Xem mẫu
- Bài số 1
Doanh nghiệp M có số liệu sau:
A.Tài liệu năm báo cáo
1.Tổng doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm 3 quý đầu
năm:9.600 triệu đồng.
2.Vốn lưu động 3 quý đầu năm như sau:
Đầu quý I:4.200 triệu đồng.
Cuối quý I:3.800 triệu đồng.
Cuối quý II:3.820 triệu đồng.
Cuối quý III:3.600 triệu đồng
3.Dự kiến tình hình sản xuất kinh doanh trong quý IV nh ư
sau.
-Vốn lưu động cuối năm:4000 triệu đồng.
-Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm:4.188 triệu đồng
-Nguyên giá TSCĐ có tính chất sản xuất cuối
năm(31/12):8600 triệu đồng:Số khấu hao lũy kế:1.300 triệu
đồng.
- B.Tài liệu năm kế hoạch
1.doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm trong năm dự tính tang 320% so v ới
năm báo cáo.
2.kỳ luân chuyển vốn lưu động dự tính dút ngắn 10 ngày so với kỳ luân
chuyển vốn lưu động năm báo cáo
3.Lợi nhuận sau thuế về tiêu thu sản phẩm trong năm:1.189.132 triệu đ ồng
4.Tình hình TSCĐ có tính chất sản xuất dự kiến thay đổi nh ư sau
-TSCĐ tang 1.290 triệu đồng
-TSCĐ giảm 780 triệu đồng,số TSCĐ này ước tính đã khấu hao 70%số tiền
trích khấu hao trong năm 350 triệu đồng.5.Tỷ lệ vốn lưu động phân bố trong các khâu sản xuất kinh doanh dự
tính:khâu dự trữ sản xuất 40%;khâu sản xuất 35% khâu lưu thông 25%
Yêu cầu
1.xác định nhu cầu của vốn lưu động thường xuyên cần thiết cho từng khâu
sản xuất kinh doanh năm kế hoạch?
2.Xác định tỷ xuất lợi nhuận sau thuế vôn sản xuất kinh doanh năm k ế
hoạch?
Biết rằng:Doanh nghiệp chỉ có hoạt động trong sản xuất kinh doanh,không
có hoạt động khác.
- Bài làm:
1)Vốn lưu động BQ năm báo cáo là:
4200 / 2 + 3800 + 3820 + 3600 + 4000 / 2
V0 = = 3830 (Tr đ)
4
Doanh thu tiêu thụ vốn báo cáo là:
9600 + 4188 = 13788 (tr đ)
Doanh thu thuần năm báo cáo
M0 = DT tiêu thụ -triết khấu giảm thu
= 13788 – 0 = 13788 (tr đ)
DT tiêu thụ sản phẩm năm KH là:
13788+13788 * 320% =57909,6 (tr đ)
Doanh thu thuần năm KH:
M1=57909(tr đ)
Số kỳ luân chuyểnVLĐ năm báo cáo
360*Vo ngày
= 100
K0 =
Mo
- Số ngày luân chuyển VCĐ năm kế hoạch là:
K1 =K0 -10 = 100 – 10 = 90 (ngày)
Số lần luân chuyển năm kế hoạch là:
360 360
l1 = = =4(vòng / năă )
k1 90
Nhu cầu vốn lưu động:
m1 57909,6
V1 = = = 14477,4(trđ )
l1 4
Phân bổ khâu dự trữ: 40%*14477,4 = 5790,96 (tr đ)
Phân bổ khâu sản xuất: 35%*14477,4=5067,09 (tr đ)
Phân bổ khâu lưu thông: 25%*14477,4=3619,35 (tr đ)
- 2) tỷ suất lợi nhuận vốn sản xuất kinh doanh = lợi nhu ận trước thu ế/v ốn sản
xuất
Vốn sản xuất = VCĐ + VLĐ
• VCĐ= (VCĐ đầu kỳ+ VCĐ cuối kỳ)/2
VCĐ đầu kỳ=NGTS cố định đầu kỳ- số khấu hao lũy kế đầu kỳ
=8600 – 1300 = 7300 (tr đ)
Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ = NG đầu + NG tăng – NG giảm
= 8600 + 1290 -780 = 9110 (tr đ)
