Xem mẫu
- Yêu cầu 1:
- Do hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là hoạt dộng kinh doanh
khách sạn
- Giám đốc đê nghị chọn cách tính khấu hao TSCD cho công ty :
- Ta chọn cách tính khấu hao theo đường thẳng cho tất cả các loại tài
sản cố định của công ty
+ Loại TSCĐ là khách sạn sẽ chọn khấu hao 15 năm
+ Loại TSCĐ thiết bị cho hoạt động giải trí là 4 năm
+ Loại TSCĐ là thiết bị văn phòng sẽ chọn khấu hao 5 năm
• Thiết bị là khách sạn thì phải khấu hao dài ,thời gian khấu hao
dài kinh doanh mới có lãi và thu hồi vốn
• Thiết bị cho hoạt động giải trí và văn phòng thi phải khấu hao
theo đường thẳng với thời gian ngắn thì sẽ nhanh thu hồi vốn
đầu tư
Xác định khấu hao cho tài sản cố định trong quý 4 (ĐVT: ngàn đồng)
TSCĐ là khách sạn : Khấu hao 15 năm
+Tỉ lệ khấu hao năm(%) = 1/15 x 100 = 6,67 %
+ Mưc khấu hao =11.500.000 x 6,67% = 767.050
Hàng năm
+ Mức khấu hao hàng năm từ ngày 1/10/X7 đến ngày 31/12/X7
Mức khấu hao = 767.050 /12 tháng x 3 tháng = 191.762,5
Quý 4
a) Nợ TK 627 : 191.762,5
Có TK 214 HMKS : 191.762,5
TSCĐ là thiết bị cho hoạt động giải trí :khấu hao 4 năm
+ Tỉ lệ khâu hao năm (%) =1/4 x 100 = 25 %
+Tỉ lệ khấu hao hàng năm = 3 .000.000 x 25% = 750 .000
+ Mức khấu hao quý 4 từ ngày 1/10/X7 đến 31/12/X7
Mức khấu hao quý = 750.000/ 12 tháng x 3 tháng = 187 .500
- b) Nợ TK 627 : 187 .500
Có TK 214 TBH ĐGT : 187 .500
TSCĐ là thiết bị văn phòng
Thiết bị văn phòng mua từ ngày 1/10/X7 : ký hiệu TBVP1
Thiết bị văn phòng mua từ ngày 20/11/X7 :ký hiệu TBVP2
Tỉ lệ khấu hao hàng năm =1/5 x 100 = 20 %
- Đối với thiết bị văn phòng mua từ ngày 1/10/X7
+ Mức khấu hao hàng năm = 500 .000 x 20 % = 100.000
+ Mức khấu hao quý 4 = 100.000/ 12 tháng x 3 tháng
c) Nợ TK 642 : 25 .000
Có TK 214 – TBVP2 : 25.000
- Đối với thiết bị văn phòng mua từ ngày 20/11/X7
-
+ Mức khấu hao hàng năm = 20% x 88 .000 = 17.600
+ Mức khấu = 17.600/12 tháng x (1 tháng + 11/30 ) = 2.004,444
Hao quý 4
d) Nợ TK 642 : 2 .0004 ,444
Có TK 214 – TBVP2 : 2 .004,444
Yêu cầu 2 :
Nếu thiết bị cho hoạt động kinh doanh lưu trú và giải trí có sự thay
đổi
Nhanh về công nghệ .Và giám đốc cần xác định khấu hao theo số dư
giảm
dần
• TSCĐ cho hoạt động giải trí : thời gian khau hao là 4 năm
+ Tỉ lệ khấu hao nhanh = 1/4 x 100 x 1,5 = 37,5 %
+ Vậy mức khấu hao năm 1 = 3 .000.000 x 37,5 = 1.125.000
- + Mức khấu hao quý 4 = 1 .125.000/ 12 tháng x 3 tháng = 281
250
Nợ TK 627
e) : 281 .250
Có TK 214-TBHĐGT : 281 .250
• TSCĐ là thiết bị văn phòng :
+ Tỉ lệ khấu hao nhanh = 1/5 x 100 x 2 = 40 %
TSCĐ là TBVP1 :
+ Mức khấu hao năm nhất = 500.000 x 40 % =200.000
+ Mức khấu hao trong quý 4 = 200 .000 / 12 tháng x 3 tháng =
50.000
f) Nợ TK 642 : 50.000
Có TK 214 –TBVP1 : 50.000
TSCĐ là TBVP2 :
+ Mức khấu hao năm nhất = 88.000 x 40% = 35.200
+ Mức khấu = 35.200/12 tháng x (1 tháng + 11/30) =4008,89
Quý 4
g) Nợ TK 642 : 4008,89
Có TK 214- TBVP2 : 4008,89
• Tính chênh lệch khấu hao theo hai phương pháp
Bảng tính chênh lệch khấu hao theo hai phương pháp :
Loại TS Chênh lệch Khâu
KH theo ĐT KH theo
SDGDần
(1) (2) hao (4)=(2)-(3)
(3)
TBHĐ giải trí 187.500 281.250 93 750
TBVP 1 25.000 50.000 25 .000
TBVP 2 2.004,447 4.008,889 2.004,442
• Giải thích phần chênh lệch khấu hao
