Xem mẫu

  1. PHÒNG QC BEVERAGE BỘ PHẬN:LABORATORY TÀI LIỆU ĐÀO TẠO NỘI BỘ THỰC HÀNH CÂN TỐT Người biên soạn: NGUYỄN VĂN CƯỜNG Số hiệu: 03 Lab Lần sửa đổi:00 Người trìnbày:………………………………… Ngày biên soạn: 01/10/2012
  2. Chương I Phân biệt giữa khối lượng và trọng lượng Khối lượng là lượng vật chất trong vật thể và nó không thay đổi khi được đặt ở bất cứ vị trí nào trên trái đất. Trọng lượng thì ngược lại, là lực gây ra do tương tác của vật thể có khối lượng m và trái đất có khối lượng M. Lực này sẽ thay đổi theo vị trí đặt vật. Khi mô tả lực thì cần phải có độ lớn và hướng tác dụng, còn đối với khối lượng chỉ cần biết độ lớn là đủ. 2
  3. 1).Phân biệt giữa khối lượng và trọng lượng Mối quan hệ giữa khối lượng m và trọng lượng F của một vật được xác định thông qua công thức của định luật II Newton: F = m.g Trong đó : g là gia tốc trọng trường tại nơi đặt vật thể. Tại Hà Nội : g = (9,78 668 927 ± 4,5. 10-8) m/s2 Tại Đà Nẵng : g = (9,78 402 088 ± 4,5. 10-8) m/s2 Tại Tp Hồ Chí Minh: g = (9,78 223 524 ± 4,5. 10-8) m/s2 3
  4. 2). ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG ____________________________________ Đơn vị cơ bản của hệ đơn vị quốc tế (SI) STT Tên đại lượng Tên đơn vị Ký hiệu 1 Độ dài mét m 2 Khối lượng kilôgam kg 3 Thời gian giây s 4 Cường độ dòng điện ampe A 5 Nhiệt độ nhiệt động lực kenvin K 6 Cường độ sáng candela cd 7 Lượng chất mol mol TKC - HCM 4
  5. • Chương 2 PHÂN LOẠI CẤP CHÍNH XÁC CỦA CÂN 5
  6. CẤP CHÍNH XÁC CỦA CÂN • Coù 4 caáp (Theo OIML R76-1) : OIML R76-1 - Caáp chính xaùc ñaëc bieät ( special accuracy ) I - Caáp chính xaùc cao ( high accuracy ) II - Caáp chính xaùc trung bình ( medium acc. ) III - Caáp chính xaùc thöôøng ( ordinary acc. ) IIII OIML : Organisation International de Meùtrologie Leùgale Toå chöùc ño löôøng hôïp phaùp quoác teá R : Recommandation : khuyeán caùo 6
  7. 7
  8. QUATEST 3 8
  9. QUATEST 3 9
  10. QUATEST 3 10
  11. CẤP CHÍNH XÁC CỦA CÂN Bảng 1 • Cấp Giá trị độ Số lượng độ chia Mức cân chính chia kiểm e kiểm n nhỏ xác nhỏ nhất lớn nhất nhất Đặc 0,001 g  e 50 000 Không 100e biệt hạn chế I Cao 0,001 g e 0,05 100 100 000 20e II g 0,1 g  e 5 000 100 000 50e Trung 0,1 g e 2 g 100 10 000 20e bình III 5ge 500 10 000 20e Thường 5ge 100 1 000 10e IIII QUATEST 3 11
  12. SAI SỐ CHO PHÉP LỚN NHẤT (MPE) TRONG KIỂM ĐỊNH BAN ĐẦU   Bảng 2 Taûi troïng m ñöôïc theå hieän theo giaù trò ñoä Sai chia kieåm e số cho Caáp chính Caáp chính Caáp CX Caáp CX pheù xaùc I xaùc II III IIII p0,5 e ± 0  m  50 0 m 5 0 m  0  m 50 000 000 500 1 e 50 000
  13. CÁCH XÁC ĐỊNH E Giá trị độ chia kiểm e do nhà sản xuất chọn theo yêu cầu bảng 1 hoặc được xác định bằng biểu thức : • d < e ≤ 10d và e = 10k kg v ới k = 0 , ± 1 , ± 2 , ± 3 … Đối với cân có cơ cấu chỉ thị phù trợ thì Mức cân nhỏ nhất được xác định theo yêu cầu trong bảng 1, tuy nhiên ở cột cuối bảng giá trị e được thay bằng d Lưu ý : -Đối với cân cấp chính xác I với d < 1 mg, khi đó e = 1 mg. - Khi cân có d > 1 g thì e = d 13
  14. CÁCH XÁC ĐỊNH e ví dụ1: ta có cân sấy ẩm với 3 số lẻ. Max: 80g , d = 0.001g, háy tìm e: Vì d =0.001g = 1mg , vậy e = 10*d =0.01g. Ví dụ 2: Ta có cân với 2 số lẻ : Max:600g , d= 0.01g, hãy tìm e. Vì d= 0.01g , vậy e = 10*d = 0.1g Ví dụ 3: Ta có cân kỹ thuật với 1 số lẻ. Max=1500g , d =0.1g, hày tìm e. Vì d=0.1g , vậy e =10*d =1g. Ví dụ 4: ta có cân 20 kg , d= 0.05 g , hãy tim e ? Vi d=0.05 g = = > 0.05g
