Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ HCM THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Khoa KTXD - Bộ môn KTTNN Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1. Thống kê mô tả. Chương 1bis. Xác suất & phân phối thống kê. Chương 2. Khoảng tin cậy. Chương 3. Lý thuyết kiểm định thống kê. Chương 4. Kiểm định Cronbach’s Alpha Chương 5. Phân tích phương sai (ANOVA). Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG Chương 6. Hồi quy tuyến tính & giả tuyến tính. E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Chương 7. Xử lý số liệu thực nghiệm. Chương 8. Giới thiệu phần mềm SPSS Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/ Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 1 2 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM MỨC CỦA QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM Khi lập quy hoạch thực nghiệm, với mỗi một đợt Là chiến lược được vạch ra để thực thực hiện thí nghiệm hoặc quan trắc cần phải hiện các thí nghiệm hoặc quan trắc phải ấn định trước một số hữu hạn các giá trị đối với đối tượng nghiên cứu thực của yếu tố ảnh hưởng (biến độc lập) lên kết quả của biến cần nghiên cứu, để thực hiện thí nghiệm với các chỉ tiêu đề ra và sao nghiệm. cho hiệu quả nhất.  Số giá trị chọn cho một yếu tố ảnh hưởng (biến độc lập) được gọi là “mức” của quy hoạch thực nghiệm. 3 4 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Quy hoạch 2k • Giả sử có 2 biến độc lập x1 và x2 ảnh hưởng Là quy hoạch dùng khá phổ biến, đặc biệt là các bài toán quy hoạch tối ưu các thí nghiệm đối với một đại lượng đến biến phụ thuộc y. Với quy hoạch loại 2k nghiên cứu nào đó. Khi là thí nghiệm theo quy hoạch 2k, với k=2 ta có 4 thí nghiệm phải thực hiện. mỗi yếu tố ảnh hưởng sẽ chọn 2 mức: mức trên và mức dưới đối xứng qua điểm xuất phát x0: • Ta có bảng quy hoạch sau: x   x0  x x   x0  x x là khoảng chọn trước do người thí nghiệm, phụ thuộc vào tính chất của thí nghiệm. 5 6 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 1
  2. THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) 0 0 N a b Yếu tố có N a b c Yếu tố có mức trên mức trên x1 x2 x1 x2 Giá trị y x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3 x2 Giá x3 trị (1) (2) (3) (4) (5) (6) x3 y 1 - - + [1] y1 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 2 + - - a y2 1 - - - + + + - [1] y1 3 - + - b y3 2 + - - - - + + a y2 4 + + + ab y4 3 - + - - + - + b y3 4 + + - + - - - ab y4 (2),(3) đánh dấu mức biến đổi của từng biến độc lập 5 - - + + + - + c y5 (4) Đánh dấu mức trên đối với biến tổ hợp x1x2 6 + - + - - - - ac y6 (5) với [1] có nghĩa là các biến đều ở mức dưới 7 - + + - + + - bc y7 7 8 + + + + - + + abc y8 8 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI - Phân tích phương sai được áp dụng trong: ANOVAR  Nghiên cứu biến định lượng Y (ANalysis Of VARiance). bằng biến định tính A với A được Với1 yếu tố xác định k thể thức khác nhau.  Thông qua các kiểm định giả thiết  Với 2 yếu tố thống kê của các giá trị quan sát khác nhau theo các tổ hợp thể thức khác nhau. 9 10 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Ví dụ: Nhằm kiểm tra tính “hiệu quả” Mỗi chủ đề được đánh giá sẽ được quảng cáo của các affiche khác nhau. thăm dò qua mẫu khảo sát và được Sự khác biệt thông qua: đánh giá điểm Y (biến hiệu quả cần  Chủ đề, nghiên cứu).  Hình ảnh,  Nghiên cứu xem biến giải thích  Màu sắc chủ đạo. nào tạo ra sự “khác biệt” về hiệu  ………………… quả quảng cáo nhất thông qua Phân tích phương sai. 11 12 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 2