+ Trong quý 4 năm hoạt động đầu tiên
- + Theo cách tính khấu hao theo đường thẳng thấp hơn sử dụng
theo phương pháp số dư giảm dần
Dẫn đến lợi nhuận theo hai phương pháp trong quý 4 sẽ khác
nhau
+ Cách tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong quý 4
sẽ làm cho lợi nhuận trong doanh nghiệp lớn hơn so với cách tính
khấu hao theo số dư giảm dần
+ Phần chênh lệch khấu hao tính ở trên chính là phần chênh lệch
về lợi nhuận cuả phương pháp số dư giảm dần so với khấu hao
theo đường thẳng
- Theo phương pháp số dư giảm dần sẽ làm giảm lợi nhuận của
doanh nghiệp trong quý 4 đúng bằng phần chênh lệch khấu hao
Nếu khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần thì sẽ tăng chi
-
phí hoạt động king doanh và làm giam lợi nhuận của công ty Hoàng
Anh
- Vậy nếu cách tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần so
với tính khấu hao theo đường thẳng làm phát sinh TS thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại
- Yêu cầu 3 :
Lập bảng kê thanh toán nợ gốc ,chi phí tiền lãi với khoan vay dài
hạn và
Ngắn hạn của công ty
• Khoản vay ngắn hạn trên bảng cân đối đầu quý
Tổng số tiền thanh Tiền lãi phải trả
Ngày
toán( bao gồm cả gồm hàng kỳ
cả gốc và lãi )
1/10/X7 880.000 -
30/10/X7 880.000 8.800
30/11/X7 888.800 8.800
31/12/X7 897.600 8.800
31/1/X8 906.400 8.800
Tổng Cộng 35.200
Xác định khoản lãi trong quý 4 năm X7
8.800 x 3 tháng = 26.400
• Khoản vay đài hạn trên bảng cân đối kế toán vào cuối tháng 9
năm X7
Số dư nợ Số tiền trả Số tiền Giảm số dư
Ngày
gốc nợ gốc
(1) lãi hàng kỳ thanh toán
(2) (3) hàng kỳ (5)= (2) - (4)
(4)
1/10/X7 5.000.000 - - 5.000.000
1/10/X8 5.000.000 700.000 1.950.000 3.750.000
1/10/X9 3.750.000 700.000 1.950.000 2.500.000
1/10/X10 1.250.000 700.000 1.950.000 1.250.000
1/10/X11 1.250.000 700.000 1.950.000 -
TổngCộn 2.800.000 7.800.000
g
Xác định khoản lãi vay dài hạn trong quý 4 năm X7
700.000/12 tháng x 3 tháng = 175.000
- • Khoản vay phát sinh trong tháng 11
+ Bảng kê nợ vay
Số dư nợ Khoản thanh Số dự nợ
Ngày Chi phí lãi
gốc toán nợ gốc gốc giảm
(1) vay
(2) (3)=(2)x 14% (4) (5)=(2)-(4)
20/11/X7 88.000 - - 88.000
20/11/X8 88.000 12.320 44.000 44.000
20/11/X9 44.000 6.160 44.000 -
Tổng Cộng 18.480 88.000
+ Xác định khoản vay trong quý 4 :
12.320/12 tháng x (1 tháng + 11/30) = 1.4003,111
Yêu cầu 4 :
Phản ánh tình hình hoạt động trên cơ sở sổ kế toán
I. - Báo cáo doanh thu (ĐVT: ngàn đồng )
Nợ TK 131
1a. : 330.000
Có TK 511-H ĐLT : 300.000
Có TK 3331 : 30.000
Nợ TK 111
1b : 10% x 330.000 = 33.000
Nợ TK 112 : 70% x 330.000 =231.000
Có TK 131 : 264.000
Nợ TK 111
2. : 110.000
Có TK 511-H ĐGT : 100.000
Có TK 3331 : 10.000
II. - Báo cáo mua hàng và thanh toán tiền trong quý
Nợ TK 152
3a . : 30.000
Nợ TK 1331 : 3.000
- Có TK 331 : 33.000
Nợ TK 331
3b . : 33.000 x 20% = 6.600
Có TK 112 : 6.600
Nợ TK 153
4a . : 50.000
Nợ TK 1331 : 5.000
Có TK 331 : 55.000
Nợ TK
4b . 331 : 55.000 x 50% = 27.500
Có TK 112 : 27.500
Nợ TK
5. 211- TBVP2 : 80.000
Nợ TK 1331 : 8.000
Có TK 341 : 88.000
Nợ TK 152
6. : 20.000
Nợ TK 1331 : 2.000
Có TK 331 : 22.000
III. - Chi phí hoạt động kinh doanh trong quý
Nợ TK 621- LT
7. : 40.000
Nợ TK 627 - LT : 2.000
Nợ TK 627- GT : 10.000
Nợ TK 642 : 5.000
Có TK 152 : 57.000
8.
