,0ms. 2.46>Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. B. Sóng hạ âm là sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz. C. Sóng siêu âm là sóng cơ có tần số lớn hơn 20kHz. D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm. 2.47>Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A.Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. 2.48>Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha  giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là:
  15. A.  = 0,5 (rad). B.  = 1,5(rad). C.  = 2,5(rad). D.  = 3,5(rad). 2.49>Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm. 2.50>Hộp cộng hưởng có tác dụng: A.tăng tần số âm. B.tăng tốc độ âm. C.tăng độ cao âm. D.tăng cường độ âm. 2.51> Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit–tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài: A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm. Câu hỏi và bài tập tổng hợp: 2.58> Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1m. B. 6m. C. 100cm/s. D. 200m/s. 2.59> Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cos(t)(cm), vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là: A. uM = 3,6cos(t)cm. B. uM = 3,6cos(t – 2)cm. C. uM = 3,6cos(t – 2)cm. D. uM = 3,6cos(t + 2)cm. 2.60> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Những điểm có các khoảng cách d1, d2 tương ứng với hai nguồn sóng nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm. C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d1 = 20cm và d2 = 25cm.
  16. 2.61>Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại hai điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,1m/s. B. 0,2m/s. C. 0,4m/s. D. 0,8m/s. 2.62> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là : A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2. 2.63>Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA= 1m, có mức cường độ âm là LA= 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0= 0,1nW/m2. Mức cường độ âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là: A.7B. B.7dB. C.80dB. D.90dB. 2.64>Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l =1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A.100cm/s B.50cm/s. C.75cm/s. D.150cm/s. C/TRẮC NGHIỆM BỔ XUNG: 2.64>Chọn câu phát biểu đúng. A. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc phương truyền sóng. C. Sóng ngang là sóng có phương truyền sóng theo phương ngang. D. Sóng dọc là sóng có phương truyền sóng theo phương dọc. 2.65>Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. C. Phương trình truyền sóng và tần số sóng. D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng. 2.66>Phát biểu nào dưới đây không đúng về sóng cơ học: A. Sóng ngang truyền được trong chất rắn. B. Sóng ngang không truyền được trong chất lỏng.
  17. C. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí. D. Sóng dọc không truyền được trong chân không. 2.67> Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động tại 2 điểm đó ngược pha nhau. D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. 2.68> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm: A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 2.69>Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì đại lượng thay đổi là: A. tần số. B. tần số góc. C. chu kì. D. bước sóng. 2.70>Chọn câu không đúng: A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng. D. Trên mặt chất lỏng, sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp. 2.71>Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ điểm đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2, …) có giá trị là A. d2  d1  (k  1) B. d 2  d1  k  C. d 2  d1  2k  D. 2  d 2  d1  k 2 2.72> Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
  18. C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. 2.73> Sóng dừng được hình thành bởi: A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp. C. Sự giao thoa của 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo 1 phương. D. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương. 2.74>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng. 2.75>Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng: A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. 2.76> Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. Bằng một bước sóng. B. Bằng một nửa bước sóng. C. Bằng một phần tư bước sóng. D. Bằng hai lần bước sóng. 2.77> Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. Âm không truyền được trong chân không. C. Trong mọi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định. D. Tần số của âm phát ra bằng tần số của nguồn âm. 2.78> Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 2.79>Chọn câu sai trong các câu sau: A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. B. Những vật liệu như bông, xốp...truyền âm tốt. C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Đơn vị cường độ 2 âm là W/m
  19. 2.80>Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2>v1>v3. B. v1>v2>v3. C. v3>v2>v1. D. v1>v3>v2. 2.81>Trong các môi trường truyền âm, tốc độ của âm giảm dần theo thứ tự sau A. vrắn , vlỏng , vkhí B. vlỏng , vrắn , vkhí C. vkhí , vlỏng , vrắn D. vkhí , vrắn , vlỏng 2.82>Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là: A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm 2.83> Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. 2.84>Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm: A. 100 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB. 2.85> Đại lượng không phải là đặc trưng sinh lí của sóng âm là A. cường độ âm. B. đ ộ t o . C. â m s ắ c . D. độ cao của âm. 2.86> Các đặc tính sinh lí của âm gồm: A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ. C. Độ cao, âm sắc, biên độ. D. Độ cao, âm sắc, độ to. 2.87>Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. 2.88>Độ to của âm là một đặc tính sinh lý gắn liền với: A. bước sóng và năng lượng âm. B. mức cường độ âm C. vận tốc âm. D. vận tốc và bước sóng 2.89> Đơn vị của cường độ âm I là:
  20. A. dB B. B C. W/m 2 D. W/m 2.90> Chọn câu không đúng về âm sắc. A.Âm sắc không liên quan tới độ cao và độ to của âm. B.Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm. C.Âm sắc giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phátra. D.Âm sắc liên quan đến đồ thị dao động của âm.
nguon tai.lieu . vn