Số khấu hao lũy kế cuối kỳ = số khấu hao lũy kế đầu kỳ + số khấu hao tăng –
số khấu hao giảm
= 1300 +350 – 780 x 70% = 1104 (tr đ)
VCĐ cuối kỳ = nguyên giá TSCĐ cuối kỳ - số khấu hao lũy kế cuối kỳ
=9110 – 1104 = 8006 (tr đ)
=> VCĐ= (7300 + 8006)/2 = 7653 (tr đ)
• VLĐ =( V0 + V1 )/2 = (3830+14477,4)/2 =9153,7(tr đ)
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn sản xuất:
LN st 1189132
× 100% = × 100% = 70,75%
7653 + 9153,7
VDN
- Bài số 2:
Doanh nghiệp M có các tài liệu sau:
I. Năm báo cáo
1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm cả năm: 10.000 tr
2. Doanh lợi tiêu thụ sau khi nộp thuế tính theo doanh thu là 5%
3. Trong năm N công ty đã trả lãi cổ phần 40% lợi nhuận sau thuế để bổ
sung vốn
4. Số dư bình quân trong năm các khoản trong bảng cân đối kế toán nh ư
sau:
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền Vay ngắn hạn
500 700
Vật tư hàng hóa Phải trả người bán
1000 1000
Khoản phải thu Nợ cán bộ CNV
1200 800
Vay dài hạn
TSLĐ khác 800 500
Vốn chủ sở hữu
TSCĐ 3000 3500
Tổng Tổng
6500 6500
- II. Tài liệu năm kế hoạch
1. Doanh thu tiêu thụ: 12.000 tr
2. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ doanh thu: 5%
3. Doanh nghiệp dự định phần lợi nhuận sau thuế sẽ được trả lợi
tức cổ phần 60%, phần còn lại bổ sung nhu cầu vốn của doanh
nghiệp
Yêu cầu:
Xác định nhu cầu vốn lưu động tăng thêm của năm kế hoạch so với
năm báo cáo và tìm nguồn bổ sung cho nhu cầu vốn lưu động
tăng thêm đó?
- Bài làm
Số
Tài sản Số tiền Tỷ lệ Nguồn vốn Tỷ lệ
tiền
Phải trả người
Tiền 500 5% 1000 10%
bán
Vật tư hàng hóa Nợ cán bộ CNV
1000 10% 800 8%
Khoản phải thu 1200 12%
TSLĐ khác 800 8%
Tổng Tổng
35% 18%
- Cứ 1 đồng doanh thu tiêu thụ sản phẩm tăng lên thì ph ải
đầu tư 0,35 đồng vốn cho phần tài sản
Nhưng cứ 1 đồng doanh thu tăng lên thì doanh nghi ệp
chiếm dụng đương nhiên 0,18 đồng (nguồn vốn phát sinh
tự động)
Vậy thực chất 1 đồng doanh thu tăng lên ch ỉ cần đầu t ư
bổ sung:
0,35 - 0,18 = 0,17 (đồng vốn)
Vậy nhu cầu vốn cần bổ sung thêm cho kỳ kế hoạch là:
(12000-10000) x 0,17 = 340 (triệu đồng)
- Lợi nhuận sau thuế của năm kế hoạch là:
12000 x 5% = 600 (triệu đồng)
Lợi nhuận dùng để đầu tư (bổ sung vốn) là:
600 x (100%-60%)=240 (triệu đồng)
-> Như vậy với nhu cầu tăng vốn ở năm kế hoạch là 340
triệu đồng. DN đã dùng phần lợi nhuận để đầu tư là 240
triệu đồng
Số còn lại là DN phải huy động từ bên ngoài (từ nguồn
khác) là:
340 – 240 = 100 (triệu đồng)
- BÀI SỐ 3:
Một DN đang tiến hành xem xét và phân tích hai dự án
sau:
Dự án
Chỉ tiêu
A B
Vốn đầu tư ban đầu 80 triệu 50 triệu
Dòng tiền ròng hàng 30 triệu 20 triệu
năm
Vòng đời dự án 4 năm 4 năm
a.giả sử lãi suất chiết khấu là 12%. Tính NPV, IRR của
mỗi dự án?
b.Xác định PI của mỗi dự án?