  3. THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) BẢNG SỐ LIỆU PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI Quan sát Thể thức ÁP DỤNG TRONG KỸ THUẬT 1 2 . k 1 . Y1,2 . Mục đích: Từ số liệu thực nghiệm  2 Y2,1 Y2,2 Y2,k kiểm tra có (hay không) sự ảnh . . Y.,2 . hưởng của các yếu tố xem xét (Ai) n Yn,2 lên đại lượng nghiên cứu (Y). Giá trị định lượng Y 13 14 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI ÁP DỤNG TRONG KỸ THUẬT PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI Mô hình: Yij     j   ij VỚI 1 YẾU TỐ Yij giá trị định lượng của biến nghiên cứu   j hệ số đánh giá hiệu quả Aj lên Y.   giá trị hiệu quả TB (tất cả các thể thức của A). PGS. TS. Nguyễn Thống 15  PGS. TS. Nguyễn Thống  ij giá trị thặng dư của MH. 16 THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Phân tích phương sai với 1 YẾU TỐ VÍ DỤ GIÁ TRỊ Y GHI NHẬN Giả sử xem xét một yếu tố A (biến độc lập) Thí nghiệm A1 A2 A3 A4 ảnh hưởng đến sự thay đổi của đại lượng Y 1 3.579 4.680 4.169 3.928 (biến phụ thuộc). 2 4.590 3.668 3.709 3.608 3 3.540 3.752 3.416 3.904  Yếu tố A được làm thí nghiệm với I mức. 4 4.047 3.848 3.666 4.291  ÔÛ mỗi mức thực hiện lặp J thí nghiệm. 5 3.298 3.802 3.123 3.674 6 3.679 4.244 4.059 4.038 Ta có  I =4 & J=6  PGS. TS. Nguyễn Thống 17 PGS. TS. Nguyễn Thống 3 18 3
  4. THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Gọi:   1  y giá trị bình quân ở mức thứ i PHƯƠNG SAI GIẢI THÍCH (ESS) J i ij J j 1 1 I Explained Sum of Square   i giá trị bình quân chung I i 1 Tổng bình phương khoảng lệch giữa trị số bình quân mức thứ I và giá trị bình quân i  i    sai lệch giữa trị số bình quân chung (liên quan đến hiệu ứng α) (phöông tại mức i so với bình quân chung . sai giaûi thích cuûa A leân Y):  Ta gọi αi biểu thị hiệu ứng của yếu tố A đến I I Bậc tự do của ESS  J  i2  J yi  y    2 sự thay đổi giá trị đại lượng Y tại mức thứ i. ESS là dbE=I-1 i 1 i 1 19 20 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) PHƯƠNG SAI TỔNG (TSS) PHƯƠNG SAI THẶNG DƯ (RSS) Total Sum of Square Residual Sum of Square  Tổng bình phương khoảng lệch của đối với giá trị bình quân  Tổng bình phương khoảng lệch của đối với chung (phöông sai toång): 2 giá trị bình quân mức (phöông sai thaëng dö): TSS   yij  y  I J Bậc tự do của TSS 2 i 1 j1 RSS   yij  yi  I J Bậc tự do của RSS dbT=I*J-1=n-1 Tính chaát: TSS = ESS + RSS [1] dbR=I*J-I=n-I ([1] gọi là phương trình phương sai) i 1 j1  có thể chứng minh bằng cách khai triển chi tiết của các định nghĩa TSS, ESS, RSS nói trên. 21 22 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) CHÚ Ý CHUÙ YÙ Tính chaát: TSS = ESS + RSS [1] • Kieåm ñònh giaù trò trung bình cuûa ñaïi löôïng ([1]  gọi là phương trình phương sai) thoáng keâ khaùc 0  duøng kieåm ñònh vôùi phaân phoái Chuaån (hoaëc phaân phoái Student). TSS  Phương sai chỉ tổng “bản chất số • Kieåm ñònh giaù trò toång caùc bình phöông cuûa ñaïi liệu gốc” löôïng thoáng keâ khaùc 0 duøng kieåm ñònh vôùi 2. ESS  Phương sai mà mô hình giải thích • Kieåm ñònh giaù trò laø tyû soá cuûa 2 ñaïi löôïng laø toång được  “chất lượng tốt” của mô hình caùc bình phöông cuûa ñaïi löôïng thoáng keâ khaùc 0 RSS  Phương sai mà mô hình “không”  duøng kieåm ñònh vôùi phaân phoái Fisher. giải thích được  “chất lượng xấu” 23 24 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 4
