Xem mẫu

  1. Kinh tế Vĩ mô – K36 CTQT Thời gian: tiết 7-9, thứ 6 Giảng viên: Phạm Thị Mai Anh, MA. Khoa Kinh tế quốc tế - HV Ngoại giao Email: phm.maianh@gmail.com Mobile: 0912 624 559 Room 114 – Khoa KTQT
  2. Hình thức giảng dạy  Giảng lý thuyết (70% thời gian)  Làm bài tập, kiểm tra nhỏ (15% thời gian)  Thảo luận trên lớp (15% thời gian)
  3. Hình thức đánh giá  Kiểm tra cuối kì: 60% - Trắc nghiệm và bài tập hoặc - Thi vấn đáp  Kiểm tra giữa kì: 25% (trắc nghiệm và bài tập)  Tham dự trên lớp: 15% (điểm danh, phát biểu, làm bài kiểm tra nhỏ)
  4. Tài liệu tham khảo  Giáo trình chính: 1. Nguyên lí kinh tế học – Tập II : Kinh tế vĩ mô (Gregory Mankiw) 2. Giáo trình nguyên lí kinh tế học vĩ mô (ĐH Kinh tế quốc dân) 3. Kinh tế vĩ mô (Dương Tấn Diệp) 4. Slides của giảng viên
  5. Bài 1 NHỮNG VẤN ĐỀ TRỌNG TÂM TRONG KINH TẾ VĨ MÔ
  6. Nội dung chính  Mô tả nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô  Giới thiệu những vấn đề trọng tâm của Kinh tế Vĩ mô  Nhiệm vụ của nhà kinh tế vĩ mô  Lý giải sự bất đồng tồn tại giữa các nhà kinh tế vĩ mô 6
  7. Nội dung chính  Mô tả nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô  Giới thiệu những vấn đề trọng tâm của Kinh tế Vĩ mô  Nhiệm vụ của nhà kinh tế vĩ mô  Lý giải sự bất đồng tồn tại giữa các nhà kinh tế vĩ mô 7
  8. Nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô  Kinh tế Vĩ mô hiện đại bắt đầu xuất hiện trong thời kỳ đại khủng hoảng.  Lý thuyết của kinh tế vi mô ủng hộ thị trường tự do đã không giải thích và chữa trị được cuộc đại khủng hoảng 8
  9. Nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô John Maynard Keynes đã xuất bản cuốn Lý thuyết tổng quát về Việc làm, Lãi suất, và Tiền tệ năm 1936 nhấn mạnh tới vai trò chính phủ trong việc sử dụng chi tiêu giúp nền kinh tế ổn định trong ngắn hạn, không rơi vào tình trạng thiếu cầu do tư nhân chi tiêu quá ít. 9
  10. Mục tiêu của chương  Mô tả nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô  Giới thiệu những vấn đề trọng tâm của Kinh tế Vĩ mô  Nhiệm vụ của nhà kinh tế vĩ mô  Lý giải sự bất đồng tồn tại giữa các nhà kinh tế vĩ mô 10
  11. Vấn đề trọng tâm  Tăng trưởng Kinh tế  Chu kỳ kinh doanh  Thất nghiệp  Lạm phát 11
  12. Vấn đề trọng tâm  Hoạt động ngoại thương và đầu tư nước ngoài (kinh tế quốc tế)  Chính sách chi tiêu và thuế khóa của chính phủ; chính sách tiền tệ của chính phủ 12
  13. Tăng trưởng kinh tế  Tăng trưởng kinh tế là sự nâng cao năng lực sản xuất của nền kinh tế, và cũng là mức sống của người dân.  Tăng trưởng kinh tế được đo bằng Tổng sản phẩm trong nước thực tế (GDP thực tế) – GDP thực tế là giá trị của toàn bộ H và DV được sản xuất ra tính theo giá của một năm cơ sở. 13
  14. Tăng trưởng kinh tế  GDP tiềm năng – Khi nền kinh tế toàn dụng các nguồn lực lao động, tư bản, tài nguyên, kỹ năng tổ chức quản trị.  GDP thực tế dao động xung quanh GDP tiềm năng 14
  15. Tăng trưởng …2.6% một dài hạn là… năm GDP thực tế (nghìn tỷ đôla tính theo năm 1992 GDP tiềm năng …4.4% một GDP thực tế năm Năm Tăng trưởng kinh tế Mỹ Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkins
  16. Chu kỳ kinh doanh  GDP thực tế biến động xung quanh GDP tiềm năng – Chu kỳ kinh doanh là những biến động lặp đi lặp lại nhưng không định kỳ của GDP thực tế. 16
  17. Chu kỳ kinh doanh  Các giai đoạn của chu kỳ kinh doanh – Suy thoái  GDP thực tế giảm liên tục trong một khoảng thời gian – Tăng trưởng  GDP thực tế tăng 17
  18. Chu kỳ kinh doanh  Các điểm ngoặt – Đỉnh tăng trưởng  Tăng trưởng chấm dứt và suy thoái bắt đầu – Đáy suy thoái  Suy thoái chấm dứt và tăng trưởng bắt đầu 18
  19. GDP thực tế (nghìn tỷ đôla tính theo năm 1992 GDP tiềm năng Tăng trưởng Đỉnh tăng trưởng Tăng trưởng GDP thực tế Đáy suy thoái Suy thoái Năm Chu kỳ kinh doanh của nền kinh tế Mỹ Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin
  20. Tăng trưởng kinh tế dài hạn của Mỹ Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin
nguon tai.lieu . vn