Nợ TK 627- LT : 40.000
Nợ TK 642 : 5.000
Có TK 153 : 45.000
9.
Nợ TK 622 – LT :30.000
Nợ TK 627- LT : 5.000
Nợ TK 627- GT : 5.000
Nợ TK 642 : 15.000
Có TK 334: 55.000
- 10.Giả sử lương thực trả bằng lương cơ bản
Nợ TK 622- LT : 20% x 30.000 = 6.000
Nợ TK 627- LT : 20% x 5.000 = 1.000
Nợ TK 642 : 20% x 15.000 = 3.000
Nợ TK 334 : 7% x 50.000 = 3.500
Có TK 338 : 13.500
11.
Nợ TK 627- LT : 5.000
Nợ TK 627- GT : 10.000
Nợ TK 642 : 75.000
Có TK 112: 90.000
IV Tình hình lãi vay
Vay ngắn hạn
12.
Nợ TK 635 : 26.400
Có TK 3388 : 26.400
13. Vay dài hạn trên bảng CĐKT
+ Từ ngày 1/10/X7 đến 31/12/X7
Xác định nợ dài hạn đến hạn trả
Nợ TK 341
a. : (5.000.000 : 4) = 1.250.000
Có TK 315: 1.250.000
Từ ngày 1/10/X7 đén 31/12/X7
Xác định lãi vay
13b . Nợ TK 635 : 175.000
Có TK 3388: 175.000
14. Xác định nợ dài hạn phát sinh tháng 11
Xác định nợ dài hạn đến hạn trả
14a. Nợ TK 341: (88.000 : 2)= 44.000
Có TK 315: 44.000
Từ ngày 20/11/X7 đến 31/12/X7
Xác định lãi phải trả
Nợ TK 635: 1.403,111
14b.
Có TK 3388: 1.403,111
V. Các tình hình khác
15. Nợ TK 3382: 500
Nơ TK 3383: 18% x 50.000 = 9.000
Nợ TK 3384: 6.000
Nợ TK 3388- BHTN: 1.000
Có TK 112 : 16.500
16. Nợ TK 334 : 51.500
Có TK 111: 51.500
- VI. Xác định thuế thu nhập phải nộp nhà nước
17. Nợ TK 3331 : 18.000
Có TK 133: 18.000
Đem tiền gửi ngân hàng đi nộp thuế
Nợ TK 3331: 22.000
18
Có TK 112: 22.000
- Yêu cầu 5 :
Bảng tính Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
+ Từ ngày 1/10/X7 đến ngày 31/12/X7 :
Loại TS Chí phí kế Chênh lệch TS Thuế thu
Chí phí ké
hoặc chi phí nhập DN
(1) toán theo PP toán theo pp
số dư giảm đường thẳng thuế hoãn lại
dần (3) ( 4)=(3)-(2) (5)=(4) x
(2) 25%
TBHĐGT 281.250 187.500 - 93.750 26.250
TBVP1 50.000 25.000 - 25.000 7.000
TBVP2 4.008,889 2.004,447 - 2.004,44 561,244
Tổng Cộng 33.811,244
• Vậy TS thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại mà DN phải trả
33.811,244
Nợ TK 243
19a . : 33.811,244
Có TK 8212 : 33.811,244
Nợ TK 8212
19b. : 33.811,244
Có TK 911 : 33.811,244
• Xác định thuế thu nhập doanh nghiêp
+ kết chuyển các tài khoản chi phí và doanh thu
Nợ TK
20 154 : 533.263
Có TK 621 : 40.000
Có TK 622 : 36.000
Có TK 627 : 457.263
Nợ TK 632
21. : 533.263
Có TK 154 : 533.263
Nợ TK 511
22. : 400.000
Có TK 911 : 400.000
- Nợ TK 911
23 : 533.263
Có TK 632 : 533.263
Nợ TK 911
24 . : 130.004,444
Có TK 642 : 130.004,444
Nợ TK 911
25 . : 202.803,111
Có TK 635 : 202.803,111
Nợ TK 421 : 432.259,311
26.