  15. CÁCH XÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHIA N • Cách xác định số lượng độ chia kiểm (n) n = Max /e. Ví dụ 1: Ta có cân Kern Max=4200g ,d= 0.5 g. Hãy tìm e và n? Vì d = 0.5g == >> e = 1 g nà n = 4200/1 =4200. Ví dụ 2 : Ta có cân kỹ thuật Shimodzn Max =12 kg , d= 0.01kg = 10g. Hãy tìm e và n. ? Vì có d =10g == > e =10g , n= 12000/10 =1200 QUATEST 3 15
  16. CÁCH XÁC ĐỊNH CẤP CHÍNH • XÁC CÂN Xác định cấp chính xác của cân : • Ta dựa vào giá trị độ chia kiểm e và số lượng độ chia kiểm n để tìm cấp chính xác của cân. • Theo Tổ chức đo lường hợp pháp quốc tế OIMLR76-1 (Organisation Internationale de Métrologie Lesgale), cân không tự động được phân làm 4 cấp chính xác : • Cấp chính xác đặc biệt ( special accuracy ) I • Cấp chính xác cao ( high accuracy ) II • Cấp chính xác trung bình ( medium accuracy ) III • Cấp chính xác thường ( ordinary accuracy ) IIII 16
  17. CÁCH XÁC ĐỊNH CAP CHÍNH XÁC • Ví du1 : ta có cân sấy ẩm với 3 số lẻ: • Max =80g, d=0.001g ,Hãy tìm e,n, cấp cính xác cân ? • Vì d =0.001g == >> e= 0.01g , n= 80/0.01=8000 , CCX II. • Ví du 2: Ta có cân với 2 số lẻ • Max = 600g ,d=0.01g . Hãy tìm e,n, cấp chính xác của cân. • Vì d=0.01g == > e = 0.1g. ,n= 600/0.1=6000. CCX II or III. • Ví dụ 3: Ta có cân điện tử 4 số lẻ. • Max = 220g , d=0.1mg, tìm e,n,cấp chính xác của cân. • Vì d=0.1mg == > e =1 mg , n= 220/0.001=220000, CCX I. • Ví dụ 4: cân nhơn hòa • Max = 120kg, d=5g ,Hày tìm e,n,CCX cân. 17
  18. CÁCH XÁC ĐỊNH SSCP CÂN Sai số Tải trọng m được thể hiện theo giá trị độ độ chia kiểm e cho phép Cấp chính xác I Cấp chính xác II Cấp chính xác III CCX. IIII  0,5 e 0  m  50000 0  m  5000 0  m  500 0  m  50  1,0 e 50000
  19. Bài tập 1 : Cho 2 thông số của cân là mức cân lớn nhất (max) và giá trị vạch chia nhỏ nhất (d), tìm các đặc tính kỹ thuật còn lại : e, n , CCX, min, SSCP KĐBĐ, SSCP KĐBT. Cân điện tử : max 120 g / d = 0,0001 g Cân điện tử : max 320 g / d = 0,0001 g Cân điện tử : max 620 g / d = 0,001 g Cân điện tử : max 800 g / d = 0,001 g Cân điện tử : max 1200 g / d = 0,02 g Cân điện tử : max 1500 g / d = 0,2 g Cân điện tử : max 3200 g / d = 0,5 g Cân điện tử : max 6000 g / d = 0,1 g Cân điện tử : max 32 kg / d = 0,01 kg Cân điện tử : max 100 kg / d = 0,05 kg Cân điện tử : max 500 kg / d = 0,1 kg Cân điện tử : max 30 ton / d = 0,01 ton
  20. • Giải • 1 ) Cân điện tử : max 120 g , d=0.0001g. • Tìm e : • Ta có : a) d < e ≤ 10.d • b) e=10k (kg) ,với k = 0,±1 ,±2, ±3,….. • Trong thực tế hệ số k có giá rị như sau : • K=-3 = = >> e = 10-3 =1g = 1000 mg. • K=-4 = = >> e = 10-4 = 0.1g = 100 mg Nh ư v ậy e nh ỏ nh ất s ẽ là qu ả cân • K=-5 = = >> e = 10-5 = 0.01g = 10 mg nh ỏ nh ất , và e = 1mg là nh ỏ nh ất. • K=-6 = = >> e = 10-6 = 0.001g = 1 mg . • c) Cân có d< 1mg == >> e =1mg. • d) Cân có d > 1g == >> e = d. • Vậy cân trong trường hợp này có d = 0.0001g = 0.1 mg < 1 mg nên e =1mg. • Tìm n : • Ta có : n = Max/e = 120/0.001 = 120000 . • Tìm cấp CX : • Theo bảng 1 : ta có n = 120 000 > 50 000 và e = 1mg nên cân có CCX I. 20 QUATEST 3
nguon tai.lieu . vn