3/26/2016
VI KHUẨN GÂY BỆNH
QUA ĐƯỜNG KHÔNG KHÍ
STREPTOCOCCI
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
• Liên cầu khuẩn Gram dương
• Kị khí hoặc kị khí tùy ý
• Có ở khắp nơi
• Sống ở môi trường ngoại cảnh và có khả năng gây bệnh
cho người hoặc là vi khuẩn cơ hội
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
Kháng nguyên
Độc tố - Enzym
• Carbohydrat C: nằm trong thành tế bào
• Streptokinase (tính kháng nguyên mạnh): làm tan huyết
• Protein M: giúp Streptococcus bám vào tế bào yết hầu,
• Hyaluronidase: làm tan acid hyaluronic
làm chậm sự thực bào
• Hemolysin: ly giải hồn cầu
• Kháng nguyên T: protein
• Độc tố gây ban đỏ
• Kháng nguyên bề mặt
• DPNase: gây độc bạch cầu
• P: nucleoprotein
• Acid teichoic
• Nội độc tố pyogenic
1
3/26/2016
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Theo khả năng huyết giải
Theo kháng nguyên
- Huyết giải α = phá hủy một phần
- Carbohydrat C ở thành tế bào
hồng cầu trong môi trường nuôi
- Được đánh dấu từ A đến O
cấy xanh
Streptococci nhóm A huyết giải β thường gây bệnh ở người
- Huyết giải β = phá hủy hoàn toàn
hồng cầu trong môi trường nuôi
cấy vòng trắng sáng
- Huyết giải γ = không phá hủy
hồng cầu đỏ
BỆNH NHIỄM KHÔNG CHUYÊN BIỆT
BỆNH NHIỄM CHUYÊN BIỆT
- Bệnh nhiễm cấp tính: viêm họng, nhiễm khuẩn ngoài
- Viêm quầng
da, viêm âm đạo – tử cung, viêm tai, nhiễm khuẩn
huyết, viêm màng não tủy…
- Xuất phát từ mũi, miệng vết thương
- Gây viêm mạnh, tăng cảm
- Mảng đỏ căng, cứng, viêm mụn nước hoại tử
BỆNH NHIỄM CHUYÊN BIỆT
BIẾN CHỨNG HẬU NHIỄM
- Bệnh tinh hồng nhiệt: do độc tố
- Có thể lây lân do nước bọt/nhiễm khuẩn da tạo dịch ở
trẻ em
- Thấp khớp cấp và viêm màng trong tim
Thường xảy ra sau viêm họng
Gây tổn thương dịch khớp và màng trong tim
- Viêm cuộn tiểu cầu thận cấp tính
Thường xảy ra sau nhiễm khuẩn da
Cấp tính gây tiểu ra máu, phù, huyết áp tăng Mạn tính
gây suy thận
2
3/26/2016
BỆNH DO STREPTOCOCCI KHÁC
Streptococcus
nhóm B
Streptococcus
nhóm α
Streptococcus
nhóm γ
Vị trí gây bệnh
Sinh dục/tiết niệu
Hô hấp (miệng)
Cộng sinh ở đường
tiêu hóa, gây bệnh
cơ hội đường tiết
niệu
Điều trị
Penicillin G phối
hợp Gentamycin
Phối hợp penicillin
với KS khác
Đề kháng tự nhiên
với nhiều KS
Thử nghiệm KS
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
Chẩn đoán
- Nhuộm Gram, khả năng huyết giải
- Định lượng kháng thể
Điều trị
- Penicillin G , Erythromycin
ĐẶC ĐIỂM
• Còn gọi là vi khuẩn Koch
• Trực khuẩn, phân nhánh hoặc dạng sợi
• Không di động, không sinh bào tử, dễ kết nùi trong môi
VI KHUẨN LAO
trường lỏng
MYCOBACTERIUM TUBERCULOSIS
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
- Tăng trưởng chậm
- Đề kháng nhiều tác nhân lý hóa không nhuộm Gram
được nhuộm bằng tác nhân mạnh hơn, lâu hơn
- Cấu trúc có lipid đặc biệt tránh thực bào, đề kháng với
kháng thể, không thấm nước
3
3/26/2016
ĐẶC ĐIỂM
BỆNH LAO
- Lipid: phospholipid, glycolipid (mycosid), sáp, acid
- Nhiễm khuẩn nội bào
mycolic
- Yếu tố tạo xoắn:
- Yếu tố quan trọng: sự giảm sút sức đề kháng
- Có thể nhiễm lao nhưng không bị bệnh
- Ức chế bạch cầu di chuyển
- Có nhiều ở VK trẻ
- Protein: gây phản ứng quá mẫn
BỆNH LAO
Đường lây truyền
- Đường hô hấp do hít phải bụi, giọt nước bọt, giọt ẩm …
có chứa vi khuẩn
- Đường tiêu hóa
BỆNH LAO
- Lao phổi là dạng lao dễ lây.
- Lao có thể cư trú ở tạng, màng não, khớp…
- Bệnh gồm 2 giai đoạn
- Giai đoạn sơ nhiễm
- Giai đoạn tiến triển
BỆNH LAO
- Giai đoạn sơ nhiễm
Vi khuẩn được hít vào phế nang vào máu và sinh sản
trong bạch cầu hình thành nang
BỆNH LAO
- Giai đoạn tiến triển
Dưới tác động của yếu tố bất lợi, vết thương tạo hang có mủ
độc (bã đậu)
Hang bị xơ hóa xơ mạn
Nang bị mềm, vỡ ra nguồn lây
4
3/26/2016
BỆNH LAO
- Triệu chứng
Ho khan Kéo dài, nhiều vào buổi sáng ho đờm
ho ra máu
Mệt mỏi, gầy
Sốt nhẹ về chiều, không đều
CHẨN ĐOÁN
- Lao phổi: bệnh phẩm là đàm, chất nhờn ở cuống
phổi/ sáng nhuộm kháng acid cồn
- Lao màng não: bệnh phẩm là dịch não tủy cấy
hoặc PCR
Rối loạn tiêu hóa, tràn dịch/tràn khí màng phổi, xơ phổi,
lao toàn thể …
ĐIỀU TRỊ - PHÒNG NGỪA
4. Điều trị
- Tìm hiểu sự kháng thuốc của vi khuẩn
- Thăm dò tình trạng một số cơ quan: gan, thận, mắt…
- Sinh hoạt: nghỉ ngợi yên tĩnh, ổn định tư tưởng điều trị
- Thuốc: INH, rifampicin, ethambutol, streptomycin…
+ Phối hợp thuốc
+ Dùng 1 lần/ngày, tốt nhất là sáng sớm, xa bữa ăn
+ Đều đặn
+ Theo dõi tác dụng phụ
- Chủng ngừa bằng vaccin BCG
ĐẶC ĐIỂM
- Trực khuẩn dạng hình quả tạ/ chùy
- Xếp dạng hàng rào
VI KHUẨN BẠCH HẦU
CORYNEBACTERIUM DIPHTERIAE
ĐẶC ĐIỂM
- Không di động, không có vỏ, không sinh bào tử.
- Gram dương nhưng dễ mất màu tím khi tẩy màu.
Thường nhuộm với xanh methylen sự phân cực
(polyphosphat)
- Sản xuất nội và ngoại độc tố
5
nguon tai.lieu . vn