Xem mẫu

  1. vn u. BÀI GIẢNG VIỄN THÁM ed a. hu @ an hu t uc d en uy NGUYỄN ĐỨC THUẬN ng Bộ môn Trắc địa – Bản đồ & HTTTĐL Email : nguyenducthuan@hua.edu.vn nguyenducthuan_mdc@yahoo.com Blog : nguyenducthuan.wordpress.com Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 1
  2. CHƯƠNG I KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ VIỄN THÁM I.1. Định nghĩa và phân loại viễn thám. I.2. Bộ cảm và phân loại bộ cảm. vn u. ed I.3. Một số vệ tinh viễn thám. a. hu I.4. Tư liệu sử dụng trong viễn thám. @ an I.5. Truyền và thu số liệu vệ tinh. hu t uc d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 2
  3. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 1. Định nghĩa 1.1. Định nghĩa Viễn thám là một khoa học công nghệ mà nhờ nó các tính chất của vật thể được xác định, phân tích mà không cần vn u. tiếp xúc trực tiếp với chúng. ed a. hu @ an hu t uc d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 3
  4. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 1. Định nghĩa 1.2. Nhiệm vụ Phát triển cơ sở kỹ thuật các thiết bị thu nhận thông tin viễn thám. vn u. Nghiên cứu khả năng phản xạ phổ của các đối tượng ed a. tự nhiên và tác động qua lại của môi trường đến khả năng hu @ phản xạ phổ nhằm thu nhận ảnh viễn thám tốt nhất. an Hoàn thiện các phương pháp xử lý thông tin trên mặt hu t uc đất. d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 4
  5. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Sự phân biệt các loại viễn thám căn cứ vào các yếu tố sau: - Hình dạng quỹ đạo của vệ tinh. - Độ cao bay của vệ tinh, thời gian còn lại của một vn u. quỹ đạo. ed a. - Dải phổ của các thiết bị thu. hu @ - Loại nguồn phát và tín hiệu thu nhận. an Có 3 phương thức phân loại viễn thám chính là: hu t uc - Phân loại theo nguồn tín hiệu. d en - Phân loại theo đặc điểm quỹ đạo. uy ng - Phân loại theo dải sóng thu nhận. Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 5
  6. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo nguồn tín hiệu - Viễn thám chủ động (active): vn nguồn tia tới là tia sáng phát ra từ các u. ed thiết bị nhân tạo, thường là các máy a. phát đặt trên các thiết bị bay. hu @ an hu t uc d en uy - Viễn thám bị động (passive): ng nguồn phát bức xạ là mặt trời hoặc từ các vật chất tự nhiên. Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 6
  7. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo đặc điểm quỹ đạo - Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh có tốc độ góc quay bằng vn tốc độ góc quay của trái đất, nghĩa là vị trí tương đối của vệ u. ed tinh so với trái đất là đứng yên. a. hu @ an hu t uc d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 7
  8. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo đặc điểm quỹ đạo - Vệ tinh quỹ đạo cực là vệ tinh có mặt phẳng quỹ đạo vuông góc hoặc gần vn u. vuông góc so với mặt phẳng xích đạo ed a. của Trái Đất. hu @ Tốc độ quay của vệ tinh khác với an tốc độ quay của trái đất và được thiết kế hu t uc riêng sao cho thời gian thu ảnh trên mỗi d en vùng lãnh thổ trên mặt đất là cùng giờ uy ng địa phương và thời gian thu lặp lại là cố định đối với 1 vệ tinh. Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 8
  9. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo dải sóng thu nhận - Viễn thám trong dải sóng nhìn thấy và hồng ngoại vn Nguồn năng lượng chủ yếu là u. Nguồn Bộ cảm ed năng lượng mặt trời. a. Tư liệu phụ thuộc vào sự phản hu @ xạ từ bề mặt vật thể và bề mặt trái an hu đất. t uc → Thông tin vật thể có thể xác d en định từ các phản xạ phổ. Nguồn bức xạ: Mặt trời uy ng Đối tượng: Hệ số phản xạ Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 9