Có TK 911 : 432.259,311
• Qua việc tất toán các tài khoản doanh thu và chi phí ta thấy công
ty TNHH Hoàng Anh đã kinh doanh lố trong quý hoạt động đầu
tiên
• Nên theo quy định hiên hành thi công ty Hoàng Anh không Phái
nộp thuế TN trong quý hoạt động đầu tiên
- TK 621 TK 627-LT
(7) 40.000 40.000 (20) (7) 2.000
(8) 4.0000
40.000 40.000 (9) 5.000
0 (10) 1.000
(11) 5.000
53.000
TK 627 TK 622
(627LT)53.000 (9) 30.000 36.000 (20)
(627GT)25.00 457.263 (10) 6.000
(a)191.762,5 36.000 36.000
(b) 187.500 0
457.263 457.263
TK 511
TK 642 300.000 (1a)
(7) 5.000 (22)400.000 100.000 (1b)
(8) 5.000 130.004,444 (24) 400.000 400.000
(9) 15.000
(10) 3.000
(11) 75.000
(c ) 25.000
(d) 2.004,444
130.004,44 130.004.444
0
TK 627-GT
(7) 10.000 TK 635
(9) 5.000
(11) 10.000 (12) 26.400
202.803,111(25
(13b)175.00 )
(14b)1.403,
25.000 5
- 202.803,111 202.803,111
TK 911 TK 154
(23) 533.263 400.000 (2)
(24)130.004,44 33.811,244 (19b) (20) 533.263 533.263 (21)
(25)202.803,1
1 432.259,311 (26) 0
.866.070,555. 866.070,555
0 0
TK 334 TK 3331
(10) 3.500 55000 (17)18.000 30.000(1a)
(16)51.500 (18)22.000 10.000 (2)
55.000 55000 40.000 40.000
0 0
TK 111 TK 152
51.500(16
50.000 ) 30.000
(1b)33.000 (3a)30.000
(2)110.000 (6) 20.000
143.000 51.500 50.000 57.000
141.500 23.000
TK 211 TK 1331
15.000.00
0 (3a) 3.000 18.000(17)
(5) 80.000 (4a) 5.000
80.000 (5) 8.000
15.080.00
0 (6) 2.000
18.000 18.000
- TK 131 TK 315
(1a) 330.000 264.000(1b) 1.250.000(13a
)
330.000 264.000 44.000 (14a)
66.000 1.294.000
1.294.000
TK 341 TK 411
(13b)250.000 500.000 10.000.000
(14b) 44.000 88.000(5)
1.294.000 88.000 0 0
3.794.000 10.000.000
TK 112
800.000 6.600 (3b) TK 153
(1b)231,00
0 27.500 (4b) (4a) 50.000 45.000 (8)
90.000 (11) 50.000 45.000
16.500 (15) 5.000
231.000 140.600
890.400
TK 331
TK 338 (4b) 27.500 33.000 (3a)
(15)16.500 13.500 (10) (3b) 6.600 55.000 (4a)
175.000 (13b) 22.000 (6)
1.4003,111(14b) 34.100 110.000
26.400 (12) 75.900
16.500 216.303,11
- 199.803,11
- BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
SDĐK SPSTK SDCK
MÃ TK
Nợ Nợ Nợ
Có Có Có
111 50.000 - 143.000 51.500 141.500 -
112 800.000 - 231.000 162.600 868.400 -
152 30.000 - 50.000 57.000 23.000 -
153 - - 50.000 45.000 5.000 -
154 - - 533.263 533.263 - -
131 - - 330.000 264.000 66.000 -
1331 - - 18.000 18.000 - -
15.000.00
211 0 - 80.000 - 15.080.000 -
214 - - - 406.267,444 - 406.267,4
243 - - 33.811,244 - 33.811,244 -
311 - 880.000 - - - 880.000
315 - - - 1.294.000 - 1.294.00
331 - - 34.100 110.000 - 75.900
3333 - - 40.000 40.000 - -
334 - - 55.000 55.000 -
338 - 16.500 216.303,111 - 199.803,1
341 - 5.000.000 1.294.000 88.000 - 3.794.00
10.000.00
411 - 0 - - - 10.000.00
421 - - 432.259,311 - 432.259,311 -
511 - - 400.000 400.000 - -
621 - - 40.000 40.000 - -
622 - - 36.000 36.000 - -
627 - - 457.263 457.263 - -
632 - - 533.263 533.263 - -
635 - - 202.803,111 202.803,111 - -
642 - - 130.004,444 130.004,444 - -
8212 - - 33.811,244 33.811,244 - -
911 - 866.070,555 866.070,555 - -
Tổng 15.880.00 15.880.00
Cộng 0 0 6.040.149 6.040.149 16.649.971 16.649.97
nguon tai.lieu . vn