Xem mẫu

  1. Danh sách Sinh viên Nhóm 6 1. Vi Nguyệt Cầm Kế tóan 49D 2. Nguyễn Thị Nguyệt Kế tóan 49D 3. Nguyễn Thu Hà Kế tóan 49D 4. Nguyễn Thị Kim Ngọc Kế tóan 49D 5. Vương Thúy Hoa Kế tóan 49D 6. Trần Thị Thuỳ Linh Kế tóan 49D 7. Nguyễn Thùy Linh Kế tóan 49D 8. Nguyễn Thanh Hương A Kế tóan 49D 9. Nguyễn Thanh Hương B Kế tóan 49D 10. Nguyễn Thị Thu Hường Kế tóan 49D 11. Nguyễn Thị Sứng Kế tóan 49D 12. Lương Ngọc Quỳnh Kế tóan 49D 13. Nguyễn Thị Hòa Kế tóan 49D 1
  2. Bài 24: Bảng 1: Nguyên giá TBSX: 960.000 Thời gian khấu hao theo doanh nghiệp tính: 4 năm Thời gian khấu hao theo cơ quan thuê: 6 năm Tỷ lệ khấu hao năm theo doanh nghiệp: 25 % Tỷ lệ khấu hao năm theo cơ quan thuế: 16.7 Thiết bị được đưa vào sản xuất từ ngày 1/4 Mức khấu hao Mức khấu hao Chênh lệch cơ Chênh lệch năm theo DN năm theo cơ quan sở tính thuế thuế TNDN thuế Năm (960.000*25%)*9/1 (960.000*16.7%)*9 180.000-120.000 60.000*25% thứ 1 2 /12 = 60.000 = 15.000 = 180.000 = 120.000 Năm 960.000*25% 960.000*16.7% 240.000-160.000 80.000*25% thứ 2 = 240.000 = 160.000 = 80.000 = 20.000 Năm 960.000*25% 960.000*16.7% 240.000-160.000 80.000*25% thứ 3 = 240.000 = 160.000 = 80.000 = 20.000 Năm 960.000*25% 960.000*16.7% 240.000-160.000 80.000*25% thứ 4 = 240.000 = 160.000 = 80.000 = 20.000 Năm (960.000*25%)*3/1 960.000*16.7% 60.000-160.000 -100.000*25% thứ 5 2 = 160.000 = -100.000 = -25.000 = 60.000 Năm 0 960.000*16.7% 0-160.000 -160.000*25% thứ 6 = 160.000 = -160.000 = -40.000 Năm 0 (960.000*16.7%)*3 0-40.000 -40.000*25% thứ 7 /12 = -40.000 = -10.000 = 40.000 2
  3. 1. Xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại của nghiệp vụ 2: Ngày 1/4/N Công ty đưa thiết bị sản xuất vào sử dụng, theo bảng 1thì: -Mức khấu hao do doanh nghiệp tính = 180.000 -Mức khẩu hao do cơ quan thuế tính = 120.000 - Chênh lệch cơ sở tính thuế = 60.000, tức là: Chi phí do doanh nghiệp tính nhiều hơn chi phí do cơ quan thuế tính là 60.000 => Lợi nhuận của doanh nghiệp thấp hơn lợi nhuận do cơ quan thuế tính là 60.000 => Số thuế TNDN DN phải nộp trong năm N cao hơn số thuế TNDN mà DN tính ra là 15.000 => Tài sản thuế TN hoãn lại của nghiệp vụ 2 là 15.000 2. Xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại của nghiệp vụ 7: Nghiệp vụ 7 là nghiệp vụ bán hàng trả góp, tiền lãi trong năm N được DN tính từ ngày 1/6, có nghĩa là đến hết kỳ kế tóan DN sẽ tính 7 tháng tiền lãi vào doanh thu, trong khi cơ quan thuế tính gộp cả doanh thu bán hàng lẫn doanh thu từ tiền lãi cả 4 năm, dẫn đến sự chênh lệch về cơ sở tính thuế. Bảng 2 Chỉ tiêu Doanh nghiệp tính Cơ quan thuế tính Doanh thu trong năm N Doanh thu bán hàng + Doanh thu bán hàng + Doanh thu từ lãi nhận Doanh thu từ lãi cả 4 năm được trong năm N = 800.000+(920.000- = 800.000 + (920.000- 880.000) = 840.000 880.000)*7/48 =805.833 Chênh lệch cơ sở tính 840.000-805.833 = 34.167 thuế Chênh lệch thuế TNDN 34.167*25% = 8541,75 Vậy thuế TNDN DN phải nộp trong năm N cao hơn số thuế TNDN mà DN tính ra là 8541,75 =>Tài sản thuế TN hoãn lại của nghiệp vụ 7 là 8.541,75 Các năm sau, tài sản thuế TN hõan lại của nghiệp vụ này sẽ được hòan nhập như bảng sau: 3
  4. Bảng 3 Doanh thu DN tính Doanh thu cơ Chênh lệch cơ Chênh lệch quan thuế tính sở tính thuế thuế TNDN Năm 805.833 840.000 8541,75 8541,75 thứ 1 Năm (920.000- 0 0-10.000 -10.000*25% thứ 2 880.000/4*1 = -10.000 = -2.500 = 10.000 Năm 10.000 0 -10.000 -2.500 thứ 3 Năm 10.000 0 -10.000 -2.500 thứ 4 Năm 4.167 0 -4.167 -1.041,75 thứ 5 3. Định khoản và xác định tổng số TS thuế TN hoãn lại trong năm N: Nghiệp Giải thích Định khỏan vụ 1. Doanh nghiệp trích trước chi phí nhưng không sử dụng và để lại đến năm sau, nhưng cơ quan thuế không cho đây là khỏan chi Nợ TK243: 50.000 phí hợp lệ, dẫn đến lợi nhuận Có TK8212: 50.000 của doanh nghiệp thấp hơn cơ quan thuế tính, nên DN phải nộp thuế TNDN nhiều hơn dự tính. 2. Xem yêu cầu 1 Nợ TK243: 15.000 Có TK8212: 15.000 3. Đến năm N, tài sản đã được tính Nợ TK243: 20.000 khấu hao đến năm thứ 4, doanh Có TK8212: 20.000 4
