Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI ___ o O o ___ BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT MẠCH : Kỹ thuật Thông Tin & Truyền Thông Chuyên ngành : 49 Khóa Nguyễn Công Thắng : Ths. Giáo viên hướng dẫn ́ Nhom 3 Sinh viên : Nguyên Đức Chinh ̃ ́ Nguyên Thế Quân ̃ Hoang Văn Dự ̀ Hà Thanh Sơn Đỗ Văn Hiêu ́ ̀ ̀ ̣ Trân Hoang Thinh Vũ Quôc Huy ́ ̃ ̀ Nguyên Kiêu Trang ̀ ̣ ̣ ̣ ́ Trân Trong Ngoc Tô Manh Tuân
  2. NỘI DUNG * • Cho mạch điện có các số liệu sau: R1 = 20Ω; R2 = 15Ω; R5 = 18Ω; L3 = 0.18 H ; L6 = 0.15Ω; * C 4 = 150 µF ; e(t ) = 150 sin(ωt + π 3)V j (t ) = 1.41 cos(ωt + π 6) A f = 50 Hz I. Tìm mọi dòng điện xác lập khi khóa K chưa tác động b ằng : a. Phương pháp dòng điện nhánh v ới hỗ cảm M = 0.1H b. Phương pháp dòng đi ện vòng v ới hỗ cảm M = 0.1H c. Phương pháp điện thế nút khi hỗ c ảm v ới M = 0( H ) II. Tìm dòng điện xác lập trên một nhánh bất kỳ theo ph ương pháp máy phát đi ện t ương đ ương (Định lý Thevenin hoặc định lý Norton) với hỗ c ảm M = 0( H ) III. Tìm dòng điện quá độ trên cuộn cảm và điện áp quá độ trên t ụ đi ện b ằng ph ương pháp toán t ử sau khi khóa K tác động. a. Xác định các điều kiện ban đầu b. Lập hệ phương trình trạng thái c. Tìm nghiệm – đáp ứng ảnh I1(p); Uc(p) d. Xác định nghiệm thời gian i1(t); Uc(t)
  3. ω = 2π f = 100π • Ta có: Z L 3 = iϖ L3 = 56.55i Z L 6 = iϖ L6 = 47.12i Z C 4 = −21.22i e(t ) = 150sin(ωt + π 3) g � E5 = 53.03 + 91.86i j (t ) = 1.41cos(ωt + π 6) A g � J1 = −0.50 + 0.86i I. Tìm dòng điện xác lập khi khóa K chưa tác động. ương pháp dòng điện nhánh: a. Ph g g g g − I 3+ I 4+ I 5− I 6 = 0 g g g g − I1− I 4 + I 6 = −J 1 - Chọn chiều dòng điện và vòng như hình vẽ. g g g I 2+ I 3− I 5 = 0 - Ta có hệ phương trình viết theo phương pháp dòng điện nhánh: g g g g I 5 R5 + I 3 Z L 3 + I 6 Z M = E 5 g g g g g I 1 R1 + I 2 R2 − I 3 Z L 3 − I 4 Z C 4 − I 6 Z M = 0 g g g I 3 Z M + I 4 ZC 4 + I 6 Z L 6 = 0
  4. Giải hệ phương trình trên bằng Matlab ta được kết quả: g I 1 = −1.31 + 2.46i i1 (t ) = 3.94sin(314t + 118o ) g I 2 = −0.81 + 1.60i i2 (t ) = 2.53sin(314t + 117 o ) g i3 (t ) = 2.74sin(314t + 12o ) I 3 = 1.89 + 0.40i i4 (t ) = 4.94sin(314t − 103o ) g I 4 = −0.82 − 3.40i i5 (t ) = 3.22sin(314t + 62o ) g I 5 = 1.08 + 2.00i i6 (t ) = 3.43sin(314t − 132o ) g I 6 = −1.63 − 1.80i b. Phương phap dong điên ́ ̀ ̣ ̀ vong Chọn biến là các dòng điện vòng như hình vẽ. Hệ phương trình viết theo phương pháp dòng điện vòng: g g g g I v1 ( R5 + Z L 3 ) − I v2 Z L 3 + I v3 Z M = E 5 g g g g − I v1 Z L 3 + I v2 ( R1 + R2 + Z L 3 + Z C 4 ) + I v3 (− Z M − Z C ) = − J1 R1 g g g I v1 Z M + I v2 ( − Z M − Z C 4 ) + I v3 ( Z C 4 + Z L 6 ) = 0