- n
CFt
NPV = ∑
a,
− C0
t =1 (1 + r )
t
30 30
30 30
= − 80
+ +
NPV A (1,12 ) 4
(1,12) (1,12) (1,12)
1 2 3
= 11,12
20
20 20 20
= −50
(1,12 )1 + (1,12 ) 2 + (1,12 ) 3 (1,12 ) 4
NPVB
= 10,75
- +, Dự án A
Gọi IRR=r và cho NPV=0
30
30 30 30
− 80 = 0
NPV = + +
(1 + r ) (1 + r ) (1 + r ) 3 (1 + r ) 4
1 2
r
Chọn =15%
1
30 30
30 30
→ NPV1 = + + + − 80
2 3 4
1,15 1,15 1,15 1,15
= 5,65
- r2
Chọn =20%
30 30 30
30
NPV2 = + 2 + 3 + 4 − 80
1,2 1,2 1,2 1,2
r2
=− ,338
2
r1 NPV2 + r2 × NPV1
→ IRR =
NPV1 + NPV2
0,15 ×2,338 +0,2 ×5,65
=
5,65 +2,338
(19% )
= 0,19
- +, Dự án B:
Gọi IRR = r và cho NPV= 0
20
20 20 20
NPV = −50 = 0
+ + +
1 + r (1 + r ) 2 (1 + r ) 3 (1 + r ) 4
r= 20%
Chọn
1
20 20 20 20
→NPV1 = + −50
2 3 4
1,2 1,2 1,2 1,2
=77
1,
- Chọn r2 =25%
20 20
20 20
→ NPV2 = + + + − 50
2 3 4
1,25 1,25 1,25 1,25
= −2,768
0,2 × 2,768 + 0,25 ×1,77
v
→ IRR = = 0,22
1,77 + 2,768
( 22% )
- b, Xác định PI của mỗi dự án
PI A = NPVA + C0 = 11,12 + 80 = 1,139
C0 80
NPVB + C0 10,75 + 50
PI B = = =1,215
C0 50
- Bài số 4:
Căn cứ vào tài liệu sau đây của doanh nghiệp Y:
Tài liệu năm báo cáo
I.
1, Sản phẩm A kết dư đầu năm báo cáo: 100 sản phẩm với giá thành sản
xuất đơn vị là 5000đ
2, Sản lượng sản phẩm A sản xuất và tiêu thụ 9 tháng đầu năm như sau:
- Sản xuất 6000 sp với giá thành sx đơn vị hạ 5% so với sp dư đầu
năm
- Tiêu thụ 5100 sp
3, Số lượng sp sản xuất và tiêu thụ quý 4 như sau:
- Sản xuất 200 sp với giá thành sản xuất hạ 3% so với giá thành sản
xuất đơn vị 9 tháng đầu năm
- Tiêu thụ 900 sp
Tài liệu năm kế hoạch
II.
1, Sản lượng sp A sản xuất năm kế hoạch tăng 10% so với sản lượng sản
xuất năm báo cáo
2, Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A tăng 4% so với quý 4 năm báo cáo
và chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tiêu thụ sản ph ẩm A gi ảm
3% so với năm báo cáo
3, Sản phẩm A ngoài tiêu thụ hết số sp kết dư đầu năm còn tiêu th ụ được
95% số sp sản xuất trong năm
Yêu cầu: hãy tính tổng giá thành toàn bộ sản phẩm A tiêu th ụ năm k ế
hoạch
- Bài làm
Giá thành sản xuất đơn vị sp A 9 tháng đầu năm báo cáo:
Z9 tháng đầu năm = 5000 – 5000 x 5% = 4750 (đ/sp)
Giá thành sản xuất đơn vị sp A quý 4 năm báo cáo:
ZQ4= 4.750 – 4750 x 3% = 4607,5 (đ/sp)
Giá thành sản xuất đơn vị sp A năm báo cáo:
100 × 5000 + 6000 × 4750 + 200 × 4607,5
z0 =
100 + 6000 + 200
= 4749,44(đ / sp )
Số lượng sp A tồn đầu năm kế hoạch:
Qđ = 100 + 6.000 – 5.100 + 200 – 900 = 300 (sp)
- Số lượng sp A sản xuất năm kế hoạch:
Qsx =(6200 + 6200 x 10%) = 6820 (sp)
Giá thành sản xuất đơn vị sp A năm kế hoạch:
z1 = 4607,5 + 4607,5 x 4% = 4791,8 (đ/sp)
Số lượng sp A tiêu thụ trong năm kế hoạch:
Qtt = 6820 x 95% = 6479 (sp)
Số lượng sp A tồn cuối năm kế hoạch:
Qc= 6820 – 6479 = 341 (sp)
Giá thành sản xuất của spA năm kê hoạch:
Zsx = Qđ z0 + (Qsx – Qc) x z1
= (300 x 4749,44) +(6820-341) x 4791,8 = 32.470.904,2 (đ)
Chi phí quản lý DN, chi phí tiêu thụ sp A năm kế hoạch:
C = 15.000.000 – 15.000.000 x 3% = 14.550.000 (đ)
Tổng giá thành toàn bộ sp A tiêu thụ năm kê hoạch:
Ztb= Zzx + C
= 32.470.904,2 + 14.550.000 = 47.020.904.2 (đ)
nguon tai.lieu . vn