3/29/2016
ĐẶC ĐIỂM
• Nhóm vi sinh vật có kích thƣớc nhỏ nhất (15 – 300 nm)
• Kích thƣớc lớn nhất: virus đậu mùa (200 nm)
VIRUS
• Kích thƣớc nhỏ nhất: virus bại liệt (28 nm)
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
- Không có cấu tạo tế bào, gồm
- ARN hoặc DNA
- Vỏ capsid đƣợc cấu tạo bởi capsomere (protein). Số lƣợng
capsomere đặc trƣng cho từng loại virus
- Một số có màng bao
- Hạt virus hoàn chỉnh = virion
Virus không
màng bao
Virus có màng bao
ĐẶC ĐIỂM
QUÁ TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
Hình dạng capsid
• Kí sinh nội bào bắt buộc
- Hình xoắn: virus dại
• 3 giai đoạn chính
- Hình khối 20 mặt: herpes
• Gắn - Xâm nhập vào tế bào chủ: virus gắn với tế bào chủ
- Phối hợp: thực khuẩn thể
nhờ thụ thể, xâm nhập chủ yếu bằng thực bào hoặc dung
hợp, chuyển vị, bơm…
• Sao chép/biểu hiện gen
• Tạo các virion lây nhiễm
Hình xoắn
Hình khối
Phối hợp
1
3/29/2016
QUÁ TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
1. Gắn - Xâm nhập vào tế bào chủ
QUÁ TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
2. Sao chép/biểu hiện gen
- Virus gắn đặc hiệu với tế bào chủ bằng thụ thể
- Cơ chế xâm nhập
-
Chuyển vị
-
Dung hợp
-
Vị trí xảy ra sao chép, phiên mã
Bơm
ARN
Kép
Tế bào chất, nhân
Đơn
Nhân
Kép
Thực bào
-
Kiểu gen
DNA
Tế bào chất
Đơn dƣơng
Đơn âm
Retrovirus
QUÁ TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
Tế bào chất
- Phiên mã mARN
- Phiên mã ngƣợc DNA mARN
Tế bào chất
- Phiên mã mARN
Nhân
ARN DNA chèn vào DNA tế bào
chủ
QUÁ TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
2. Sao chép/biểu hiện gen
3. Tạo virion
- Hợp nhất các thành phần
cần thiết
- Tạo virion trƣởng thành
- Phóng thích khỏi tế bào chủ
(nảy mầm)
QUÁ TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
QUÁ TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUS
3. Tạo virion
2
3/29/2016
TÁC HẠI CỦA VIRUS
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
Chẩn đoán
bề mặt vật chủ
- Quan sát trực tiếp
-Chất ức chế tổng hợp acid
- Phản ứng huyết thanh
- Nhiễm virus dai dẳng và tiềm ẩn
-Chất ức chế virus bám lên
- Cấy tế bào
- Chuyển tế bào thành u
Điều trị - phòng ngừa
- Cấy phôi
- Phá hủy và gây chết tế bào
nucleic
-Chất ức chế tổng hợp protein
Bệnh do virus
-Chất ức chế protease
- Đa số không có thuốc đặc trị
-Huyết thanh chứa kháng thể
- Chủ yếu phòng bằng vaccin
-Interferon
-Vaccin sống/chết
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Sợi đơn
- Theo Genome
Theo khả năng gây bệnh
- Virus gây bệnh ở da và niêm mạc
ADN
Sợi kép
- Virus sởi
- Virus quai bị
- Virus thủy đậu
Vật liệu
di truyền
Sợi đơn
âm
Sợi đơn
dƣơng
ARN
Sợi kép
- Virus gây bệnh đƣờng hô hấp
- Virus cúm
- Virus gây bệnh hệ thần kinh trung ƣơng
- Virus dại
- Virus bại liệt
Chuyển
đổi
Retrovirus
- Virus gây bệnh tạng phủ - máu – sinh dục
- Virus viêm gan
- Virus HIV
HBV
ĐẶC ĐIỂM
Sởi
Họ
Genome
VIRUS
GÂY BỆNH Ở DA VÀ NIÊM MẠC
Đường
lây
Triệu
chứng
Vaccin
Quai bị
Đậu mùa
Thủy đậu
Paramyxoviridae
Paramyxoviridae
Poxviridae
Herpersviridae
ARN đơn, âm
ARN đơn, âm
DNA
DNA kép
Hô hấp
Hô hấp
Tiếp xúc chất tiết
Hô hấp
Tiếp xúc chất tiết
- Sốt, viêm niêm
mạc mắt, mũi,
đƣờng tiêu hóa, hô
hấp, trong má có
hạt trắng (Koplic),
phát ban.
- Cấp tính
- Vết thƣơng trên - Gây vết phỏng,
- Viêm tuyến nƣớc da
mụn nƣớc trên
bọt vào máu
da
viêm tinh hoàn,
- Nổi mẩn
viêm tụy, màng não
- Không biến chứng
tạo miễn dịch
suốt đời
Vaccin sống
Vaccin sống
Vaccin sống gây Vaccin sống
đậu bò
3
3/29/2016
BỆNH SỞI
BỆNH QUAI BỊ
BỆNH ĐẬU MÙA
BỆNH ĐẬU MÙA
BỆNH THỦY ĐẬU
VIRUS
GÂY BỆNH ĐƢỜNG HÔ HẤP
4
3/29/2016
VIRUS GÂY BỆNH CẢM
- Gồm Rhinovirus, Adenovirus, Parainfluenza…
- Lây truyền trực tiếp qua đƣờng hô hấp và gián
tiếp do vật dụng
- Ủ bệnh ngắn, bệnh nhẹ, thƣờng tự hết
VIRUS CÚM
1. Đặc điểm
- Thuộc họ Orthomyxoviridae, 3 type (A, B, C)
- Có màng bao
- ARN sợi đơn
- Không có miễn dịch đáng kể
VIRUS CÚM
VIRUS CÚM
2. Năng lực gây bệnh
2. Năng lực gây bệnh
- Tính cảm thụ cao
- Bệnh diễn biến nhanh
- Tạo miễn dịch cao nhƣng không bền
- Dễ lây lan qua đƣờng hô hấp thành dịch
- Ủ bệnh ngắn 1 – 2 ngày
- Virus tấn công niêm mạc hô hấp ho, hắt hơi
gây hủy hại tế bào virus tấn công phế quản,
phổi bội nhiễm
VIRUS CÚM
VIRUS CÚM
3. Điều trị - Phòng ngừa
3. Điều trị - Phòng ngừa
- Điều trị triệu chứng, phòng biến chứng
- Nâng cao sức đề kháng cơ thể
- Nghi cúm A sử dụng Amantadine
- Phòng bằng vaccin: 2 loại
- Vaccin chết: Trẻ em sử dụng 2 liều cách nhau 1 tháng
hoặc 1 liều/năm trƣớc mùa cúm. Hiệu quả 70 – 85%
- Vaccin sống giảm độc lực
5
nguon tai.lieu . vn