Xem mẫu

  1. Họ và tên:.....................................Lớp.......... Đề kiểm tra học kì I Môn : Lịch Sử Lớp 6: Câu 1: XH cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nào ? Vẽ sơ đồ nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông ? (2đ) Câu 2: Nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Tây ? (4đ) Câu 3: Nêu những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang ? (4đ) Bài làm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .............................................................................................
  2. Đáp án lịch sử 6: Câu 1: XH cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nào ? Vẽ sơ đồ nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông ? (2đ) A)-XH cổ đại phương Đông gồm có 2 tầng lớp : (1đ) +Thống trị : quí tộc (Vua, quan, chúa đất) 0.5đ) +Bị trị : nông dân và nô lệ (nô lệ có thân phận thấp hèn nhất xã hội). (0.5đ) B)-Sơ đồ nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông: (1đ) Vua (0.25đ) Quí tộc (Quan lại ) (0.25đ) Nông dân (0.25đ) Nô lệ (0.25đ) Câu 2: : Nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Tây ? (4đ) A)-Người phương Tây sáng tạo ra dương lịch, thiên văn học (0.5đ) B)-Họ sáng tạo ra bảng chũ cái : a,b,c... (0.5đ) C)-Có nhiều ngành khoa học ra đời với các nhà khoa học nổi tiếng như : (1đ) +Toán học: Ta let, Pi ta go. +Vật lí : Ác si met. +Triết học : Platôn. +Sử học : Hêrôdốt. +Địa lí học : Stơ ra bơn. +Văn học : Sử thi I liat và Ôđixê của Hô me (0.5đ) Kịch thơ : Ôrêxti của Et-sin (0.5đ) D)-Có nhiều công trình kiến trúc và điêu khắc nổi tiếng: (1đ) +Đền Pác tê nông (Hi lạp) ,Đấu trường Côliê (Rôma) ,+Tượng lực sĩ ném đĩa . . . Câu 3: Nêu những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang ? (4đ) A)-Đời sống vật chất : (2đ) +Ăn : Họ ăn cơm nếp, cơm tơ, rau, cá, thịt,... bữa ăn biết dùng bát, đũa, muối mắm làm gia vị. (0.5đ) +Ở : Họ ở nhà sàn làm bằng tre, gỗ, có cầu thang lên xuống (0.5đ) +Mặc : Đàn ông :đóng khố, mình trần, đi chân đất. Đàn bà : mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực, đeo trang sức, . . . (0.5đ) +Đi lại : chủ yếu bằng thuyền. (0.5đ) B)-Đời sống tinh thần : (2đ) +Họ thường tổ chức các lể hội vui chơi : ca hát nhảy múa, đua thuyền, săn bắn, có sửdụng các loại nhạc cụ là trống, chiêng, . . . (0.5đ) +Họ thường có phong tục tập quán như : ăn trầu, làm bánh chưng bánh giầy, xăm mình. (0.5đ) +Tín ngưỡng : thờ cúng tổ tiên, các vị thần, chôn người chết có các công cụ. (0.5đ) +Có khiếu thẩm mĩ : trang trí nhà của, trang điểm làm đẹp, có nhu cầu hội họa, điêukhắc. (0.5đ)
nguon tai.lieu . vn