  5. Giải hệ phương trình trên bằng Matlab ta được kết quả: g I v1 = 1.08 + 2.00i g I v2 = −0.81 + 1.60i g I v3 = −1.63 − 1.80i ́ Trong đo: �g g g g � �1 = I v 2 + J 1 �1 = −1.31 + 2.46i I I i1 (t ) = 3.94sin(314t + 118o ) � � g g g �2 = I v 2 �2 = −0.81 + 1.60i I I i2 (t ) = 2.53sin(314t + 117 o ) � � g g g g i3 (t ) = 2.74sin(314t + 12o ) �3 = I v1 − I v 2 �3 = 1.89 + 0.40i I I �� � � i4 (t ) = 4.94sin(314t − 103o ) g g g g �4 = I v 3 − I v 2 �4 = −0.82 − 3.40i I I � � i5 (t ) = 3.22sin(314t + 62o ) g g g �5 = I v1 �5 = 1.08 + 2.00i I I � � i6 (t ) = 3.43sin(314t − 132o ) � � g g g �6 = I v 3 �6 = −1.63 − 1.80i I I
  6. c. Phương pháp thế đỉnh g g = =0 Chọn : ϕ 4 ϕ ch Hệ phương trinh lâp được theo phương phap thế đinh: ̀ ̣ ́ ̉ g g g g Y11 ϕ 1 − Y12 ϕ 2 − Y13 ϕ 3 = E 5 Y5 g g g g −Y21 ϕ 1 + Y22 ϕ 2 − Y23 ϕ 3 = J 1 g g g g −Y31 ϕ 1 − Y32 ϕ 2 + Y33 ϕ 3 = − E 5 Y5 ́ Trong đo: Y11 = Y5 + Y3 + Y4 + Y6 1 1 Y1 = ; Y2 = R1 R2 Y12 = Y21 = Y4 + Y6 1 1 Y13 = Y31 = Y3 + Y5 Y3 = ;Y4 = Z L3 ZC 4 Y22 = Y1 + Y4 + Y6 1 1 Y23 = Y32 = 0 Y5 = ;Y6 = R5 Z L6 Y33 = Y2 + Y3 + Y5
  7. g Giải hệ phương trình trên bằng Matlab ta được kết quả: ϕ 1 = 38, 06 + 56,51i g ϕ 2 = −15,83 + 45,19i g ϕ 3 = 4, 40 − 20,94i g ϕ2 g I1 = = −0, 79 + 2, 26i R1 g −ϕ 3 g I2 = = −0, 29 + 1, 40i R2 i1 (t ) = 3,39 sin(314t + 109o ) g g i2 (t ) = 2, 02sin(314t + 102o ) ϕ −ϕ g I 3 = 1 3 = 1,37 − 0, 60i i3 (t ) = 2,11sin(314t − 23o ) Z L3 � � i4 (t ) = 3, 68sin(314t − 78o ) g g ϕ 2 − ϕ1 g I4 = = 0,53 − 2,54i i5 (t ) = 1,90 sin(314t + 37 o ) ZC 4 i6 (t ) = 1, 65sin(314t − 78o ) g g g (ϕ 3 − ϕ 1 ) + E 5 g I5 = = 1, 08 + 0,80i R5 g g ϕ1 − ϕ 2 g I6 = = 0, 24 − 1,14i Z L6
  8. g II. Ap dung đinh lý Thevenin tim dong I5 ́ ̣ ̣ ̀ ̀ g - Lôi nhánh có chứa I5 ra phía ngoài phần mạch điện còn lại được thay thế bằng mạng 1 cửa. E5 + E0 g � I5 = Z0 + R 5
  9. g - Vẽ lai mach sau khi lôi I 5 ra khoi ̣ ̣ ̉ ̣ mach - Áp dung hệ quả đinh lý Thevenin ̣ ̣ thay nguôn dong J1 băng nguôn ap E1 ̀ ̀ ̀ ̀́ vơi: ́ E1 = J1.R1 g ́ Co: E 0 = U h U h = −U h 3 g E1 g U h 3 = I 3 .Z L 3 = .Z L 3 ZZ R1 + R2 + Z L 3 + L 6 C 4 Z L 6 + ZC 4 g � E 0 = 28.63 + 1.43i Z L 6 .Z C 4 Z L 3 .( R1 + R2 + ) Z L6 + ZC 4 Z0 = = 72.35 + 19.46i Z L 6 .Z C 4 Z L 3 + R1 + R2 + Z L6 + ZC 4 g � I 5 = 1.08 + 0.80i � i5 (t ) = 1.90sin(314t + 37 o )
  10. III. Tìm dòng điện quá độ trên cuộn cảm và điện áp quá độ trên tụ điện bằng phương pháp toán tử sau khi khóa K tác động. a. Xác định các điều kiện đầu: Áp dụng các luật đóng mở 1, 2 ta có: iL 3( +0) = iL 3( −0) = i3(0) = 2,11sin(314t − 23o ) = 2,11sin(−23o ) = −0,82( A) t =0 iL 6( +0) = iL 6( −0) = i6(0) = 1,65sin(314t − 78o ) = 1,65sin(−78o ) = −1,61( A) t =0 U C 4( +0) = U C 4( −0) = U C 4(0) g g U C 4( t ) = ϕ 2 − ϕ 1 = −53,89 − 11,32i = 55,066 2 sin(314t − 168o ) t =0 U C 4(0) = 55,066 2 sin(314t − 168o ) = 55,066 2 sin( −168o ) = −16, 24(V ) t =0