  10. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo dải sóng thu nhận - Viễn thám trong dải sóng nhìn thấy và hồng ngoại vn u. ed a. hu @ an hu t uc d en uy ng Ảnh ASTER ngày 4-6-2001 độ phân giải mặt đất 15m Tokyo-Nhật Bản Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 10
  11. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo dải sóng thu nhận Bộ cảm - Viễn thám hồng ngoại nhiệt Các vật thể trên bề mặt trái đất vn u. đều hấp thụ năng lượng mặt trời và sản ed a. sinh ra các bức xạ nhiệt khác nhau. hu @ Viễn thám hồng ngoại nhiệt là an việc thu nhận bức xạ do chính vật thể hu Nguồn bức xạ: Vật thể t uc Đối tượng: Bức xạ nhiệt sản sinh ra. d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 11
  12. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo dải sóng thu nhận - Viễn thám hồng ngoại nhiệt vn u. ed a. hu @ an hu t uc d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 12
  13. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo dải sóng thu nhận - Viễn thám siêu cao tần Bộ cảm vn Viễn thám siêu cao tần chủ u. ed động: không sử dụng nguồn năng a. lượng mặt trời, mà bộ cảm phát ra hu @ sóng điện từ, đập vào vật thể và phản an Nguồn bức xạ: Sóng rada hu xạ ngược trở lại. Đối tượng: Hệ số bức xạ sau t uc Bộ cảm Viễn thám siêu cao tần bị động: d en bức xạ siêu cao tần do chính vật thể uy ng phát ra và được ghi lại nên phụ thuộc vào nguồn năng lượng mặt trời. Nguồn bức xạ: Vật thể Đối tượng: Bức Xạ sóng cực ngắn Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 13
  14. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 2. Phân loại viễn thám Phân loại theo dải sóng thu nhận - Viễn thám siêu cao tần vn u. ed a. hu @ an hu t uc d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 14
  15. I.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI VIỄN THÁM 3. Nguyên lý cơ bản của viễn thám vn u. ed a. hu @ an hu t uc d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 15
  16. Bộ cảm vệ tinh Sự hấp thụ của hơi nước, bụi, CO2 và O3 Sun trong khí quyển vn Sự phản xạ của mây Bức xạ mặt trời u. ed a. Bầu khí quyển hu Mây @ Mây an hu t uc Sư bốc hơi nước, CO2 d en và các khí khác uy ng Hồ Bề mặt đất Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 16
  17. I.2. BỘ CẢM VÀ PHÂN LOẠI BỘ CẢM 1. Định nghĩa Bộ cảm là bộ phận thu nhận sóng điện từ được bức xạ, phản xạ từ vật thể hoặc là bộ phận thu nhận hình ảnh từ vật thể tại thời điểm chụp ảnh. vn u. Bộ cảm được chế tạo để phục vụ cho nhiều mục đích ed a. sử dụng khác nhau. hu @ Đặc trưng bộ cảm là số kênh phổ được sử dụng, độ an phân giải không gian và bề mặt rộng tuyến chụp. Tuỳ thuộc hu t uc vào vệ tinh, bộ cảm sẽ được đặt ở độ cao và chuyển động d en theo một quỹ đạo nhất định. uy ng Bộ cảm TM (Thematic Mapper), HRV(High Resolution Visible), HRVIR(High Resolution Visible and Middle Infrared) đang được vệ tinh Landsat, SPOT sử dụng. Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 17
  18. I.2. BỘ CẢM VÀ PHÂN LOẠI BỘ CẢM 2. Phân loại a. Theo dải sóng thu nhận - Bộ cảm chủ động. - Bộ cảm bị động. vn u. b. Theo kết cấu ed a. - Hệ thống quét. hu @ - Hệ thống không quét. an hu t uc d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 18
  19. I.2. BỘ CẢM VÀ PHÂN LOẠI BỘ CẢM 2. Phân loại Theo dải sóng thu nhận - Bộ cảm chủ động. Có năng lượng thu được do vật thể phản xạ từ một vn u. nguồn nhân tạo. ed a. hu @ an hu t uc d en uy ng Bộ cảm chủ động Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 19
  20. I.2. BỘ CẢM VÀ PHÂN LOẠI BỘ CẢM 2. Phân loại Theo dải sóng thu nhận - Bộ cảm chủ động. vn u. ed a. hu @ an hu t uc d en uy ng Monday, January 09, 2012 nguyenducthuan@hua.edu.vn 20
nguon tai.lieu . vn