Xem mẫu

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Câu 1. Một ion R3+ có cấu hình electron là : 1s22s2 2p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm VIA B. Chu kì 2 nhóm IIIA C. Chu kì 2, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm IIIB Câu 2. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fe thuộc loại liên kết: A. NaCl: ion. B. I2: cộng hoá trị. C. Fe: kim loại. D. A, B, C đều đúng Câu 3. Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A.Đều là chất khử. B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. Câu 4. Trường hợp không xảy ra phản ứng là: A. Fe + (dd) CuSO4 B. Cu + (dd) HCl C. Cu + (dd) HNO3 D. Cu + (dd) Fe2(SO4)3 Câu 5. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Pb2+,Ag+, Cu2+ 2+ + 2+ D. Ag+, Cu2+, Pb2+ C. Cu ,Ag , Pb Câu 6. Một vật bằng hợp kim Fe-Cu đ ể trong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn đi ện hoá. Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là: A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử Fe C. quá trình khử ion H+. D. quá trình oxi hoá ion H+. Câu 7. Câu nào sau đây đúng ? Cho bột Fe vào dd HCl sau đó thêm tiếp vào vài giọt dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây ? A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần B. Bọt khí bay l ên nhanh và nhiều dần lên C. Không có bọt khí bay lên D. T ốc độ sủi bọt khí không đổi C©u 8. §¨t mét vËt b»ng hîp kim Zn-Cu trong kh«ng khÝ Èm. Qóa tr×nh x¶y ra ë cùc ©m lµ A. Zn   Zn2+ +2e B. Cu   Cu2+ +2e   + D. 2H2O + 2e   2OH- + H2 C. 2H +2e   H2   Câu 9. Cho 1,152 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xong thu được 8,208 gam kim loại. Vậy % khối lượng của Mg là: A. 63,542% B. 41,667% C. 72,92% D. 62,50% Câu 10. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch thu được sau phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. x có giá trị là : A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 28,0 C©u 11. Tr­êng hîp nµo sau ®©y kh«ng t¹o ra chÊt kÕt tña ? A. Cho Na d­ vµo dd CuCl2 B. Cho Mg d­ vµo dd Fe(NO3 )3 C. Cho Cu d­ vµo dd FeCl3 D. Trén dd AgNO3 víi dd Fe(NO3)2 Câu 12. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào ? A. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3 )2; Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 D. Zn(NO3 )2; Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 Câu 13. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5x mol/l tác dụng với 200ml dung dịch Fe(NO3)2 x mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. M có giá trị là: A. 28,7 B. 34,44 C. 40,18 D. 43,05 Câu 14. Cho m gam b ột Fe tác dụng với 1,75 gam dung dịch AgNO3 34% sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5 gam chất rắn. Xác định nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch X? A. 9,81 B. 12,36 C. 10,84 D. 15,60 Câu 15. Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3 )2; Pb(NO3)2 ; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. Câu 16. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của: A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2 SO4 Câu 17. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. -1-
  2. B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2. C. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2. D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 Câu 18. Để hòa tan hỗn hợp 9,6 gam Cu và 12 gam Cu cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,2Mvà NaNO3 0,12M (Sản phẩm khử duy nhất là NO) ? A. 833ml B. 866ml C. 633ml 766ml Câu 19. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu đ ược là: A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. giá trị khác. Cõu 20. Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % CuCl2 trong dung dịch X là : A. 9,48% B. 10,26% C. 8,42% D. 11,2% Câu 21. Cho 8,2 g hỗn hợp gồm Mg, Cu, Zn vào dd HCl dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là A. 13,17 B. 18,14 C. 13,31 D. 21,64 Cõu 22. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ cú tớnh khử yếu hơn so với Cu : A. Fe + Cu2+   Fe2+ + Cu B. Fe2+ + Cu   Cu2+ + Fe   3+ 2+ 2+ D. Cu + 2Fe   2Fe3+ + Cu 2+ 2+ C. 2Fe + Cu   2Fe + Cu   Cõu 23. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tỏc dụng với lượng dư dd HCl, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tỏc dụng với lượng dư dd HNO3 loóng, sinh ra x/4 mol khớ X (sản phẩm khử duy nhất). Vậy X là B. N2 C. N2O. D. NH4NO3 A. NO2 Câu 24. Cho 2,8 g Fe tác dụng hết với dd HNO3 t hu được V lít (đktc) hh khí gồm NO và NO2 (có tỉ lệ số mol là 2:1). Vậy V là A. 2,688 lit B. 1,44 lit C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 25. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2 SO4 loãng thu được dung dịch X và 0,328 gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO4 1M. M có giá trị là A. 40 B. 43,2 C. 56 D. 48 Câu 26. Hòa tan hết 2,06 gam hh 3 kim loại Fe, Al, Cu bằng dd HNO3 thu được 0,896 lít NO (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch sau PƯ (không chứa muối amoni) là A. 9,5g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 Câu 27: Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 41,94 gam chất rắn khan. Nếu cho 12,12 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kim loại? A. 82,944 B. 103,68 C. 99,5328 D. 108 Câu 28. Hãy sắp xếp các ion sau đây theo thứ tự bán kính nhỏ dần: Na+, O2-, Al3+, Mg2+ A. Na+>O2->Al3+>Mg2+ B. O2->Na+>Mg2+>Al3+ 2- 3+ 2+ + D. Na+>Mg2+>Al3+>O2- C. O >Al >Mg >Na Câu 29. (ĐH- CĐ-KA- 2007). Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là. A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca, Al D. Fe, Ca, Al Câu 30. (ĐH- CĐ-KB- 2007). Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch ). A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =a Câu 31. Khi hoà tan hoàn toàn m1 gam Al hoặc m2 gam Zn trong dd H2SO4 loãng, đều thu được V lít khí H2 (đktc). Vậy tỉ lệ m1 : m2 là A. 27: 65 B. 13,5 : 65 C. 18: 32,5 D. 18: 65 Câu 32 Ngâm một lá Zn vào 200g dd FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng lá Zn A. giảm 6,5g B. giảm 0,9g C. tăng 0,9g D. tăng 5,6g Câu 33. Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trường hợp nào sau đây, trường hợp nào đúng : A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím C. Dung dịch thu được làm xanh qu ỳ tím D. A, B, C đều đúng Câu 34. Hòa tan hết 16,3 gam hh 3 kim loại Mg, Al, Fe bằng dd H2 SO4 đặc nóng thu được 12,32 lít SO2 (đktc). Cô cạn dd sau PƯ thu được khối lượng muối khan là A. 55,2 g B. 82,9 g C. 69,1 g D. 51,8 Câu 35. Cho 7,7g hh X gồm 3 kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hh Y gồm các oxit có khối lượng 12,34g. Nếu hoà tan 7,7g hỗn hợp X trong dd HCl dư thì thu đ ược V lít (đktc) khí H2 . Gía trị của V là A. 4,256 B. 6,496 C. 5,376 D. 6,72 -2-
  3. Câu 36. Đốt cháy hết 3,6g một kim loại M hoá trị II trong khí Cl2 thu được 14,25g muối khan. Kim loại M là A. Be B. Mg C. Ca D. Ni Câu 37. Hoà tan 2,88g kim loại X hoá trị II trong 300ml dd H2SO4 0,5M. Để trung hoà hết lượng axit dư trong dung dịch cần 60ml dd NaOH 1M. Kim loại X là A. Ca B. Mg C. Be D. Ba Câu 38. Cho amol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4 . Kết thúc phản ứng, dung dịch thu được chứa 2 loại muối. Xác định điều kiện phù hợp cho các kết quả trên. D. b  a  0,5(b  c) A. a  b B. b  a  b  c C. b  a  b  c Câu 39. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng dung dịch thu được chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên D. x  z  x  y C. z  x  y A. x  z B. x  z Cõu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg (trong đó Fe chiếm 25,866% về khối lượng) tỏc dụng với dung dịch HCl giải phúng 12,32 lit khớ H2 (đktc); m gam X tác dụng với Cl2 thu được m + 42,6 gam hỗn hợp muối. Giỏ trị của m là A. 24,85 B. 21,65 C. 32,60 D. 26,45 Câu 41. Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 , Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là: A. Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe D. Ag,Cu, Fe, Zn, Na Câu 42. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được NaHCO3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây: A. NaCl dư B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư C. CuSO4 dư D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết Câu 43. Cho 12,6g hh gồm Mg và Al (có tỉ lệ mol là 3:2) tác dụng với dd H2SO4 đặc , nóng (vừa đủ) thu được 0,15 mol sản phẩm duy nhất X . Vậy X là A. S B. H2S C. SO2 D. Không xác định được Câu 44.(ĐH-CĐ-KA-2007). Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hh gồm Fe2O3 , MgO, ZnO trong 500 ml H2 SO4 0,1M (vừa đủ). Sau PƯ ,hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g Câu 45. Điều nào là không đúng trong các điều sau: A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần (coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn) Câu 46 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có cùng số mol. Hỗn hợp X hòa tan hoàn toàn trong A. NaOH dư B. HCl dư C. AgNO3 dư D. NH3 dư Câu 47. Cho 5,02 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là: A. Mg B. Sn C. Zn D. Ni Câu 48. Cho 11,9g hỗn hợp Al và Zn vào m gam dd H2SO4 loãng , dư , sau khi phản ứng hoàn toàn , khối lượng dd là (m +11,1) g. Khối lượng của Al và Zn trong hỗn hợp đầu là: A. 1,35g và 10,55g B. 2,0g và 9,9g C. 2,7g và 9,2g D. 5,4g và 6,5g Câu 49. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g Câu 50. Nhúng một thanh Al nặng 50g vào 500ml dd CuSO4 0,3M. Sau một thời gian lấy thanh Al ra cân nặng 51,38g. Gứa sử tất cả Cu thoát ra đều bám vào thanh Al. Phần trăm CuSO4 đã bị khử là A. 20% B. 25% C. 30% D. 40% Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn m gam gồm Mg và Fe trong không khí, thu được (m+ 0,8) gam 2 oxit. Để hoà tan hết lượng oxit trên thì cần tối thiểu m gam dd H2SO4 20%. Gía trị của m là A. 32,6g B. 32g C. 28,5g D. 24,5g Câu 52.(ĐH-CĐ-KA-2007). Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch NaOH không thay đ ổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là. A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M Câu 53. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được 6,72 lít khí ( đktc). Nếu cho m g hỗn hợp X trên vào lượng dư dd HNO3 đặc nguội thì thu được 8,96 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá m là -3-
  4. A. 12,8 B. 18,2 C. 33,7 D. 20,9 Câu 54. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở katốt và thời gian điện phân là: A. 3,2gam và1000 s B. 2,2 gam và 800 s C. 6,4 gam và 3600 s D. 5,4 gam và 1800 s Câu 55. Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu được 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại M là (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65) A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn Câu 56. Lấy 2 viên Zn có khối lượng bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn một viên trong dd HCl thì tạo ra 6,8g muối. Viên thứ 2 được hoà tan vào dd H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là A. 16,1g B. 8,05g C. 13,6g D. 4,42g Câu 57. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lit khí NO (đktc) và dung dịch A. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch A là: A. 36,3 gam B. 30,72 gam C. 14,52 gam D. 16,2 gam Câu 58. Trộn 150ml dd HCl 1M với 250ml dd CuSO4 1M thu được dd X. Cho 20,55g Ba vào dd X thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị m là A. 14,7g B. 34,95g C. 42,3g D. 49,65g Câu 59: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 19,9 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hỗn hợp 3 oxit này b ằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X, cho 4,05 gam bột Al (dư) tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Z và 9,57 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 41,9 B. 30,7 C. 36,38 D. 49,73 Câu 60. Cho m gam b ột Cu (dư) vào 400 ml dung dịch AgNO3 thu được m + 18,24 gam chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lit NO (đktc). m có giá trị là A. 19,20 B. 11,52 C. 17,28 C. 14,40 Câu 61. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Al và x mol Mg tác dụng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,32M thu được 10,31 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch X. x có giá trị là A. 0,10 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09 Câu 62. Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 64,33 B. 66,56 C. 80,22 D. 82,85 Cõu 63. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42 - không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a Câu 64. Hoà tan hỗn hợp A gồm 16,8g Fe; 2,7g Al và 5,4g Ag tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng chỉ thoát ra khí SO2. Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là A. 0,95 B. 0,9 C. 1,2 D. 0,85 Cõu 65. Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là (cho Ag = 108, Cu = 64) A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D. 0,4 và 0,2 Câu 66. Cho a gam b ột Zn vào dd X chứa FeCl2 và CuCl2 . Kết thúc phản ứng thu đ ược b gam chất rắn. Biết a – b = 0,5 gam. Cô cạn phần dd sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam B. 19,5 gam C. 14,1 gam D. 17,0 gam Câu 67. Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại. Tính nồng độ M của dung dịch HNO3 và khối lượng muối trong dung dịch Z1. A. 1,6M và 24,3 gam B. 3,2M và 48,6 gam C. 3,2 và 5,4 gam D. 1,8M và 36,45gam Câu 68. Hoà tan 1,12 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít khí gồm NO và NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 21. Thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 41,85% và 58,15% B. 42,85% và 57,15% C. 43,85% và 56,15% D. 44,85% và 55,15% Câu 69: Hỗn hợp A gồm Fe2 O3 và Cu đem cho vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch B và còn 1 gam Cu không tan. Sục khí NH3 dư vào dung dịch B. Kết tú thu được đem nung ngoài không khí tới khi hoàn toàn thu được 1,6 gam chất rắn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 1 gam B. 3,64 gam C. 2,64 gam D. 1,64 gam Cõu 70. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat ? A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg -4-
  5. Câu 71. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khớ gồm 0,08 mol NO2 và 0,02 mol NO và dung dịch X. Nếu cho dd NaOH vào dd X không thấy có khí mùi khai thoát ra.Cụ cạn dung dịch X sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là A. 7,58 gam B. 17,06 gam C. 11,38 gam D. 18,96 gam Câu 72. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO với tỉ lệ số mol 1:2 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với m gam bột sắt sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 31,36 gam chất rắn, m có giá trị là A. 39,2 B. 51,2 C. 48,0 D. 35,84 Câu 73. Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là A. Fe B. Mg C. Cu D. Ni Câu 74. Hoà tan hoµn toµn 7,4g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 5,04 lít NO2 (đktc) và 1,12 lít SO2 (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 3,2 B. 4,6 C. 4,23 D. 5,0 Câu 75. Cho 0,8 mol bột Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 114,1 gam B. 123,6 gam C. 143,7 gam D. 101,2 gam Cõu 76. Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cường độ dòng điện không đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lượng catot tăng lên 4,86 gam do kim loại bám vào. Kim loại đó là A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb Câu 77. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng đ ể hòa tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe, 0,15 mol Cu (bi ết rằng phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) là A. 1 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit D. 1,2 lit Câu 78. 1,368 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch HCl (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp 2 muối, trong đó khối lượng muối FeCl2 là 1,143 gam. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu? A. 0,216 B. 1,836 C. 0,288 D. 0,432 Câu 79. Hòa tan hết 2,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó tỉ lệ khối lượng FeO và Fe2 O3 là 9:20 trong 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Fe? A. 3,36 B. 3,92 C. 4,48 D. 5,04 Câu 80. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3 O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 trong dung dịch đầu là A. 1,04 B. 0,64 C. 0,94 D. 0,88 Câu 81. §iÖn ph©n nãng ch¶y muèi clorua cña kim lo¹i M, ë anot thu ®­îc 1,568 lÝt khÝ (®ktc), khèi l­îng kim lo¹i thu ®­îc ë catot lµ 2,8 gam. Kim lo¹i M lµ A. Mg B. Na C. K D. Ca Câu 82. Cho 11,34 gam bột Al vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 xM. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp 2 kim loại. x có giá trị là A. 0,4 B. 0,5 C. 0,8 D. 1,0 Câu 83. Hoµ tan 1,28 gam CuSO4 vµo n­íc råi ®em ®iÖn ph©n tíi hoµn toµn, sau mét thêi gian thu ®­îc 800 ml dung dÞch cã pH = 2. HiÖu suÊt ph¶n øng ®iÖn ph©n lµ A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 84. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lit H2 (đktc). Để hòa tan hết m gam hỗn hợp cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (biết rằng chỉ sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO). A. 1200 B. 800 C. 720 D. 480 Câu 85.Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 71,72 gam chất rắn khan. Để hòa tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 540 B. 480 C. 160 D. 320 Câu 86. Cã 200ml dung dÞch hçn hîp Cu(NO3)2 vµ AgNO3. §Ó ®iÖn ph©n hÕt ion kim lo¹i trong dung dÞch cÇn dïng dßng ®iÖn 0,402A, thêi gian 4 giê, trªn catot tho¸t ra 3,44 gam kim lo¹i. Nång ®é mol/lit cña Cu(NO3)2 vµ AgNO3 lµ A. 0,1 vµ 0,2 B. 0,01 vµ 0,1 C. 0,1 vµ 0,01 D. 0,1 vµ 0,1 Câu 87. Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384ml dung dịch AgNO3 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam b ột Cu? A. 4,608 B. 7,680 C. 9,600 D. 6,144 Câu 88. TÝnh thÓ tÝch khÝ (®ktc) thu ®­îc khi ®iÖn ph©n hÕt 0,1 mol NaCl trong dung dÞch víi ®iÖn cùc tr¬, mµng ng¨n xèp. A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit -5-