  5. THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Để đánh giá hiệu ứng α có nghĩa hay không (A có ảnh Kieåm ñònh giaù trò F khaùc 0 vôùi phaân phoäi Fisher hưởng đến Y hay không) ta sẽ dùng kiểm định giả Giá trị Fe được tra từ phân phối Fisher với 1, 2, thiết theo tiêu chuẩn Ficher với định nghĩa như sau: p % biết FdbE , dbR   MSE ESS / dbE  MSR RSS / dbR =Pr(Fi>Fe)  So sánh giá trị Fdb E , db R và giá trị Fe db E , db R , % H0 (đại lượng tra bảng với mức rũi ro α : kiểm tra=0) H1 (đại lượng kiểm tra khác 0) F(db E , dbR )  Fe (dbE , dbR , %) 0 Fe(1, 2, %) F Chấp nhận H1  A có ảnh hưởng Bậc tự do tử số Bậc tự do mẫu số PGS. TS. Nguyễn Thống lên biến nghiên cứu Y 25 PGS. TS. Nguyễn Thống 26 THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Giaù trò Y Ví dụ: Gọi A là yếu tố (coù theå) ảnh hưởng đến đại A1 A2 A3 A4 lượng nghiên cứu Y. ghi nhaän1 4,078 4,368 4,169 4,928 2 4,859 5,668 5,709 5,608 Thí nghiệm được làm với 4 mức của A (I=4): A1, 3 3,54 3,752 4,416 4,904 A2, A3, A4. Mỗi mức của A được thực hiện 9 thí 4 5,047 5,848 5,666 5,291 nghiệm lặp (J=9). 5 3,298 3,802 4,123 4,674 6 4,679 4,844 5,059 5,038 Kết quả giá trị Y với các mức A khác nhau trình 7 2,87 3,578 4,403 4,905 bày trong bảng sau. 8 4,648 3,593 4,496 5,208 9 Với mức rũi ro α=5%, hãy cho biết yếu tố A có ảnh 3,847 4,374 4,688 4,806 hưởng đến Y hay không?. yi J 9 4,096 4,425 4,747 5,040  y  yi  2 j 1 j J 9 4,642 6,002 2,885 0,0651  y  y 2 27 j 1 j 6,725 6,210 3,146 2,580 28 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Và y  4,5774 Để xác định khả năng ảnh hưởng (neáu coù) của A Kết quả tính toán phương sai: lên Y, tính F như sau và dùng kiểm định Fisher (xem chi tiết ViDu_PhuongSai_1_YTo.xls. để xem xét F KHÁC 0 hay BẰNG 0 theo quan Sheet vd1) điểm thống kê: MSE ESS / 1 1.493 F( 1 , 2 )     3.37 Bình quân MSR RSS / 2 0.443 Bậc tự do khoảng lệch ESS 4,480 3 MSE 1,493 Thöïc hieän kieåm ñònh thoáng keâ xem giaù trò 3.37 khaùc 0 hay baèng 0 theo quan ñieåm thoáng keâ ? RSS 14,182 32 MSR 0,443  F laø tyû 2 ñaïi löôïng TOÅNG BÌNH PHÖÔNG  TSS 18,662 35 29 duøng kieåm ñònh Fisher. 30 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 5
  6. THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Bài tập: Tra bảng Fisher  Fe(3,32,5%) =2.9 Một thí nghiệm kiểm tra yếu tố A có ảnh < 3.37  H1 được chấp nhận hưởng đến cường độ chịu lực Y của Kết luận: Với mức rũi ro 5%, ta kết một loại thép (1000kg/cm2). Thí nghiệm được làm với 3 mức của A và mỗi mức luận F khaùc 0 theo quan ñieåm thực hiện 5 thí nghiệm. Kết quả xem thoáng keâ  nói khác đi yeáu toá A bảng sau. CÓ ảnh hưởng lên ñaïi löôïng nghieân Kiểm tra xem yếu tố A có ảnh hưởng lên Y hay không với mức rũi ro =5%? cöùu Y. 31 32 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Giá trị cường độ chịu lực Y ghi nhận từ các Bài tập: (ViDu_PhuongSai_1_YTo.xls. thí nghiệm Sheet vd5) Mức Một thí nghiệm kiểm tra yếu tố A có ảnh A1 A2 A3 Thí nghiệm hưởng đến cường độ chịu lực Y của bê 1 3.7 4.0 4.2 tông. Thí nghiệm được làm với 5 mức 2 3.9 4.2 4.2 của A và mỗi mức thực hiện 9 thí 3 3.6 3.7 4.1 nghiệm. Kết quả xem bảng sau. 4 3.5 3.6 4.3 Kiểm tra xem yếu tố A có ảnh hưởng lên 5 3.4 3.9 4.3 Y hay không? 33 34 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) KẾT QUẢ GHI NHẬN GIÁ TRỊ THÍ NGHIỆM Y A1 A2 A3 A4 A5 79 79 82 84 84 PHÂN TÍCH 80 80 83 85 86 80 78 81 84 85 PHƯƠNG SAI 77 80 80 84 82 80 77 83 83 84 VỚI 2 YẾU TỐ 80 79 84 81 84 78 80 83 80 82 80 79 84 85 82 80 80 85 83 80 35 36 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 6
