Xem mẫu

  1. BT chương Este - lipit CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT Câu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol. Có bao Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo: nhiêu chất KHÔNG tham gia phản ứng tráng bạc? A. chủ yếu là các axit béo chưa no A. 1 chất B. 2 chất B. chủ yếu là các axit béo no C. 3 chất D. 4 chất C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no Câu 9: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức D. Không xác định được phân tử C4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo đúng thức cấu tạo có thể có của (X) là: của (A) là: A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 B. xeton và andehit hai chức. C. C3H7COOHD. CH3COOC2H5 C. ancol hai chức không no có một nối đôi. Câu 10: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế D. ancol và xeton no. từ monome nào sau đây? Câu 3: Lipít là: A. Axit acrylic B. Metyl metacrylat A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N C. Axit metacrylicD. Etilen B. trieste của axit béo và glixerol C. là este của axit béo và ancol đa chức Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este D. trieste của axit hữu cơ và glixerol no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: Câu 4: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc A. số mol CO2 = số mol H2O ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: B. số mol CO2 > số mol H2O A. axit axetic B. Axit propanoic C. số mol CO2 < số mol H2O C. Axit propionic D. Axit fomic D. không đủ dữ kiện để xác định. Câu 5: Thủy phân một este trong dung dịch NaOH chỉ thu được một sản phẩm duy nhất thì este đó Câu 12: Công thức tổng quát của este được tạo là: thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và A. este đơn chức B. este vòng, đơn ancol no, đơn chức là: chức C. este 2 chức D. este no, đơn chức A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 Câu 6: Cho các phản ứng sau: C. CnH2n+1COOCmH2m–1 1) Thủy phân este trong môi trường axit. D. CnH2n+1COOCmH2m+1 2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng. Câu 13: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng 3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun với chất nào sau đây? nóng. A. Dung dịch NaOH 4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch B. Natri kim loại NaOH, đun nóng. C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac 5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH. D. Cả (A) và (C) đều đúng Các phản ứng KHÔNG được gọi là phản ứng xà phòng hóa là: Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4, 5 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung C. 1, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5 dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là: Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng A. 8,0g B. 12,0g công thức phân tử C2H4O2. (A) cho được phản ứng C. 16,0g D. 20,0g với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Câu 15: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch có công thức cấu tạo nào sau đây? NaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 của (A) và (B) lần lượt là: C. C3H7COOHD. CH3COOC2H5 A. H–COOCH3 và CH3COOH B. HO–CH2–CHO và CH3COOH Câu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau: C. H–COOCH3 và CH3–O–CHO A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng D. CH3COOH và H–COOCH3 tráng bạc.
  2. BT chương Este - lipit B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có công Câu 25: Công thức thu gọn của xenlulozơ là: thức chung là (C6H10O5)n. A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có vị C. [C6H6O(OH)4]n D. [C6H8O2(OH)3]n ngọt. D. Tinh bột và xenlulozơ đều là các polymer thiên Câu 26: Giữa Saccarozơ và glucơzơ có đặc điểm nhiên. giống nhau là: A. đều lấy từ mía hay củ cải đường Câu 17: Glucozơ và fructozơ sẽ cho cùng sản B. đều cho phản ứng tráng bạc phẩm khi thực hiện phản ứng với: C. đều cho phản ứng thủy phân A. Cu(OH)2 B. ddAgNO3/NH3 D. đều hòa tan Cu(OH)2 ở to thường C. H2/Ni, nhiệt độD. Na kim loạị Câu 27: Gluxit được định nghĩa: “Gluxit là những Câu 18: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh hợp chất hữu cơ . . . . . . . . và thường có công thức bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá chung là . . . . . . . .”. trình là 90% thì khối lượng glucozơ thu được là: Phần chữ còn thiếu ở 2 khoảng trống là: A. 150g B. 166,67g A. đa chức, Cm(H2O)n C. 200g D. 1000g B. đơn chức, Cm(H2O)n Câu 19: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl C. tạp chức, Cm(H2O)n axetat có chứa: D. tạp chức, Cm(H2)n A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO Câu 28: Dãy chất nào sau đây có thể cho được phản ứng tráng bạc? Câu 20: Khi thủy phân este etyl axetat trong môi A. Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ trường axit, để tăng hiệu suất phản ứng thủy phân B. Glucozơ, andehit fomic, fructozơ ta nên dùng biện pháp nào? C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ 1) thêm H2SO4 2) thêm HCl D. Fomandehit, tinh bột, glucozơ 3) thêm NaOH 4) thêm H2O Trong 4 biện pháp trên, biện pháp đúng là: Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1, 2 B. 3, 4 A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân C. chỉ có 3 D. chỉ có 4 tử fructozơ có nhóm chức –CHO. B. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và Câu 21: Chỉ số xà phòng hóa là: fructozơ. A. chỉ số axit của chất béo. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn tráng bạc. toàn 1 gam chất béo. D. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. Câu 30: Tinh bột là hỗn hợp của: D. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng A. glucozơ và fructozơ. axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este B. nhiều gốc glucozơ. trong 1 gam chất béo. C. amilozơ và amilopectin. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn D. saccarozơ và xenlulozơ. chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 Câu 31: Miếng chuối xanh gặp dung dịch iốt cho C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 màu xanh đặc trưng vì: Câu 23: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của béo đó là: một loại bazơ. A. 6 B. 7 C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của C. 8 D. 9 tinh bột. Câu 24: Điều KHÔNG đúng khi nói về glucozơ là D. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của điều nào sau đây? saccarozơ. A. Glucozơ là một hợp chất gluxit. B. Glucozơ là một monosaccarit. Câu 32: Để tráng một chiếc gương soi, người ta C. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc như andehit. phải đun nóng dung dịch chứa 18g glucozơ với D. Glucozơ là thành phần chính của mía. lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong
  3. BT chương Este - lipit ammoniac. Khối lượng bạc sinh ra bám vào mặt A. Dung dịch NaOH kính của gương là bao nhiêu gam? B. Natri kim loại A. 16,2g B. 21,6g C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac C. 32,4g D. 43,2g D. Dung dịch Na2CO3 Câu 40: Đặc điểm của phản ứng este hóa là: Câu 33: Cho các hợp chất hữu cơ: Glucozơ, A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol và etanol. tác bất kì. Có bao nhiêu chất KHÔNG tham gia phản ứng với B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 Cu(OH)2? đậm đặc xúc tác. A. 1 chất B. 2 chất C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có C. 3 chất D. 4 chất H2SO4 đậm đặc xúc tác. D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 Câu 34: Chọn câu đúng trong các câu sau: loãng xúc tác. A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. Câu 41: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là: nhau. A. 4,0g B. 8,0g D. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn rất nhiều so C. 16,0g D. 32,0g với tinh bột. Câu 42: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp: Câu 35: Tính chất nào KHÔNG phải là tính chất A. ancol và axit B. ancol và muối của Saccarozơ? C. muối và nước D. axit và nước A. Chất rắn, tinh thể, màu trắng. Câu 43: Công thức phân tử tổng quát của este hai B. Tham gia phản ứng tráng gương. chức được tạo bởi ancol no và axit đơn chức, C. Khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ. không no có 1 nối đôi là: Xem Trang 53 (I.2) D. Là một disaccarit. A. CnH2nO4 (n ≥ 8) B. CnH2n – 2O4 (n ≥ 8) C. CnH2nO4 (n ≥ 6) D. Tất cả đều sai Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Câu 36: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh OHC–CH2–CHO (X) (Y) bột, Xenlulozơ, Saccarosơ ta có thể tiến hành theo CH3OH trình tự nào sau đây? Chất Y trong sơ đồ là: Xem trang 53 (I.2) A. Hoà tan vào nước, dùng dung dịch H2SO4, đun A. CH3Cl B. CH2(COOCH3)2 nóng, dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. C. CH4 D. HCHO B. Hoà tan vào nước, đun nóng rồi dùng iốt. C. Dùng vài giọt dung dịch H2SO4 đun nóng, dung Câu 45: Chất X có CTPT là C4H6O2. Biết X không dịch AgNO3 trong NH3 dư. tác dụng với Na, X có phản ứng tráng bạc, khi D. Dùng iốt, dung dịch AgNO3 trong NH3. thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: (Câu I.3 Trang 43) A. HOCH2CH=CH–CHO Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc B. HCOOCH2–CH=CH2 điểm cấu tạo của glucozơ? C. CH3–COOCH=CH2 A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. D. HCOOCH=CH–CH3 B. Có 1 nhóm –CHO trong phân tử. C. Có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh. Câu 46: Thủy phân hoàn toàn 1 mol este (X) (chỉ D. Tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng: α- chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch glucozơ và β-glucozơ. NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết Câu 38: Fructozơ là . . . . . . . . . . . . . của glucozơ. ancol hoặc axit là đơn chức) là: Câu I.4 A. đồng đẳng B. đồng phân A. HCOOH B. CH3COOH C. dạng thù hình D. đồng cấu tạo C. C2H3COOH D. C2H5COOH Câu 47: Số đồng phân este có chứa nhân thơm có Câu 39: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào cùng CTPT C8H8O2 là: Câu I.5 sau đây? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  4. BT chương Este - lipit Câu 48: Hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức có CTPT là C3H6O2 là: Câu I.6 A. axit hoặc este B. ancol hai chức không có một nối đôi C. xeton và andehit hai chức D. ancol và xeton no Câu 49: Số các chất đồng phân có nhân thơm có cùng CTPT là C8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối và nước là: Câu I.12 trang 44 A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 50: Hỗn hợp (X) gồm hai este đồng phân đều được tạo ra từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức. Trong cùng điều kiện 1 lít hơi hỗn hợp (X) nặng bằng 2 lần 1 lít CO2. Khi thủy phân 35,2g hỗn hợp (X) bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2M sau đó cô cạn thì được 44,6g chất rắn khan. Công thớc của hai este đó là: Câu I.13 trang 44 A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 D. Chỉ có B và C đúng. Hết./.
nguon tai.lieu . vn