Xem mẫu

  1. Giáo án Tiếng việt 5 Luyện từ và câu Luyện tập về Từ đồng nghĩa I. Mục tiêu 1. Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, biết phân loại các từ đồng nghĩa theo nhóm. 2. Nắm được những sắc thái khác nhau của các từ đồng nghĩa để viết một đoạn miêu tả ngắn (khoảng 5 câu). II. Đồ dùng dạy - học - Từ điển HS hoặc một vài trang từ điển được phô-tô-cóp-pi phóng to. - Bút dạ và giấy khổ to đủ cho các nhóm HS làm bài tập. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS nêu miệng các Bài tập 2, 4 - Hai HS thực hiện theo yêu cầu của GV. trong tiết Luyện từ và câu trước. - GV cho điểm, nhận xét việc làm bài và học - HS lắng nghe. bài của HS. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về từ - HS lắng nghe. đồng nghĩa mà các em đã được học hôm trước. Tiết học này giúp các em vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa để tìm các từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa và luyện viết một doạn văn ngắn có sử dụng một số từ đồng nghĩa.
  2. - GV ghi tên bài lên bảng. - HS nhắc lại tên đầu bài và ghi vào vở. 2. Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập 1 - Gọi một HS đọc toàn bài. - Một HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi đọc thầm. - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau khi HS làm bài - HS làm việc cá nhân, một HS lên bảng xong các em trao đổi với bạn bên cạnh về làm bài. Sau khi làm xong HS trao đổi theo kết quả bài làm của mình. nhóm đôi kết quả bài làm của mình. - Gọi HS trình bày, nhận xét bài của bạn. - HS lần lượt trình bày kết quả bài làm của mình. Cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn. - Gọi HS nhận xét, chữa bài (nếu sai) của - Nhận xét, chữa bài. bạn trên bảng. Đáp án: mẹ, má, u, bu, bầm, bủ, mạ. Bài tập 2 - Yêu cầu một HS đọc toàn bài. - Một HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi đọc thầm. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi. GV - HS trao đổi, thảo luận theo nhóm đôi làm phát giấy khổ to, bút dạ cho hai nhóm HS bài ra giấy nháp. Hai nhóm HS nhận giấy, làm bài. bút dạ làm bài trên giấy khổ to. - Gọi HS trình bày kết quả. - Các nhóm đọc kết quả bài làm của nhóm mình. Hai nhóm HS (làm bài trên giấy khổ to) dán bài lên bảng. - Gọi HS nhận xét kết quả bài làm của bạn - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, trên bảng. nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Đáp án: + Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. + Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. + Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - Yêu cầu HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở. Bài tập 3 - Yêu cầu một HS đọc to toàn bài. - Một HS đọc to toàn bài, cả lớp theo dõi
  3. đọc thầm. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Hoạt động cá nhân đọc bài trong SGK, làm bài vào vở. - Gọi HS dưới lớp trình bày kết quả bài làm - Từng HS lần lượt nối tiếp nhau đọc bài của mình. làm của mình. - GV nhận xét, biểu dương những bài viết - HS tham gia cùng GV nhận xét chữa bài hay, dùng từ đúng chỗ. của bạn. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những - HS lắng nghe. HS tích cực trong học tập. - Dặn HS về nhà làm lại Bài tập 3 vào vở. - HS lắng nghe và về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV. Luyện từ và câu Luyện tập về Từ đồng nghĩa I. Mục tiêu 1. Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, biết phân loại các từ đồng nghĩa theo nhóm. 2. Nắm được những sắc thái khác nhau của các từ đồng nghĩa để viết một đoạn miêu tả ngắn (khoảng 5 câu). II. Đồ dùng dạy - học - Từ điển HS hoặc một vài trang từ điển được phô-tô-cóp-pi phóng to. - Bút dạ và giấy khổ to đủ cho các nhóm HS làm bài tập. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ
  4. - GV gọi HS nêu miệng các Bài tập 2, 4 - Hai HS thực hiện theo yêu cầu của trong tiết Luyện từ và câu trước. GV. - GV cho điểm, nhận xét việc làm bài và học - HS lắng nghe. bài của HS. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về từ - HS lắng nghe. đồng nghĩa mà các em đã được học hôm trước. Tiết học này giúp các em vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa để tìm các từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa và luyện viết một doạn văn ngắn có sử dụng một số từ đồng nghĩa. - GV ghi tên bài lên bảng. - HS nhắc lại tên đầu bài và ghi vào vở. 2. Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập 1 - Gọi một HS đọc toàn bài. - Một HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi đọc thầm. - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau khi HS làm bài - HS làm việc cá nhân, một HS lên xong các em trao đổi với bạn bên cạnh về bảng làm bài. Sau khi làm xong HS kết quả bài làm của mình. trao đổi theo nhóm đôi kết quả bài làm của mình. - Gọi HS trình bày, nhận xét bài của bạn. - HS lần lượt trình bày kết quả bài làm của mình. Cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn. - Gọi HS nhận xét, chữa bài (nếu sai) của - Nhận xét, chữa bài. bạn trên bảng. Đáp án: mẹ, má, u, bu, bầm, bủ, mạ. Bài tập 2 - Yêu cầu một HS đọc toàn bài. - Một HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi đọc thầm. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi. GV - HS trao đổi, thảo luận theo nhóm đôi
  5. phát giấy khổ to, bút dạ cho hai nhóm HS làm bài ra giấy nháp. Hai nhóm HS làm bài. nhận giấy, bút dạ làm bài trên giấy khổ to. - Gọi HS trình bày kết quả. - Các nhóm đọc kết quả bài làm của nhóm mình. Hai nhóm HS (làm bài trên giấy khổ to) dán bài lên bảng. - Gọi HS nhận xét kết quả bài làm của bạn - HS nhận xét bài làm của bạn trên trên bảng. bảng, nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Đáp án: + Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. + Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. + Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - Yêu cầu HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở. Bài tập 3 - Yêu cầu một HS đọc to toàn bài. - Một HS đọc to toàn bài, cả lớp theo dõi đọc thầm. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Hoạt động cá nhân đọc bài trong SGK, làm bài vào vở. - Gọi HS dưới lớp trình bày kết quả bài làm - Từng HS lần lượt nối tiếp nhau đọc của mình. bài làm của mình. - GV nhận xét, biểu dương những bài viết - HS tham gia cùng GV nhận xét chữa hay, dùng từ đúng chỗ. bài của bạn. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những - HS lắng nghe. HS tích cực trong học tập. - Dặn HS về nhà làm lại Bài tập 3 vào vở. - HS lắng nghe và về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV.
nguon tai.lieu . vn