  6. Câu 89. 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và Fe(NO3 )3 0,5M có thể hòa tan bao nhiêu gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol nFe:nCu=2:3? (sản phẩm khử của HNO3 duy nhất là NO) A. 18,24 B. 15,2 C. 14,59 D. 21,89 Câu 90. Hòa tan hỗn hợp gồm m gam Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. M có giá trị là A. 31,04 B. 40,10 C. 43,84 D. 46,16 Câu 91 Cho 0,4 mol Mg và dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là A. 11,2 gam B. 15,6 gam C. 22,4 gam D. 24 gam Cõu 92.Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết công thức muối iotua A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI Câu 93. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được chất rắn B. Hòa tan B trong HCl dư thu được 0,03 mol H2. Giá trị của m là: A. 18,28 B. 12,78 C. 12,58 D. 12,88 Câu 94. Cho m gam b ột Fe vào trong 200 ml dung dịch Cu(NO3 )2 xM và AgNO3 0,5M thu được dung dịch A và 40,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit H2 (đktc). x có giá trị là A. 0,8 B. 1,0 C. 1,2 D. 0,7 Câu 95. Hòa tan hết m gam Cu vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 12,1% thu được dung dịch A có nồng độ Cu(NO3)2 3,71%. Nồng độ % theo khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch A là A. 2,39% B. 3,12% C. 4,20% D. 5,64% Câu 96. Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thu tự: A. Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu C. Al < Cu < Ag D. A, B, C đều sai. Câu 97. Cho 6,48 gam bột kim loại Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO40,8M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là: A. 16,4 B. 15,1 C. 14,5 D. 15,28 Câu 98. Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là: A. Crôm B. Nhôm C. Sắt D. Đồng Câu 99. Đem hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12 gam chất rắn không tan. Lọc lấy dung dịch cho vào lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng, thấy xuất hiện m gam chất rắn không tan. Trị số của m là A. 19,36 B. 8,64 C. 4,48 D. 6,48 Câu 100. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxO y (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe Câu 101.Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2 SO4đ nóng là: A) Pt, Au B) Cu, Pb B) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au Câu 102. Dãy các kim loại đ ều có thể đ ược đi ều chế bằng phương pháp điện phân dung dị ch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Câu 103. Hòa tan hết 35,84 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 tối thiểu được dung dịch A trong đó số mol của Fe(NO3 )2 bằng 4,2 lần số mol Fe(NO3)3 và V lit NO (đktc). Số mol HNO3 tác dụng là: A. 1,24 B. 1,50 C. 1,60 D. 1,80 Câu 104. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dị ch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. Câu 105. Cho một lượng Fe hòa tan hết vào dung dịch có chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 mol AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa Fe(NO3 )3, khí NO và chất rắn Y. Cho x gam bột Cu vào dung dịch X thu đ ược dung dịch Z trong đó có khối lượng Fe(NO3)3 là 7,986 gam. X có giá trị là: A. 1,344 B. 1,28 C. 1,92 1,536 Câu 106.Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đ ủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dị ch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 107.Cho m gam bột Al vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6M sau phản ứng thu được dung dịch X và 23,76 gam hỗn hợp 2 kim loại, m có giá trị là A. 9,72 B. 10,8 C. 10,26 D. 11,34 -6-
  7. Câu 108: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg và FeCl3 vào H2 O chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X bằng 2,688 lit H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hòa tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. M có giá trị là : A. 46,82 B. 56,42 C. 41,88 D. 48,38 Câu 109 TiÕn hµnh ®iÖn ph©n (cã mµng ng¨n xèp) 500 ml dung dÞch chøa hçn hîp HCl 0,02M vµ NaCl 0,2M. Sau khi ë anot bay ra 0,448 lÝt khÝ (ë ®ktc) th× ngõng ®iÖn ph©n. CÇn bao nhiªu ml dung dÞch HNO3 0,1M ®Ó trung hoµ dung dÞch thu ®­îc sau ®iÖn ph©n A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml Câu 110.Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa 1 muối duy nhất và 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu đ ược 85,09 gam muối khan. M có giá trị là A. 14,00 B. 20,16 C. 21,84 23,52 Câu 111. Cho 300 ml dung dịch AgNO3 và 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc thu được 19,44 gam chất rắn và dung dịch X trong đó số mol Fe(NO3)3 gấp 2 lần số mol Fe(NO3)2 còn dư. Dung dịch X có thể tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol là 1:3 A. 7,92 B. 11,88 C. 5,94 D. 8,91 Cõu 112. Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dưới đây ? A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe Câu 113.Cho m gam kim loại M tác dụng với dung dịch HBr 16,2% thu được dung dịch muối có nồng độ % là 18%. Nếu cho 3,84 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và 1,792 lit NO (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam ch ất rắn khan? A. 26,08 B. 25,96 C. 24,48 D. 33,96 Câu 114.Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam ki m loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Cu. Câu 115.Cho m gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Cu và Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được m + 54,96 gam chất rắn và dung dịch X. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,928 lit NO (đktc). m có giá trị là A. 19,52 B. 16,32 C. 19,12 D. 22,32 Câu 116. Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xả y ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 117. Đe hòa tan hết 23,88 gam hỗn hợp Cu và Ag có tỉ lệ số mol là 4:5 cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,2M và HCl 1M? A. 520 B. 650 C. 480 D. 500 Câu 118. Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 119. Cho m gam b ột Fe vào dung dịch X chứa 2 gam FeCl3 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 11,928 gam chất rắn. m có giá trị là A. 9,1 B. 16,8 C. 18,2 D. 33,6 Câu 120: cho m gam bột Fe tác dụng hết với khí Cl2 sau khi kết thúc phản ứng thu được m + 12,78 gam hỗn hợp X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong H2O đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. M có giá trị là A. 5,6 B. 11,2 C. 16,8 D. 8,4 Câu 121. Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lit H2 (đktc), 4,35 gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 22,85 B. 22,7 C. 24,6 D. 28,6 Câu 122. Cho m gam Mg vào 1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu đ ược 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là A. 3,36 B. 2,28 C. 3,6 D. 4,8 Cõu 123.Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là A. 6 B. 7 C. 12 D. 13 Cõu 124. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16) A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam -7-
  8. Câu 125. Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm kim loại M có hóa trị không đổi (trước H) và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư được 12,432 lit H2 (đktc). Mặt khác khi cho 15,12 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 9,296 lit NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là: A. 40% B. 50% C. 60% D. 56% Câu 126. Hòa tan hoàn t oàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược m gam kết tủa. Phần t răm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 0,78. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 2,25. D. 78,05% và 0,78. Câu 127.Trong số các kim loại sau đay có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại Zn, Na, Cu, Fe, Ca, Mg A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 128. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hi ệu suất đi ện p hân 100%) t hu được m kg Al ở catot và 3 67,2 m (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0. B. 67,5. C. 54,0. D. 75,6. Cõu 129. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là A: 0, 64g và 0,112 lit B: 0, 32g và 0, 056 lít C: 0, 96g và 0, 168 lít D: 1, 28g và 0, 224 lít Câu 130. Cho 20 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 0,896 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Cõu 131.Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là : A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca Câu 132. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột ki m loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48 Cõu 133. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là A : 0, 56 lít B : 0, 84 lít C : 0, 672 lít D : 0,448 lit Câu 134. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các p hản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dị ch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2 O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2 O3. -8-
nguon tai.lieu . vn