Xem mẫu

  1. BÀI TẬP MÔN CẤU TRÚC MÁY TÍNH PHẦN: TÍNH TOÁN TRÊN CÁC HỆ CƠ SỐ ĐẾM KHÁC NHAU Câu 1: Thực hiện các phép toán cộng nhị phân sau: a. 1111000011112 + 0101010111002 b. 1011000010112 + 1101010111102 c. 10111011010010112 + 11000110101110102 d. 10111011011010012 + 10001111101110102 Câu 2: Thực hiện các phép toán trừ nhị phân sau: a. 1111000011112 - 0101010111002 b. 1111000010112 - 1101010101102 c. 10101011010010112 - 01101011101011112 d. 10110110100111002 - 10011011101000112 Câu 3: Thực hiện các phép cộng hệ thập lục phân sau: a. 10AF16 + 332016 b. 10AF16 + 33FF16 c. BB10AF16 + AB332F16 d. FF10AF16 + FF332F16 Câu 4: Thực hiện các phép trừ hệ thập lục phân sau: a. 10AF16 - 032016 b. 40AF16 - 33FF16 c. BB10AF16 - AB332F16 d. FF10AF16 - FF332F16 Câu 5: Biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng bù 2, 8 bit: -100, -15, -30, -25, -12. Câu 6: Thực hiện các phép toán sau trong hệ bù 2. Dùng 8 bit (gồm cả bit dấu) cho mỗi số. Kiểm tra lại kết quả bằng cách đổi kết quả nhị phân trở lại thập phân. a. Lấy +4710 cộng -1910 b. Lấy -1510 trừ đi +3610 c. Cộng +1910 vào -2410 d. Cộng -4810 vào -8010. Câu 7: Hãy tính toán các phếp tính sau, kiểm tra lại bằng thập phân dùng 16 bít dữ liệ cả dấu. e. a/ (1244)10 + (1674)10 và (2789)10 – (2950)10 f. b/ (4677)10 - (6567)10 và (4360)10 – (8777)10 g. c/ (3FEE)16 - (5FBA)16 và (3757)8 – (5070)8 h. d/ (1023)10 + (2046)10 và (1023)10 – (2046)10 Câu 8 :Các kiến thức chung Xác định đầu ra x = A + B trong hình sau: Hinh1 x= A+ B, Hinh 2 x= A.B, viết bảng chân trị hàm này. A A x x B B A B
  2. Câu 8 :Rut gon, bảng chân trị, vẽ mạch LOGIC mạch AND, OR, NOT và bảng Karnaugh cho các hàm sau. • f(A,B,C) = ∑ (0,2,4,5,6) = 1 . • Cho hàm . f ( A, B, C ) = A BC + ABC + A BC + A BC + ABC = 1 f ( A, B, C , D) = ∑ (0,2,3,4,6,7,9,12,13) • Dùng bản đồ Karnaugh rút gọn hàm và vẽ sơ đồ mạch của hàm f dùng các cổng AND, OR và NOT. • Cho hàm . f ( A, B, C ) = A BCD + ABC D + ABCD + ABC D + ABC D + ABCD + ABC D + ABC D + ABC D) = 1
nguon tai.lieu . vn