Xem mẫu
- GV :Trần Văn Quyền Trường THPT Như Thanh II
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
* Ma trận đề:
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Các thành - Hiểu khái niệm về
phần của NNLT tên và ghi nhớ các
qui tắc đặt tên trong
NNLT Pascal.
- Biết được cách đặt
tên đúng theo qui tắc
đặt tên.
Số câu: 1 1 1
Số điểm: 1,5 1,5 1,5
Tỉ lệ: 15% 15% Điểm=15 %
2. Câu trúc Biết cấu trúc
chương trình – chung của một
Một số kiểu dữ chương trình
liệu chuẩn. đơn giản.
Số câu: 1 1 1
Số điểm: 1,5 1,5 1,5
Tỉ lệ: 15% 15% Điểm=15 %
3. Phép toán, biểu Biết cách biểu diễn
thức và câu lệnh các biểu thức ở dạng
gán biểu thức trong toán
học sang NNLT
Pascal và ngược lại.
Số câu: 5 5 5
Số điểm: 3,0 3,0 3,0
Tỉ lệ:30% 30% Điểm=30%
4. Cấu trúc rẽ Vận dụng được
nhánh cấu trúc rẽ nhánh
vào viết câu lệnh
đơn giản.
Số câu: 1 1 1
Số điểm: 1,0 1,0 1,0
Tỉ lệ: 10% 10% Điểm=10 %
5. Cấu trúc lặp Vận dụng được Hiểu được qui
cấu trúc lặp For – trình lệnh lặp
do (While – do) để đưa ra kết
vào lập trình bài quả cụ thể.
toán cụ thể.
Số câu: 2 1 1 2
Số điểm: 3,0 2,5 0,5 3,0
Tỉ lệ:30% 25% 5% Điểm=30%
Tổng số câu: 10 1 6 2 1 10
Tổng số điểm: 10 1,5 4,5 3,5 0,5
Tổng tỉ lệ: 100% 15% 45% 35% 5% 10 điểm
1
- GV :Trần Văn Quyền Trường THPT Như Thanh II
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2012-2013
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS sau khi hoc xong học kỳ
I.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được cấu trúc chương trình TP, cách khai báo các thành phần của chương
trình TP, cú pháp và chức năng của các câu lệnh trong TP làm bài kiểm tra trên giấy, sử
dụng các câu lệnh rẽ nhánh, câu lệnh lặp để lập trình. Xác định bài toán và sử dụng thành
thạo các CTDL đã học.
3. Thái độ: Tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo trong lập trình. Rút kinh nghiệm trong
học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Ma trận đề kiểm tra, Đề kiểm tra, Đáp án, biểu điểm cho các lớp:
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1. Ổn định lớp.
2. Phát đề:
2
nguon tai.lieu . vn