  11. b. Tìm nghiệm đáp ứng ảnh I1 ( p);U C ( p) : Toán tử hóa mạch điện: p sin π 3 + 100π cos π 3 129,9 p + 23550 e5 (t ) = 150sin(100π t + E5 ( p ) = 150. = ) π 3 p + (100π ) p 2 + (100π ) 2 2 2 p cos π 6 − 100π sin π 6 1, 22 p − 221,37 j1 (t ) = 1,41cos(100π t + π 6 ) J1 ( p) = 1, 41. =2 p + (100π ) p + (100π ) 2 2 2
  12. Hệ phương trình viết theo phương phap dong điên vong cho mạch sau khi đã toán tử hóa: ́ ̀ ̣ ̀ I v1 ( p ).( R5 + L3 . p ) + I v 2 ( p ).L3 . p = E5 ( p ) + L3 .iL 3( +0) U C 4( +0) 1 I v1 ( p ).L3 . p + I v 2 ( p ).( + L3 p + R1 + R2 ) = − + L3 .iL 3( +0) + J1 ( p ).R1 C4 p p Giải hệ bằng Matlab ta được: 37488460000 + 6813. p 3 + 557929523. p + 5374020. p 2 I v1 ( p ) = 0.0267. 30500. p 3 + 3007178000. p + 159. p 4 + 17676764. p 2 + 197192000000 743. p 3 + 170810. p 2 + 2120128. p − 1143713600. I v 2 ( p) = −0.42. 30500. p 3 + 3007178000. p + 159. p 4 + 17676764. p 2 + 197192000000 Lại có: I1 ( p ) = J1 ( p ) − I v 2 ( p ) 50604. p 3 + 7375237. p 2 − 342133124. p − 92309971200 I1 ( p ) = 0.01. 30500. p 3 + 3007178000. p + 159. p 4 + 17676764. p 2 + 197192000000 I ( p ) U C 4( +0) I 4 ( p) = I v 2 ( p); U C 4 ( p ) = 4 + và: C4 p p 4599500. p 2 + 1366676156. p + 97808802000. + 4611. p 3 U C 4 ( p) = −0.56. 30500. p 3 + 3007178000. p + 159. p 4 + 17676764. p 2 + 197192000000
  13. d. Xác định nghiệm thời gian i1 (t );U C 4 (t ) 4599500. p 2 + 1366676156. p + 97808802000. + 4611. p 3 X ( p) U C 4 ( p ) = −0,56. =1 Có: 30500. p 3 + 3007178000. p + 159. p 4 + 17676764. p 2 + 197192000000 X 2 ( p ) p1 = 314i = a1 + b1i ᄉ = −314i = a − b i p 1 1 1 X 2 ( p) = 0 Xét: p2 = −95,91 + 58,13i = a2 + b2i ᄉp = −95,91 − 58,13i = a − b i 2 2 2 Lại có: � ( p ) Pt � � (p ) Pt � X1 1 X U C 4 (t ) = 2 Re � + .e � 2 Re � 1 2 .e 2 � 1 � 2 ( p1 ) � � 2 ( p2 ) � X X � � � � X 1 ( p1 ) = A1.ei.α1 = 24,39�− 94o Đặt: X 2 ( p1 ) X 1 ( p2 ) = A2 .ei.α 2 = 10,15 16o X 2 ( p2 ) U C 4 (t ) = 2 A1 e a1t cos(b1t + α1 ) + 2 A2 e a2 t cos(b2t + α 2 ) U C 4 (t ) = 2.24,39.e0t cos(314t − 94o ) + 2.10,15.e −95,91t cos(58,13t + 16o ) U C 4 (t ) = 48,78cos(314t − 94o ) + 20,3.e −95,91t cos(58,13t + 16o )
  14. Tương tự: 50604. p 3 + 7375237. p 2 − 342133124. p − 92309971200 W ( p) I1 ( p ) = 0, 01. =1 Có: 30500. p 3 + 3007178000. p + 159. p 4 + 17676764. p 2 + 197192000000 W2 ( p ) p1 = 314i = c1 + d1i ᄉ = −314i = c − d i p Xét: 1 1 1 W2 ( p) = 0 p2 = −95,91 + 58,13i = c2 + d 2i ᄉp = −95, 91 − 58,13i = c − d i 2 2 2 Lại có: � ( p ) Pt � � (p ) Pt � W1 1 W i1 (t ) = 2 Re � + .e � 2 Re � 1 2 .e 2 � 1 � 2 ( p1 ) � � 2 ( p2 ) � W W � � � � W1 ( p1 ) = B1.ei.β1 = 1, 78 9o Đặt: W2 ( p1 ) W1 ( p2 ) = B2 .ei.β2 = 0,17 165o W2 ( p2 ) i1 (t ) = 2 B1 ec1t cos( d1t + β1 ) + 2 B2 ec2t cos(d 2t + β 2 ) i1 (t ) = 2.1, 78.e0t cos(314t + 9o ) + 2.0,17.e −95,91t cos(58,13t + 165o ) i1 (t ) = 3,56 cos(314t + 9o ) + 0,34.e −95,91t cos(58,13t + 165o )
nguon tai.lieu . vn