  7. THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Với 2 yếu tố A và B có các mức tương ứng là I và J. Nguồn gốc Tổng bình Bậc tự do Bình quân k/lệch Gọi K là số lần lặp thí nghiệm cho mỗi ô thí nghiệm phương sai phương khoảng Phương sai gải (ij). Gọi yijk là giá trị của Y tại lần thí nghiện thứ k lệch thích ESS Yếu tố A (α2) I dbA=I-1 MSA=SSA/dbA của ô (ij). SS A  JK   yi  y  2 i 1 yijk    i   j  ( )ij  eijk Yếu tố B (β2) dbB=J-1 MSB=SSB/dbB SS B  IK   y j  y  J 2 j 1 Yếu tố AB dbAB=(I-1)(J-1) MSAB=SSAB/dbAB SS AB  K   yij  yi  y j  y  I J Với i=1,..,I;j=1,…,J;k=1,…,K 2 (αβ)2 i 1 j 1 Số dư dbR=IJ(K-1) MSR=SSR/dbR   y ;i  yi  y ;  j  y j  y ;  yij  yi  y j  y SS R    yijk  yij  I J K 2 i 1 j 1 k 1 μ giá trị bình quân; α hiệu ứng của A lên Y; β hiệu ứng của B lên Y Tổng dbT=IJK-1 MST=SST/dbT SST    yijk  y  I J K 2 37 38 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống i 1 j 1 k 1 THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) • Các giá trị dùng để kiểm định Fisher nhằm đánh (Xem file ViDu_PhuongSai_2YTo.xls) giá sự có nghĩa hay không của các yếu tố A, B lên Ví dụ: Xét một quy hoạch thực nghiệm 2 yếu tố A và B để biến nghiên cứu Y: đánh giá lên yếu tố nghieân cứu Y. Yếu tố A được quy hoạch I=4 mức và yếu tố B được quy hoạch với J=2 mức. Tổng hợp yếu Yếu tố A Yếu tố B Mỗi tổ hợp (ij) được thí nghiệm lặp K=3 lần. Giá trị thí tố A và B nghiệm Y được trình bày trong bảng sau: F1(dbAB,dbR) F2(dbA,dbR) F3(dbB,dbR) I=4 A1 A2 A3 A4 J=2 =MSAB/MSR =MSA/MSR =MSB/MSR i=1 i=2 i=3 i=4 j=1 4,078 4,368 4,169 4,928 Bj=1 4,859 5,668 5,709 5,608  So sánh Fi của bảng trên với các giá trị Fisher K=3 3,540 3,752 4,416 4,904 tra bảng theo các bậc tự do và α% cho trước (5%) Bj=2 j=2 2,870 3,578 4,403 4,905  Keát luaän. 39 4,648 5,393 4,496 5,208 40 3,847 4,374 4,688 4,806 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Hướng dẫn Tính MSSA =SSA/df, MSSB,…… df  Tính FA = MSSA / MSSR SSA 3.6134 3 SSB 0.3227 1  FB = …….. SSAB 0.04464 3  Kiểm định Fisher cho giá trị FA, SSR 7.852 16 FB, FAB KHÁC ZERO hay BẰNG  Lập các tỷ Fisher F & tiến hành ZERO với kiểm định Fisher. kiểm định tương tự như bài toán 1 yếu tố. 41 42 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 7
  8. THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Bài tập (ViDu_PhuongSai_2_YTo_Plus.xls. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM GHI NHẬN Sheet vd1). A1 A2 A3 A4 Một thí nghiệm kiểm tra yếu tố A & B có i=1 i=2 i=3 i=4 ảnh hưởng đến cường độ chịu lực của B1 : j=1 3.70 4.36 4.56 6.60 vật liệu Z. Thí nghiệm được làm với 4 2.85 4.66 4.70 6.78 mức của A và 2 mức của B. Mỗi mức 3.40 4.15 4.41 6.80 thực hiện 3 thí nghiệm. Kết quả như sau. B2 : j=2 3.87 3.57 4.40 4.90 Kiểm tra xem yếu tố A & B hoặc tổ hợp AB 4.64 5.39 4.49 5.20 có ảnh hưởng hay không? 