Xem mẫu

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí EXERCISES FOR THE FIRST TERM EXAMINATION GRADE 6 I. Khoanh tròn một từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. (2m) 1. Where ____________________? A. do you live 2. How are you ? – We _________ fine. A. am 3. ___________ grade are you in? A. Where B. you live do B. is B. Which C. you live C. are C. Who 4. In the morning I have ______________ at 6 AM. A. breakfast B. lunch C. dinner II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2m) 1. Lan (watch) television everyday. __________________________________________________ 2. There (be) trees and flowers in the garden. __________________________________________________ 3. She (get up) at 6 o’clock. __________________________________________________ 4. We (play) soccer at the moment. __________________________________________________ III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. (3m) My name is Ba. I’m 12 years old. I live in the city with my mother, father and sister. My father is 40, he works in a factory. My mother is 35 she works in the hospital. a. What is his name? ………………………………………………………………………………… b. How old is he? ………………………………………………………………………………… c. Where does he live? ………………………………………………………………………………… d. How many people are there in Ba’s family? ………………………………………………………………………………… VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí e. Where does his father work? ………………………………………………………………………………… f. Where does his mother work? ………………………………………………………………………………… IV. Hãy trả lời về chính bản thân em. (1m) 1. What time do you get up ? 2. Which grade are you in ? ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………… V. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (2m) a. English/ have/ We/Monday/on. ………………………………………………………………. b. getup/ five/ at/ o’clock/ I/every morning. ……………………………………………………… VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN THI HỌC KỲ 1 TIẾNG ANH 6 I. Khoanh tròn một từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. (2m) * Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1. A 2. C 3. B 4. A II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2m) * Mỗi câu đúng 0.5 điểm 1. watches 2. are 3. gets up 4. are playing III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. * Mỗi câu đúng 0.5 điểm a. His name is Ba. b. He is twelve years old. c. He lives in the city. d. There are four people in his family. e. He works in a factory. f. She works in the hospital. IV. Hãy trả lời về chính bản thân em. (1m) * Mỗi câu đúng 0.5 điểm V. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (1m) a. We have English on Monday. b. I get up at five o’clock every morning. ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn