Xem mẫu

BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Môn : Luyện từ và câu Câu kiểu Ai làm gì? VD: - Mẹ đang thổi cơm. - Bé Uyên đi xe đạp ở ngoài sân. - Bà đang tiếp khách. Bài tập 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau: - Cô giáo ôm Chi vào lòng. - Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo. - Bố tặng nhà trường một lẵng hoa màu tím đẹp mê hồn. Bài tập 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì? - Mẹ ………………………………………………………………………. - Chị ………………………………………………………………………. - Em ………………………………………………………………………. - Thầy giáo ………………………………………………………………... - Em nhỏ ………………………………………………………………….. - Bố mẹ …………………………………………………………………… - Bác lao công ……………………………………………………………. - Bà nội …………………………………………………………………… - Bạn Trang ………………………………………………………………. Bài tập 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi: - Mẹ có mua quà cho con không Mẹ trả lời: - Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao chưa Hà buồn thiu: - Con chưa làm xong mẹ ạ Bài tập 4: Điền vào chỗ trống 1. s hay x? quả .. ấu chim …ẻ Thợ …ẻ ….e lạnh …e máy …e chỉ - …iêng làm thì có, ….iêng học thì hay …..ấu xí Nước ……âu …ặc …ỡ 2. ất hay ấc? b… thềm m…. Ong b… đèn m… mùa b… khuất quả g…. Sợi b…. Gi…. ngủ ch…. xơ - M … ngọt chết ruồi - M… của dễ tìm, m…. lòng tin khó kiếm - Tấc đ….. t…. Vàng 3. ai hay ay? - Tay làm hàm nh...., t.... qu…. miệng trễ. - Nói ph.... củ c.... cũng nghe. Câu kiểu Ai là gì? - Cái gì là gì? Bài tập 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng - Bạn Hoa là lớp trưởng. ………………………………………………………………… - Cô Mai là cô giáo mới. …………………………………………………………………… - Môn thể thao được nhiều người yêu thích là bóng đá. …………………………………………………………………… - Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình. …………………………………………………………………… - Cô giáo là người mẹ thứ hai của em. …………………………………………………………………… - Mẹ là người em yêu nhất. …………………………………………………………………… - Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. …………………………………………………………………… - Chi là bạn thân của Hòa. …………………………………………………………………… - Ông ngoại em là công nhân đã nghỉ hưu. …………………………………………………………………… - Chú Khang là người yêu thích cây cảnh. …………………………………………………………………… - Bánh ngọt là món ăn em yêu thích nhất. …………………………………………………………………… - Trứng gà là thực phẩm giàu vitamin. ……………………………………………………………………… - Cầu lông là môn thể thao chúng em hay chơi. ……………………………………………………………………… Bài tập 2. Điền “không biết… đâu”, “có biết… đâu”, “đâu có biết” vào chỗ trống để được những câu giống nghĩa với câu sau: “Cu Tí không biết bỏ rác vào thùng.” - Cu Tí …………………………… bỏ rác vào thùng…………. - Cu Tí …………………………… bỏ rác vào thùng…………. - Cu Tí ……………………………................ bỏ rác vào thùng. Bài tập 3. Điền tiếp theo mẫu sau để hoàn thành câu. Sau đó đặt câu để làm gì? M: Cặp sách để đựng sách, vở, bút… Cặp sách để làm gì? - Bút chì để …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… - Thước để …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… - Com pa để …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu kiểu Ai thế nào ? Bài tập 1. Điền “xinh” hoặc “mới”, hoặc “thẳng”, hoặc “khỏe” vào chỗ trống: - Cô bé rất ................ - Con voi rất ............. - Quyển vở còn ............... - Cây cau rất.................... - Con đường dài và …………. - Cái bút mẹ mua còn ………… - Ông em đã già nhưng rất …………… - Em bé đáng yêu và rất ………………. Bài tập 2. Viết tiếp các từ : - Chỉ đặc điểm về tính tình của con người : tốt , ................................................ .................................................................................................................... ............ - Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật : đỏ, ........................................................ .................................................................................................................... ............ - Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao, ............................................. .................................................................................................................... ............ Môn Tập làm văn Khẳng định và phủ định Bài tập 1: Viết tiếp các câu trả lời theo mẫu M: Em có thích tham quan không? - Có, em rất thích đi tham quan. Hoặc: - Không, em không thích đi tham quan. Em có thích tập võ không? - ........................................................................................................... - ……………………………………………………………………... Các em có thích học nhóm không? - ........................................................................................................... - ……………………………………………………………………... Bài tập 2. Kể về một người thân của em bằng cách trả lời các câu hỏi sau: Người thân (ông, bà, bố,mẹ….) em bao nhiêu tuổi ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. Người thân của em làm nghề gì ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. Người thân của em yêu quý chăm sóc em như thế nào ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài tập 3. Dựa theo lời kể ở bài tập 2, viết đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về người thân của em …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài tập 4: Chia vui. Kể về anh chị - Chị Hương học sinh lớp 6A đoạt giải nhất cuộc thi Tiếng Anh. Viết lời chúc mừng của em. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .. Viết khoảng 4 câu về anh (chị hoặc em) của em ................................................................................................................... ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn