Xem mẫu

3/11/2017

TẾ BÀO VI KHUẨN

VI KHUẨN
• Đơn bào Prokaryote
• Kích thước nhỏ (1 - 10 μm x 0,2 - 10 μm)
• Chỉ có 1 NST duy nhất
Màng tế bào
Thể nhân

Tế bào chất

CẤU TRÚC VI KHUẨN
Khác:
- Bào tử
- Hạt

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)
Gram dương

Thể nhân

Gram âm

Pili





Ribosom

Peptidoglycan 60-90%
Lipid 1-2%
Acid teichoic

• Peptidoglycan: thứ yếu
• Lipid: 20%
• Không có acid teichoic

Tiêm mao

peptidoglycan

peptidoglycan

Nang
Thành tế bào
Plasmid

Tế bào chất

Màng tế bào

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)
Peptidoglycan
-

Dây glycan (gồm NAG+NAM) + mucopeptid (4 acid amin).

-

Xếp thành nhiều lớp, nối với nhau bằng chuỗi acid amin.

Màng tế bào

Màng tế bào
Lipid-polysaccaride
(Lớp màng ngoài)

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)
Acid teichoic
- Polyol-phosphat
- Tích điện âm  điều hòa sự di chuyển cation
ra/vào tế bào
- Điều hòa enzym
- Có tính kháng nguyên

1

3/11/2017

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)

Màng ngoài của Gram âm
1. Lipid = lipopolysaccarid (LPS nội độc tố)

Protein

Kênh

Lipid

LPS

= lipid A (độc)+ polysaccharid (antigen O)

Acid
teichoic

Màng ngoài

- Lớp đôi

Lipoprotein

2. Protein đặc biệt

Peptidoglycan

-

Lam B, Tsx: tính đặc hiệu cao, nhận phage

-

Periplasma

Omp C,D,F: protein kênh
Omp A: gắn màng ngoài vào peptidoglycan, gắn pili

Màng
tế bào

Gram âm

phái

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)
Quy trình nhuộm Gram

Gram dương

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)
- Gram âm: hồng

Cố định VK

- Gram dương: tím

Tím gentian

Lugol

Cồn 96

Hồng
Fushin

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)

THÀNH TẾ BÀO (Cell wall)
- Thể nguyên sinh (protoplast) = VK Gr(+) mất thành tế bào

Vai trò

- Thể cầu (spheroplast) = VK Gr(-) mất lớp peptidoglycan

- Bảo vệ

- Vi khuẩn dạng L = Thể nguyên sinh/thể cầu tăng trưởng và

- Giữ hình dạng tế bào

phân chia được

- Nhuộm màu  phân loại vi khuẩn

2

3/11/2017

MÀNG TẾ BÀO (Plasma membrane)

MÀNG TẾ BÀO (Plasma membrane)
 Lipid

- Dày 70 – 100 Å

- Gồm phospholipid, cholesterol và glycolipid

- Gồm

- Có 2 đầu, xếp 2 hàng

- Lớp đôi lipid

- Tính linh động

- Protein (nội, ngoại)

Đầu
thân nước

- Carbohydrat

Đuôi
kị nước

MÀNG TẾ BÀO (Plasma membrane)
 Protein
Protein gắn 1 phần

Protein xuyên màng

Protein tự do

MÀNG TẾ BÀO (Plasma membrane)
 Vai trò
- Tính thấm chọn lọc  trao đổi chất

Cholesterol

- Phân bào
- Bảo vệ
- Biến hình  di động, ẩm bào, thực bào
- Nhận thông tin, nhận diện tế bào
- Chức năng miễn dịch
Glycolipid

Glycolipid

Phospholipid

Protein gắn protein xuyên màng

MÀNG TẾ BÀO (Plasma membrane)
 Trao đổi chất

MÀNG TẾ BÀO (Plasma membrane)
 Trao đổi chất
Thực bào

Ẩm bào

3

3/11/2017

MÀNG TẾ BÀO (Plasma membrane)
 Mesosome

TẾ BÀO CHẤT (Cytoplasma)
- Cấu trúc dạng keo, 80% là nước
- Hầu như không chứa bào quan
- Nơi diễn ra các quá trình chuyển hóa, trao đổi
chất, phản ứng sinh hóa…

RIBOSOM
- Ribosom 70S = tiểu đơn vị 50S và 30S
- Tiểu đơn vị = rARN + protein
- Nằm tự do trong tế bào chất

THỂ NHÂN (Nucleoid region)
- Nhân nguyên thủy = nhân không có màng nhân =
vùng tế bào chất chứa NST
- Chứa 1 NST duy nhất
- ADN chuỗi kép, dạng vòng

- Vai trò: tham gia tổng hợp protein

NANG (Capsule)- GLYCOCALIX
-

Nang: có cấu trúc dạng
keo nằm ngoài vi khuẩn
Bản chất: polysaccharide
hoặc protein
Vai trò: bảo vệ, ngăn mất
nước, dinh dưỡng

-

-

Glycocalix: cấu trúc sợi
lỏng lẻo hơn nang, nằm
ngoài vi khuẩn
Bản chất: như nang
Vai trò: giúp VK bám dính
vào tế bào chủ

TIÊM MAO (Flagellum)
- Sợi rất nhỏ, dài
- Là kháng nguyên H
- Cấu tạo bởi protein sợi (flagellin) có tính đàn hồi
- Vai trò: di động

4

3/11/2017

TIÊM MAO (Flagellum)

TIÊM MAO (Flagellum)

- Gồm: đơn mao, đa
mao chùm, lưỡng
mao, chu mao

PILI
- Sợi nhỏ, ngắn hơn tiêm mao
- Gồm

PILI
Sự tiếp hợp

+ Pili phái: tham gia sự tiếp hợp giữa vi khuẩn
+ Pili thường: ngắn và lớn hơn pili phái, đóng
vai trò trong sự bám dính của vi khuẩn

PLASMID
- DNA nằm ngoài thể nhân

PLASMID
Plasmid F (Yếu tố phái F)

- Sao chép độc lập, có thể sát nhập thể nhân

Quá trình tiếp hợp

5

nguon tai.lieu . vn