Xem mẫu

  1. BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 2 1
  2. Mục tiêu • Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ. • Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. 2
  3. Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim 3
  4. Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim 4
  5. 5
  6. Người Ôn tồn, dẫn truyện Hiền hậu Lời cậu bé Thong thả Chậm rãi Tò mò, Lời bà cụ ngạc nhiên 6
  7. Luyện đọc đoạn 1,2 • Luyện đọc câu.( Nối tiếp ) • Quyển • Nguệch ngoạc • Nắn nót • Mải miết 7
  8. Hướng dẫn nhận xét • -Phát âm rõ, chính xác • Phân biệt lời kể và lời nhân vật • Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ • Đọc đúng tốc độ 8
  9. Luyện đọc từng đoạn 1,2 • Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng /đã ngáp ngắn ngáp dài rồi bỏ dở.// • Bà ơi, /bà làm gì thế?// • Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài thành kim được? 9
  10. Đọc nối tiếp theo nhóm Quyển Nguệch ngoạc Mải miết Nắn nót 10
  11. Giải nghĩa từ Ngáp ngắn ngáp dài: Ngáp nhiều vì buồn ngủ, mệt hoặc chán. Nắn nót: Cẩn thận, tỉ mỉ Nguệch ngoạc: Không cẩn thận Mải miết: Chăm chỉ làm việc, không chán. Ôn tồn: Nói nhẹ nhàng Thành tài: Trở thành người giỏi 11
  12. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1.Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? Cậu bé học hành lười biếng: mỗi khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài dòng là chán, bỏ đi chơi. Viết chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện. 2. Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Cậu bé thấy bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. 12
  13. Tiết 2 Luyện đọc các đoạn 3,4 Giảng giải mài Sắt Sẽ Hướng dẫn tìm hiểu các đoạn 3,4 13
  14. 3.Bà cụ giảng giải như thế nào? Bà cụ giảng giải: Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí sẽ có ngày nó thành kim, giống như cháu đi học, mỗi ngày cháu học một ít sẽ có ngày cháu thành tài. 4.Đến lúc này, cậu bé có tin lời bà cụ không?Chi tiết nào chứng tỏ điều đó? Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài. 5.Câu chuyện này khuyên em điều gì? Cần kiên trì, nhẫn nại chăm chỉ học tập, không ngại khó, ngại khổ. 14
  15. Luyện đọc lại Đọc phân vai: người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ. 15
  16. 16
nguon tai.lieu . vn