  5. nghiệp vẫn có phần tài sản thuế TNDN hõan lại là 20.000. (Xem bảng 1) 4. Đến năm N, tài sản đã được tính khấu hao đến năm thứ 5, tài sản Nợ TK8212: 25.000 thuế TNDN hõan lại của DN từ Có TK243: 25.000 N-4 bắt đầu được hòan nhập. (Xem bảng 3) 5. Đến năm N, tài sản đã được tính khấu hao đến năm thứ 6, tài sản Nợ TK8212: 40.000 thuế TNDN hõan lại của DN từ Có TK243: 40.000 năm N-5 tiếp tục được hòan nhập. (Xem bảng 3) 6. Đến năm N, tài sản đã được tính khấu hao đến năm thứ 7, tài sản thuế TNDN hõan lại của DN từ Nợ TK8212: 10.000 năm N-6 được hòan nhập hết Có TK243: 10.000 tòan bộ phần còn lại. (Xem bảng 3) 7. Xem yêu cầu 2 Nợ TK243: 8541,75 Có TK8212: 8541,75 8. Năm N là năm thứ 4 DN tính doanh thu từ lãi bán hàng trả góp, Nợ TK8212: 2.500 tài sản thuế TNDN hõan lại của Có TK243:2.500 DN tính từ năm N-3 tiếp tục được hòan nhập. (Xem bảng 3) Tổng TS thuế TN hoãn lại trong năm N = 50.000+15.000+20.000-25.000-40.000-10.000+8.541,75-2.500 = 16.041,75 Tổng phát sinh Nợ TK8212: 25.000+40.000+10.000+2.500 = 77.500 Tổng phát sinh Có TK8212: 50.000+15.000+20.000+8.541,75 = 93.541,75 => Tổng phát sinh Có>Tổng phát sinh Nợ => Nợ TK8212: 16.041,75 Có TK911: 16.041,75 5
  6. Bài 25: 4. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh: Nghiệp Định khỏan vụ 1. (a) Nợ TK211: 22.000 Có TK112: 22.000 (b) Nợ Tk4312: 22.000 Có Tk4313: 22.000 2. (a) Nợ TK4311: 20.000 Có TK4313: 20.000 (b) Nợ TK4312: 22.000 Có TK4313: 22.000 3. Nợ TK418: 10.000 Có TK112: 10.000 4. (a) Nợ TK211: 150.000 Nợ TK133: 15.000 Có TK331: 165.000 (b) Nợ TK414: 150.000 Có TK411: 150.000 5. Nợ TK415: 20.000 Có TK112: 20.000 6. Nợ TK911: 200.000 Có TK4212: 200.000 7. Nợ TK4212: 10.000 Có TK414: 10.000 5. Xác định lợi nhuận kế toán trong năm N: Lợi nhuận kế toán năm N = Lợi nhuận còn lại đầu tháng 12 + Lợi nhuận đã phân phối trong 11 tháng + Lợi nhuận trong tháng 12 = 300.000+500.000+200.000 = 1000.000 6. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong quá trình quyết toán lợi nhuận: Lợi nhuận chưa phân phối năm N = Lợi nhuận còn lại đầu tháng 12 + Lợi nhuận chưa phân phối tháng 12 + Số tạm trích cho quỹ đầu tư phát triển 6
  7. = 300.000 + 200.000 – 10.000 = 490.000 =>Hết kỳ kế toán định khoản: Nợ TK4212 : 490.000 Có TK4211: 490.000 Phân phối lợi nhuận của năm N: Chênh lệch Số đã phân Số chính thức Nội dung phân phối theo kế được phân phối hoạch phối Bổ sung Thu hồi Quỹ đầu tư phát 210.000 320.000 110.000 triển Quỹ dự phòng 100.000 100.000 tài chính Quỹ khen 150.000 80.000 70.000 thưởng Quỹ phúc lợi 80.000 80.000 Quỹ thưởng ban quản lý điều 50.000 20.000 30.000 hành Bổ sung vốn 400.000 400.000 kinh doanh Tổng 510.000 1.000.000 590.000 100.000 =>Định khoản: (a) Nợ TK4211: 590.000 Có TK414: 110.000 Có TK4312: 80.000 7
  8. Có TK411: 400.000 (b) Nợ TK4311: 70.000 Nợ TK418: 30.000 Có TK4211: 100.000 7. Xác định số dư các quỹ của doanh nghiệp tại thời điểm hoàn thành quyết toán năm N: Tên Quỹ S ố dư 200.000 + 10.000 + 110.000 - 150.000 Quỹ đầu tư phát triển = 170.000 60.000 - 20.000 = 40.000 Quỹ dự phòng tài chính 30.000 - 20.000 -70.000 = - 60.000 Quỹ khen thưởng 40.000 + 80.000 – 22.000 = 98.000 Quỹ phúc lợi Quỹ thưởng ban quản lý điều hành 20.000 - 10.000 - 30.000 = -20.000 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 22.000 8
nguon tai.lieu . vn