Xem mẫu

Bai tap 1: Chương 4 Phân tích tình hình thực hiện kế họach hạ thấp giá thành của những sản phẩm c Sản phẩm Khối lượng sản phẩm Giá thành đơn vị sản phẩm (1000đ/sp) (sp) Kế hoạch Thực hiện Năm Kế hoạch Thực A 21.5 22.5 B 32 34.5 C 48 42 trước(Zti 50 28 36 (Z0i) hiện(Z1i) 52 54 30 29 37 39 Bảng tính trung gian Tổng giá thành kế hoạch (1000đ) Kế hoạch hạ giá thành Tổng giá thành thực tế (1000đ) Kết quả hạ Sản phẩm A B C Tổng Q0i*Zti 1 1,075,000 896,000 1,728,000 3,699,000 Q0i*Z0i 2 1,118,000 960,000 1,776,000 3,854,000 M0(1000đ) (3)=2­1 43,000 64,000 48,000 155,000 T0 (%) (4)=3/1 4.00 7.14 2.78 4.19 Q1i*Zti 5 1,125,000 966,000 1,512,000 3,603,000 Q1i*Z0i 6 1,170,000 1,035,000 1,554,000 3,759,000 Q1i*Z1i 7 1,215,000 1,000,500 1,638,000 3,853,500 M1(1000đ) (8)=7­5 90,000 34,500 126,000 250,500 a. Đánh giá chung: ΔM= M1­M0 = ΔT= T1­T0 = 250500­ 6.95­ 155000 95500ngàn đồng 4.19 2.76% b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong mức và tỷ lệ hạ thấp giá thành Đối với chỉ tiêu mức hạ thấp giá thành Nhân tố khối lượng sản phẩm Nhân tố cơ cấu sản phẩm Nhân tố giá thành một đơn vị sản phẩm Đối với chỉ tiêu tỷ lệ hạ thấp giá thành Nhân tố cơ cấu sản phẩm Nhân tố giá thành một đơn vị sản phẩm c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến Mức và tỷ lệ hạ thấp giá thành Xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất các sản phẩm (Anpha ­a) a = (Q1i*Zti/Q0i*Zti)*100 = 0.9740hay 97.40 % Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng (q) ΔMq = (a­100%)*M0 = ­4022.71 ngàn đồng Mức độ ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản phẩm (k) ΔMk = ΣQ1i*(Z0i­Zti) ­ a*M0 = 5022.70884 ngàn đồng ΔTk= (ΔMk /Q1i*Zti)*100% = 0.14 % Mức độ của nhân tố giá thành (Z) ΔMz = ΣQ1i*(Z1i­Z0i) = 94500 ngàn đồng ΔTz= (ΔMz/Q1i*Zti)*100% = 2.62 % d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến ΔM và ΔT (PA. C) Nhân tố Khối lượng sản phẩm Ảnh hưởng đến ΔM (4,022.71) Ảnh hưởng đến ΔT 0 Cơ cấu sản phẩm Gía thành một đơn vị sản phẩm Tổng cộng 5,022.71 0.14 94,500 2.62 95,500.00 2.76 có thể so sánh giá thành T1 (%) (9)=8/5 8.00 3.57 8.33 6.95 Bai tap 1: Chương 4 Phân tích tình hình thực hiện kế họach hạ thấp giá thành của những sản phẩm Khối lượng sản phẩm (1000sp) Kế hoạch Thực hiện Giá thành đơn vị sản phẩm (1000đ/sp) Năm Kế hoạch Thực trước(Zti) (Z0i) A 32 33 28 26 B 55 45 42 40 C 10 9 15 14 hiện(Z1i) 27 45 15 Bảng tính trung gian Tổng giá thành kế hoạch (1000đ) Kế hoạch hạ giá thành Tổng giá thành thực tế (1000đ) Kết quả hạ giá thành Sản phẩm Q0i*Zti 1 Q0i*Z0i 2 M0(1000đ) (3)=2­1 T0 (%) (4)=3/1 Q1i*Zti 5 Q1i*Z0i 6 Q1i*Z1i 7 M1(1000đ) (8)=7­5 T1 (%) ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn