4/3/2016
Vi khuẩn gây bệnh
qua đƣờng không khí
CHI STREPTOCOCCI
GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến
1
Đặc điểm chung
Phân loại theo khả năng huyết giải
• Gram (+)
J. H. Brown, 1919
STREPTOCOCCI
• Hình cầu/ bầu dục xếp dạng chuỗi
• Kỵ khí/ kỵ khí tùy ý
Huyết giải α
• GB chuyên biệt, GB cơ hội (cộng sinh, hội sinh)
Huyết giải β
Huyết giải γ
•Vòng xanh rêu
•Vòng trắng trong
•Không đổi màu
•Phá hủy 1 phần HC
•Phá hủy hoàn toànHC
•Không phá hủy HC
4
3
Streptococci β nhóm A
Kháng nguyên
Carbohydrat C
Protein M
Thành tế bào VK
GB không chuyên biệt
Có ở thành và pili của S.
pyogenes, giúp VK bám
dính và chậm thực bào
Protein T
Chốc lở, nhiễm
trùng vết bỏng,
vết thƣơng
Hyaluronidase
Tan sợi huyết
Giúp xâm nhập mô
Viêm màng não
Sinh dục
VK huyết
Viêm màng trong tim
GB chuyên biệt
Enzym và độc tố
Streptokinase
Viêm họng, tai
Da
Hemolysin (Streptolysin)
Viêm quầng
Tinh hồng nhiệt
Ly giải hồng cầu
Biến chứng hậu nhiễm
Độc tố ban đỏ
5
Thấp khớp cấp
Viêm cuộn tiểu cầu cấp
6
1
4/3/2016
Streptococci khác
Chẩn đoán – Điều trị
• Streptococci α (Viridans streptococci): đƣờng hô hấp,
Chẩn đoán
nhiễm trùng máu qua nhổ răng
• Bệnh phẩm: nơi nhiễm
• Streptococci γ: nhiễm trùng tiết niệu
• Nhuộm Gram
• Cấy lên thạch máu quan sát huyết giải
Điều trị
• Penicillin G
• Hóa dự phòng cho BN bị biến chứng
7
8
Đặc điểm
Mycobacterium
tuberculosis
•Dạng sợi,có khi phân nhánh
•Kết nùi trong môi trƣờng
•Không di động
•Hiếu khí bắt buộc
•Đề kháng cao
•Nhuộm carbol fucshin
Tăng trƣởng rất chậm
Robert Koch, 1882
(G=15-22h)
Thời gian nuôi cấy dài
Lao phổi
9
10
Cấu trúc thành tế bào
Phản ứng tuberculin
Lipid
Tiêm trong da
• Cao bất thƣờng (60%) tính kỵ nƣớc
Mục đích: Cho biết cơ thể đã tiếp xúc với VK lao hay chƣa
• Gồm: phospholipid, mycosid (glycolipid), mycolic acid và
• Ngƣời, vật chƣa tiếp xúc với VK lao không có phản
sáp
ứng gì
Khó bắt màu thuốc nhuộm Gram, kháng acid, base, đề
• Ngƣời, vật đã mẫn cảm trƣớc phản ứng viêm tại chỗ
kháng tác động kháng thể, bổ thể
• Sƣng đỏ quanh chỗ tiêm
Không thấm nƣớc, hay kết dính
• Sốt
Cord factor (yt tạo thừng giúp VK xoắn vào nhau)
• Triệu chứng giảm sau 12 – 18 giờ
Độc tính vi khuẩn: ức chế di chuyển BCĐaN
Protein
Gây PƢ quá mẫn (tuberculin) kiểm tra sự có mặt VK lao
11
12
2
4/3/2016
Phản ứng tuberculin
Miễn dịch
• Bệnh lao là tình trạng nhiễm khuẩn nội bào
Đƣờng kính vùng cứng
Kết quả
>10 mm
(+)
5 – 9 mm
(+/-)
= 3 KS, thời gian kéo dài 6-12 tháng
+ Hang phát triển CQ khác: lao kê
Phòng ngừa: vaccin BCG
15
16
Đặc điểm
CORYNEBACTERIUM
DIPHTHERIAE
•Trực khuẩn Gr(+)
•Hình quả tạ, chùy
•Xếp từng đám, hàng rào, chữ
•Không có bào tử
•Nhuộm xanh methylen bắt
màu phân cực
Phát triển trên MT phong phú:
thạch máu, tellurit, loeffler
Gây bệnh bạch hầu
17
18
3
4/3/2016
Năng lực gây bệnh
Chẩn đoán
XN trực tiếp
Lực độc: do ngoại độc tố protein rất độc
• Que bông phết màng giả nhuộm xanh methylen
• Vị trí: hầu
• Nuôi cấy trên MT đặc thù
• Ngoại độc tố tạo màng giả trắng ở hầu thanh khí
• Thử khả năng sx độc tố trên in vitro hoặc in vivo
quản gây tử vong do nghẹt thở
XN gián tiếp
• Ngoại độc tố phân tán vào máu rồi đến cố định vào
• PƢ trung hòa
nhiều tế bào thận, gan, thần kinh ...
• PP khuếch tán trong gel
Phòng ngừa: giả độc tố (toxoid) bạch hầu
Điều trị
Huyết thanh kháng độc tố SAD (Serum Anti Diphtheriae)
19
Kháng sinh: penicillin, erythromycin, amoxicillin…
20
Đặc điểm
•Song cầu khuẩn Gr(-), đối
nhau mặt bằng
•Nằm trong/ ngoài BCĐN
•Không sinh bào tử
NEISSERIA MENINGITIDIS
NÃO CẦU KHUẨN
•Không di động
•Có nang
•VK rất yếu
•Chỉ GB ở ngƣời
•Có ở mũi hầu
•Mọc trên MT phong phú
(máu, chocolate)
•Chỉ phát triển ở 37oC
21
Năng lực gây bệnh
22
Chẩn đoán – Điều trị
Kháng nguyên
Chẩn đoán
• KN nucleoprotein (KN P)
• Bệnh phẩm: dịch não tủy
• KN nang
• Dụng cụ cần ủ 37oC trƣớc và sau khi lấy mẫu
• KN LPS: quyết định lực độc
• PƢ huyết thanh
Gây bệnh
Phòng ngừa
• Xâm nhập qua mũi hầu bằng đƣờng không khí
• Vaccin (KN nang)
• VK vào máu màng não tủy, phóng thích nội độc tố
• Hóa dự phòng
– Viêm màng não tủy
Điều trị
– Nhiễm khuẩn huyết: sốc, ban đỏ, sốt cao
KS qua hàng rào máu não (cephalosporin thế hệ III)
23
24
4
4/3/2016
STAPHYLOCOCCUS
AUREUS
Vi khuẩn gây bệnh
ngoài da
26
Đặc điểm
KN, độc tố và enzym
•Tụ cầu khuẩn Gr(+)
•Sắp xếp chùm nho
Kháng nguyên
•Không sinh bào tử
Độc tố
Enzyme
•Acid teichoic
•Coagulase
•Leucocidin
•Fibrinolysin
•Exfoliatin
•Hyaluronidase
•Enterotoxin
•Huyết giải α, β
•Staphylosin
•Polysaccharid
•Không di động
•β-lactamase
•Cộng sinh trên da, mũi
•Độc tố gây sốc
GB cơ hội
•Đề kháng rất tốt: nhiệt
độ, chất tẩy trùng, astt
27
28
Năng lực gây bệnh
Chẩn đoán – Điều trị
Chẩn đoán
Da, niêm mạc
• Lấy bệnh phẩm nơi nhiễm
Khác
•“Bỏng da” (bệnh Ritter)
•Chốc lở
•Nhiễm khuẩn huyết
•Sốc do độc tố: VK xâm
•Ngộ độc thức ăn
nhập qua vết thƣơng
• Cấy thạch máu: quan sát huyết giải
•Tai, mũi họng
•Viêm ruột
• Khảo sát hiển vi
Điều trị
• Penicillin G
• Cephalosporin
Đề kháng vancomycin
29
30
5
nguon tai.lieu . vn