Xem mẫu

  1. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Giảng viên: Nguyễn Thị Thu Huyền Khoa Tài chính – Ngân hàng 24/03/10 1
  2. NỘI DUNG Chương 1: Tổng quan về TTCK Chương 2: Giá trị thời gian của tiền tệ Chương 3: Cổ phiếu và định giá cổ phiếu Chương 4: Trái phiếu và định giá trái phiếu Chương 5: Lợi suất và rủi ro Chương 6: Chứng khoán phái sinh 24/03/10 2
  3. Chương 1: Tổng quan về thị trường chứng khoán Mabelle 24/03/10 3
  4. Tài liệu tham khảo 1. Investments – Bodie, Kane, Marcus, 5thed., McGraw – Hill. 2. Các văn bản pháp quy trong nước và quốc tế liên quan tới hoạt động đầu tư chứng khoán. 3. Các tạp chí chuyên ngành: Đầu tư chứng khoán, Ngân hàng,… 4. www.ssc.gov.vn 5. www.vse.org.vn 6. www.hastc.org.vn 24/03/10 4
  5. Kết cấu chương I. Tổng quan về thị trường tài chính II. Khái quát chung về thị trường chứng khoán III. Các chủ thể tham gia vào thị trường chứng khoán IV. Hàng hóa trên TTCK V. Các phương thức đầu tư trên TTCK 24/03/10 24/03/10 5
  6. Tổng quan về thị trường tài chính Khái niệm: TTTC là nơi mà thông qua đó tất cả các hãng kinh doanh, các hộ gia đình và chính phủ trong nước hay ngoài nước có thể tìm kiếm, giao dịch và ký kết hợp đồng vay mượn hay mua bán những chứng chỉ sở hữu tài sản với các hãng kinh doanh, các hộ gia đình và chính phủ trong nước hay ngoài nước khác. 24/03/10 6
  7. Khái niệm về thị trường tài chính Các trung gian tài chính Những người cung cấp Những người sử dụng các nguồn lực tài chính các nguồn lực tài chính + Các hộ gia đình + Các hộ gia đình + Các công ty Thị trường tài chính + Các công ty + Chính phủ + Chính phủ + Người nước ngoài + Người nước ngoài Luồng chu chuyển các nguồn lực tài chính 24/03/10 7
  8. Phân loại thị trường tài chính TT cho vay dài hạn TT Vốn TT tín dụng thuê mua TT chứng khoán TT phi tập trung (OTC) Sở giao dịch CK TT Tài chính TT cho vay ngắn hạn TT tiền tệ TT hối đoái TT liên ngân hàng 24/03/10 8
  9. Khái niệm thị trường chứng khoán • TTCK là một thị trường mà ở nơi đó người ta mua bán, chuyển nhượng, trao đổi chứng khoán nhằm mục đích kiếm lời • Phân loại: + TTCK tập trung + TTCK phi tập trung 24/03/10 9
  10. TTCK tập trung (trung tâm/sở giao dịch CK) TTCK tập trung: Hoạt động kinh doanh theo luật pháp và quy chế của SGD • Thông qua trung gian • Niêm yết chứng khoán • Giao dịch chứng khoán theo nguyên tắc đấu giá • Công khai tài chính • Giao nhận và thanh toán CK theo nguyên tắc bù trừ • Lưu ký chứng khoán tại sàn giao dịch 24/03/10 10
  11. TTCK phi tập trung (OTC – over the counter) TTCK phi tập trung: Giao dịch thông qua mạng lưới các ngân hàng và các công ty chứng khoán. • Quầy giao dịch tại các ngân hàng • Nguyên tắc giao dịch: trực tiếp • Xác lập giá cả: thỏa thuận • Chứng khoán: không niệm yết • Lưu ký: tự do • Thanh toán giao nhận: thỏa thuận 24/03/10 11
  12. Chức năng của TTCK • Huy động vốn đầu tư cho nền kinh tế • Cung cấp môi trường đầu tư cho công chúng • Tạo tính thanh khoản cho các chứng khoán • Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp • Tạo môi trường giúp Chính phủ thực hiện các chính sách kinh tế vĩ mô. 24/03/10 12
  13. Các thành phần tham gia TTCK Người phát hành Nhà đầu tư Các công ty CK TTCK Các tổ chức có liên quan đến TTCK 24/03/10 13
  14. Hàng hóa trên TTCK CHỨNG KHOÁN CHỨNG KHOÁN CHỨNG KHOÁN CHỨNG CHỈ CỔ PHIẾU TRÁI PHIẾU CÓ THỂ PHÁI SINH QUỸ CHUYỂN ĐỔI 24/03/10 14
  15. CHỨNG KHOÁN Chứng khoán là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán được thể hiện dưới hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử. 24/03/10 15
  16. CỔ PHIẾU • Cổ phiếu là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần của tổ chức phát hành. • Phân loại cổ phiếu: + Cổ phiếu thường + Cổ phiếu ưu đãi: đây là loại cổ phiếu trung gian giữa cổ phiếu thường và trái phiếu. 24/03/10 16
  17. So sánh cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi COMMON STOCK PREFERRED STOCK • Phát hành rộng rãi ra công chúng • Có lựa chọn • Cổ suất: không ghi • Ghi cổ suất • Lời ăn, lỗ chịu • Hưởng lãi (có thể tích lũy) • Nhận lãi sau • Nhận lãi trước • Hoàn vốn sau (nếu có) • Hoàn vốn trước (nếu có) • Có phiếu biểu quyết • Các nước: không, VN: có • Chuyển nhượng thông thường • Không, hoặc hạn chế 24/03/10 17
  18. TRÁI PHIẾU • Trái phiếu là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn nợ của tổ chức phát hành. • Phân loại trái phiếu: + Trái phiếu công ty + Trái phiếu chính phủ 24/03/10 18
  19. TRÁI PHIẾU • Trên một trái phiếu thông thường ghi rõ: 1. Mệnh giá trái phiếu: là số tiền ghi trên bề mặt của trái phiếu và là khoản vay sẽ được hoàn trả. 2. Trái suất (lãi suất coupon): tỷ lệ lãi hàng năm tính theo % chênh lệch mệnh giá, được thanh toán định kỳ cho đến khi đáo hạn 3. Ngày đáo hạn: là ngày hoàn trả khoản vay 24/03/10 19
  20. CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH DERIVATIVE SECURITIES • Là những công cụ được phát hành trên cơ sở những tài sản tài chính khác như cổ phiếu, trái phiếu,…(gọi là tài sản cơ sở - underlyings asset), nhằm mục đích phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi nhuận. • Một số chứng khoán phái sinh phổ biến: Forwards, Futures, Options, Swap 24/03/10 20
nguon tai.lieu . vn