Xem mẫu

  1. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS)
  2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Tìm hiểu 01 tập quán mua bán quốc tế được các quốc gia áp dụng rộng rãi trong giao nhận hàng hóa: “Các điều kiện thương mại quốc tế” (International commercial terms – Incoterms). Vận dụng Incoterms vào trong hợp đồng xuất nhập khẩu: Lập bảng báo giá xuất nhập khẩu Xác định thời điểm chuyển giao rủi ro về hàng hóa trong thương mại quốc tế
  3. SƠ ĐỒ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TRONG XUẤT KHẨU
  4. NỘI DUNG 1 Lý do xuất hiện Incoterms 5 Vai trò của Incoterms 2 Mục đích của Incoterms 6 Giới thiệu về Incoterms 2000 3 Nội dung của Incoterms 7 Đặc điểm các nhóm theo Incoterms 2000 4 Các vấn đề đề cập trong 8 Các chỉ dẫn lựa chọn và sử Incoterms dụng Incoterms 2000
  5. LÝ DO XUẤT HIỆN INCOTERMS Sự bất đồng trong ngôn ngữ giao dịch quốc tế Incoterms do ICC phát hành Sự khác nhau về tập quán mua bán năm 1936 đáp các quốc gia ứng yêu cầu thống nhất Sự khác nhau về luật pháp chi phối mua bán quốc tế
  6. MỤC ĐÍCH CỦA INCOTERMS Mục đích Incoterms - Cung cấp 01 - Quy định nghĩa bộ quy tắc vụ cho người quốc tế để bán và người giải thích các mua liên quan điều kiện đến hoạt động TMQT được sử giao nhận hàng dụng trong hóa ngoại hợp đồng mua thương bán hàng hóa quốc tế
  7. NỘI DUNG CỦA INCOTERMS 1 2 3 Sự  phân  chia  Sự  phân  chia  chi  Sự di chuyển rủi  trách  nhiệm  giữa  phí giữa người bán  ro, tổn thất từ  người  bán  và  và  người  mua  người bán sang  người  mua  trong  trong  việc  giao  người mua trong  việc  giao  nhận  nhận hàng hóa việc giao nhận  hàng hóa hàng hóa
  8. VAI TRÒ CỦA INCOTERMS 1. Tập quán mua bán quốc tế 2. Ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận và vận chuyển hàng hóa ngoại thương 3. Phương tiện quan trọng để đẩy nhanh tốc độ đàm phán và ký kết HĐNT 4. Là căn cứ pháp lý để giải quyết tranh chấp giữa người bán và người mua
  9. NẮM VỮNG INCOTERMS 1. Nắm vững kết cấu INCOTERMS 2. Nắm vững ở từng điều kiện thương mại INCOTERMS 3. Đặc điểm khác biệt ở từng điều kiện thương mại a. Người bán (xuất khẩu) phải làm gì? b. Người mua (nhập khẩu) phải làm gì? 4. Biết lựa chọn điều kiện thương mạI
  10. KẾT CẤU CỦA INCOTERMS 2000 Trách nhiệm người bán là  nặng nhất. Nhóm D (5ĐK) Người bán thuê phương tiện  vận tải Nhóm C (4ĐK) Người mua thuê phương  tiện vận tải. Nhóm F (3ĐK) Trách nhiệm người bán it nhất. Nhóm E (1ĐK)
  11. ĐẶC ĐIỂM NHÓM E F C D Người  bán  đặt  Người  bán  giao  hàng  Người bán phải ký Người bán phải  hàng  hóa  dưới  cho  người  chuyên  hợp đồng vận tải để chịu mọi rủi ro,  quyền  định  đoạt  chở do người mua chỉ  chuyên chở hàng chi  phí  cần  của  người  mua  định  tại  một  nơi  quy  hóa, nhưng không thiết  để  giao  ngay  tại  xưởng  định. Người mua chịu  chịu rủi ro, tổn thất hàng  cho  về hàng hóa sau khi của mình. mọi  rủi  ro,  tổn  thất  từ  người  mua  đến  giao hàng xong cho thời điểm giao hàng. nới quy định người vận tải ơ nơi đi.
  12. GIỚI THIỆU CÁC ĐKTMQT TRONG INCOTERMS 2000 o EXW (Ex Works) o FCA (Free Carrier) o FAS (Free Alongside Ship) o FOB (Free On Board) o CFR (Cost and Freight) o CIF (Cost, Insurance and Freight) o CPT (Carriage Paid To…) o CIP (Carriage, Insurance Paid to…) o DAF (Delivered At Frontier) o DES (Delivered Ex Ship) o DEQ (Delivered Ex Quay) o DDU (Delivered Duty Unpaid) o DDP (Delivered Duty Paid)
  13. • Quy định của Incoterms 2000 về nghiã vụ của người bán và người mua
  14. NGHÓA VUÏ CUÛA NGÖÔØI BAÙN A1 - Cung cấp hàng đúng theo hợp đồng A2 - Giấy phép và các thủ tục A3 - Các hợp đồng vận tải và bảo hiểm A4 - Giao hàng A5 - Chuyển rủi ro
  15. NGHÓA VUÏ CUÛA NGÖÔØI BAÙN A6 - Phân chia chi phí A 7 - Thông báo cho người mua A8 - Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận tải hay thông điệp điện tử tương đương A9 - Kiểm tra – Bao bì – Ký mã hiệu A10 -Các nghĩa vụ khác
  16. NGHÓA VUÏ CUÛA NGÖÔØI MUA B1 - Trả tiền hàng B2 - Giấy phép và các thủ tục B3 - Các hợp đồng vận tải và bảo hiểm B4 - Nhận hàng B5 - Chuyển rủi ro
  17. NGHÓA VUÏ CUÛA NGÖÔØI MUA B6 - Phân chia chi phí B7 - Thông báo cho người bán B8 - Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận tải hay thông điệp điện tử tương đương B9 - Kiểm tra hàng B10 - Các nghĩa vụ khác
  18. GIỚI THIỆU INCOTERMS 1990
  19. GIỚI THIỆU INCOTERMS 2000
nguon tai.lieu . vn