3.84 4.37 4.68 4.80 43 44 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) HƯỚNG DẪN • Coù giaù trò cuûa α, ν1, ν2 xaùc ñònh giaù trò cuûa F bôûi: Tổng BP khoảng lệch Bậc tự do   Pr F1 ; 2  F    % p A 14.208 3 B 0.331 1 Xaùc suaát α% AB 5.2810 3 Vuøng giaù trò kieåm ñònh =0 Soá dö 2.7725 16 Fα t Tổng 22.593 23 0 PHÂN PHỐI FISHER Vuøng giaù trò PGS. TS. Nguyễn Thống 45 PGS. TS. Nguyễn Thống kieåm ñònh khaùc 0 46 THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) 15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.59 Fisher với α=5% 16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 2\ν1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 17 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.48 1 161 200 216 225 230 234 237 239 241 18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 2 18.5 19 19.2 19.2 19.3 19.3 19.4 19.4 19.4 20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39 3 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37 4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6 22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34 5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32 6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.1 24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3 7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28 8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.5 3.44 3.39 30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 10 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04 11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.9 120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96 12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.8 3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88 13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 14 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65 Fisher với α=5% 47 48 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 8
  9. THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) 10 12 15 20 24 30 40 60 120  2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.01 242 244 246 248 249 250 251 252 253 254 2.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.96 19.4 19.4 19.4 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 2.41 2.34 2.27 2.19 2.15 2.11 2.06 2.02 1.97 1.92 8.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.53 2.39 2.31 2.23 2.16 2.11 2.07 2.03 1.98 1.93 1.88 5.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.63 2.35 2.28 2.2 2.12 2.08 2.04 1.99 1.95 1.9 1.84 4.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.37 2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81 4.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.67 2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78 3.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.23 3.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.93 2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76 3.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.71 2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73 2.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.54 2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71 2.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.4 2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62 2.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.3 2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51 2.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.21 1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39 2.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.13 1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25 2.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07 1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1 49 50 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT Chương 5: Phân tích phương sai (Anovar) HEÁT CHÖÔNG 51 PGS. TS. Nguyễn Thống 9
nguon tai.lieu . vn