Xem mẫu

  1. THỦ TỤC HẢI QUAN
  2. KHÁI NIỆM
  3. THỦ TỤC HẢI QUAN Là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật HQ đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
  4. THỦ TỤC HẢI QUAN Người khai HQ Công chức HQ  Khai và nộp tờ khai  Tiếp nhận và đăng ký HQ; nộp, xuất trình hồ sơ HQ chứng từ thuộc hồ sơ  Kiểm tra hồ sơ HQ và HQ kiểm tra thực tế hàng  Đưa hàng hóa đến địa hóa điểm kiểm tra theo  Thu thuế và các khoản quy định thu khác theo quy  Nộp thuế và thực hiện định của pháp luật các nghĩa vụ tài chính  Quyết định việc thông khác theo quy định quan hàng hóa của pháp luật
  5. CÁC CÔNG VIỆC KHI LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN Nộp, xuất Đưa hàng hóa Nộp thuế, lệ Khai HQ trình hồ sơ hải đến địa điểm phí quan kiểm tra - Quy định - Nộp thuế Hình thức: tùy theo từng ngay Địa điểm: - Khai thủ cửa khẩu - Nộp thuế - Đội thủ tục công - Tại các chi theo ân hạn hàng hóa XK, - Khai từ xa cục (cảng, thuế NK -Khai HQ ICD, sân bay, - Nộp lệ phí - Chi cục HQ diện tử bưu điện, kho HQ và lệ phí cửa khẩu nơi Nội dung: ngoại quan, thu hộ hàng hóa XK, - Khai TKHQ kho riêng, - Nộp phạt NK (căn cứ - Khai TKTG khu CN, (nếu có) Lệnh giao - Khai bổ KCX..) - Nộp ký quỹ hàng) sung
  6. THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ Thủ tục hải quan điện tử là thủ tục hải quan, trong đó việc khai báo, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, ra quyết định được thực hiện thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
  7. CƠ SỞ PHÁP LÝ
  8. CHUNG  Luật Hải quan 2001 và 2005  Luật Thương mại 2005 THỦ CÔNG  154/2005/NĐ-CP (15/12/2005)  194/2010/TT-BTC (25/12/2010)  1171/QĐ-TCHQ (15/06/2009)  1279/QĐ-TCHQ (25/06/2009)  2344/QĐ-TCHQ (25/10/2011)  117/2011/TT-BTC (15/08/2011)
  9. ĐIỆN TỬ 103/2009/QĐ-TTg (12/08/2009) 149/2005/QĐ-TTg (20/06/2005)  222/2009/TT-BTC (25/11/2009)  2396/QĐ-TCHQ (09/12/2009)  1608/QĐ-TCHQ (12/07/2010)
  10. NGUYÊN TẮC
  11. NGUYÊN TẮC TIẾN HÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154)  Hàng hóa XK, NK, quá cảnh, PTVT xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh phải được làm thủ tục HQ, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan, vận chuyển đúng tuyến đường, qua cửa khẩu theo quy định của pháp luật  Hàng hóa, phương tiện vận tải được thông quan sau khi đã làm thủ tục hải quan  Thủ tục hải quan phải được thực hiện công khai, nhanh chóng, thuận tiện và theo đúng quy định của pháp luật  Việc bố trí nhân lực, thời gian làm việc phải đáp ứng yêu cầu hoạt động XK, NK, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
  12. ĐỐI TƯỢNG
  13. ĐỐI TƯỢNG PHẢI LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN (Đ2 NĐ 154)  Hàng hóa  Phương tiện vận tải  Hồ sơ hải quan và các chứng từ liên quan đến hàng hóa, phương tiện vận tải
  14. HÀNG HÓA (K1, 2 Đ4 LHQ, K1 Đ2 NĐ 154)  Hàng hóa XK, NK, quá cảnh  Hành lý, ngoại hối, tiền Việt Nam của người xuất cảnh, nhập cảnh;  Vật dụng trên phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh  Kim khí quý, đá quý, cổ vật, văn hóa phẩm, bưu phẩm  Các tài sản khác XK, NK, quá cảnh hoặc lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan
  15. PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng  Đường bộ  Đường sắt  Đường hàng không  Đường biển  Đường sông
  16. QUY TRÌNH THỦ TỤC
  17. QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XNK THƯƠNG MẠI  Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra điều kiện và đăng ký tờ khai hải quan; kiểm tra hồ sơ và thông quan đối với lô hàng miễn kiểm tra thực tế hàng hoá  Kiểm tra thực tế hàng hoá và thông quan đối với lô hàng phải kiểm tra thực tế  Thu thuế, lệ phí hải quan; đóng dấu “Đã làm thủ tục hải quan”; trả tờ khai cho người khai hải quan  Phúc tập hồ sơ
  18. B1: TIẾP NHẬN, KIỂM TRA HỒ SƠ, ĐĂNG KÝ TK  Tiếp nhận hồ sơ hải quan từ người khai hải quan  Nhập mã số thuế, kiểm tra điều kiện đăng ký tờ khai (cưỡng chế, vi phạm, chính sách mặt hàng)  Nhập thông tin khai trên tờ khai hải quan hoặc khai qua mạng, hệ thống sẽ tự động cấp số tờ khai và phân luồng hồ sơ  Đăng ký tờ khai (ghi số tờ khai do hệ thống cấp lên tờ khai)  In Lệnh hình thức, mức độ kiểm tra hải quan  Kiểm tra hồ sơ hải quan  Duyệt hoặc quyết định thay đổi hình thức kiểm tra thực tế hàng hoá  Nhập thông tin trên Lệnh vào hệ thống và xử lý kết quả kiểm tra sau khi được lãnh đạo chi cục duyệt, chỉ đạo  Xác nhận đã làm thủ tục hải quan và chuyển sang Bước 3 đối với hồ sơ được miễn kiểm tra thực tế hàng hoá hoặc chuyển hồ sơ phải kiểm tra thực tế hàng hoá sang Bước 2
  19. B2: KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ VÀ THÔNG QUAN ĐỐI VỚI LÔ HÀNG PHẢI KIỂM TRA THỰC TẾ  Đề xuất xử lý việc khai bổ sung khi người khai hải quan có yêu cầu (trước thời điểm kiểm tra thực tế hàng hoá)  Kiểm tra thực tế hàng hoá  Ghi kết quả kiểm tra thực tế hàng hoá và kết luận kiểm tra (vào lệnh, TK)  Xử lý kết quả kiểm tra (lập BBCN, BBVP, TQ, xin ý kiến)  Xác nhận đã làm thủ tục HQ
nguon tai.lieu . vn