Xem mẫu

  1. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO - Tiền lương hoặc thu nhập theo ngày công của người LĐ (gồm cả khoản người lao động nhận được theo lao động dưới hình thức bằng tiền hoặc bằng hiện vật); - Bảo hiểm xã hội trả thay lương; - Các khoản thu nhập ngoài lương hoặc ngoài thu nhập theo ngày công của người LĐ (như chi ăn trưa, ca ba, chi lương trong ngày nghỉ việc, tiền thưởng cho phát minh sáng kiến, tiền chi cho học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ,...) mà doanh nghiệp trả trực tiếp cho người lao động. TKDNCompany Logo
  2. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO - Thuế sản xuất (trừ trợ cấp); - Lãi trả tiền vay ngân hàng (không kể chi phí DV ngân hàng vì đã tính vào IC); - Tiền lãi còn lại của doanh nghiệp. TKDNCompany Logo
  3. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.2. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp (VA-Value Added) * Ý nghĩa các chỉ tiêu VA: - Chỉ tiêu VA là cơ sở để tính GDP, VAT,…. - Đối với DN nó là cơ sở để tính toán trong việc phân chia lợi ích giữa người lao động của doanh nghiệp (V) với lợi ích của doanh nghiệp và xã hội (M), giá trị thu hồi vốn do khấu hao TSCĐ (C1) ... TKDNCompany Logo
  4. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.2. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp (VA-Value Added) * Phương pháp tính chỉ tiêu VA: Có hai phương pháp tính VA đối với mọi DN: - Phương pháp sản xuất: VA = GO – IC - Phương pháp phân phối: VA = V + M + C1 TKDNCompany Logo
  5. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost ) * Khái niệm: Chi phí trung gian của doanh nghiệp là một bộ phận cấu thành của tổng chi phí sản xuất bao gồm toàn bộ chi phí thường xuyên về vật chất và chi phí dịch vụ được sử dụng trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất và hoạt động dịch vụ khác của doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (thường là 1 tháng, 1 quý hay 1 năm - tương ứng với thời gian tính GO và VA). TKDNCompany Logo
  6. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost ) * Về nguyên tắc chung khi tính chi phí trung gian phải đảm bảo: - GO tính theo giá nào thì IC phải tính theo giá đó. - GO (đối với hoạt động sản xuất công nghiệp, tính cả giá trị nguyên, vật liệu do khách hàng đem đến thì IC cũng phải bao gồm các khoản đó và ngược lại). TKDNCompany Logo
  7. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost ) * Một số chú ý khi tính chi phí trung gian: - Không tính vào chi phí trung gian chi phí mua sắm và khấu hao tài sản cố định thực hiện trong năm; - Những hao hụt, tổn thất nguyên, vật liệu trong quá trình sản xuất, kinh doanh được tính vào chi phí trung gian đối với phần trong định mức, còn phần ngoài định mức thì tính vào giảm tích lũy tài sản; - Chi phí trung gian được tính theo giá thực tế bằng giá mua trừ đi chiết khấu thương nghiệp và cộng với cước phí vận tải từ nơi mua đến nơi sử dụng. TKDNCompany Logo
  8. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost ) Do đặc thù của từng ngành sản xuất nên nội dung IC có sự khác nhau chút ít (chủ yếu là khác nhau về tên gọi). Ví dụ: Công nghiệp Nông lâm nghiệp Xây dựng Chi phí nguyên vật Chi phí hạt giống, phân Chi phí về vật liệu liệu chính. bón, thức ăn gia súc, xây dựng: Cát sỏi, thuốc phòng trừ dịch gạch ngói, xi bệnh. măng... Nguyên vật liệu Nguyên vật liệu phụ. Nguyên vật liệu phụ, phụ. chất phụ gia. TKDNCompany Logo
  9. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost ) Nội dung chỉ tiêu chi phí trung gian của một số hoạt động chủ yếu của các loại doanh nghiệp. TKDNCompany Logo
  10. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added) * Khái niệm: Giá trị gia tăng thuần là chỉ tiêu biểu hiện toàn bộ giá trị mới được sáng tạo ra trong một thời kỳ nhất định của tất cả các hoạt động sản xuất và dịch vụ của doanh nghiệp. NVA = V + M TKDNCompany Logo
  11. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added) * Ý nghĩa của chi tiêu NVA: - Dùng để tính GDP,GNI ... của nền kinh tế quốc dân; - Dùng để tính VAT; - Tính cơ cấu thu nhập của doanh nghiệp; - Tính các chi tiêu hiệu quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. TKDNCompany Logo
  12. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added) * Phương pháp tính chỉ tiêu NVA: Có hai phương pháp tính NVA đối với mọi DN: - Phương pháp sản xuất: NVA = VA – C1 - Phương pháp phân phối: NVA = V + M TKDNCompany Logo
  13. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added) Ví dụ: Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp trong một năm như sau : ĐVT: triệu đồng Lĩnh vực hoạt động sản xuất Giá trị sản Chi phí trung Khấu dịch vụ xuất gian haoTSCĐ - Công nghiệp 1000 500 100 - Nông nghiệp 300 100 50 - Xây dựng cơ bản 500 300 50 - Vận tải 300 100 50 - Thương mại 200 50 20 - Các hoạt động SXVC khác 400 100 80 - Các hoạt động SX không VC 300 100 80 TKDNCompany Logo
  14. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added) Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp (GO) GO=1000 +300 +500 +300 +200 +400 +300 =3000 trieä ñoàg u n Tổng chi phí trung gian (IC) IC = 500 + 100 + 300 + 100 + 50 + 100 + 100 = 1250 trieä ñoàg u n Tổng giá trị gia tăng (VA) VA = 3000 - 1250 = 1750 trieä ñoàg u n Tổng số khấu hao trong năm(C1) C1= 100 + 50 + 50 + 50 + 20 + 100 + 80 = 450 trieä ñoàg u n Tổng giá trị tăng thuần của doanh nghiệp (NVA) NVA = 1750 - 450 = 1300 trieä ñoàg u n TKDNCompany Logo
  15. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.5. Lợi nhuận (hay lãi) kinh doanh của doanh nghiệp (M) * Khái niệm: Lợi nhuận là chỉ tiêu phản ánh phần giá trị thặng dư hoặc mức hiệu quả kinh doanh mà doanh nghiệp thu được từ các hoạt động kinh doanh. Công thức: LN(M) = DT - CF TKDNCompany Logo
  16. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.5. Lợi nhuận (hay lãi) kinh doanh của doanh nghiệp (M) * Lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm 3 bộ phận: - LN thu từ kết quả tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, lao vụ hay dịch vụ của doanh nghiệp. - Lãi thu từ kết quả hoạt động tài chính. - Lãi thu từ kết quả hoạt động bất thường. TKDNCompany Logo
  17. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ S ẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN HO 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.6. Doanh thu bán hàng, doanh thu thuần * Doanh thu bán hàng: Là tổng số tiền mà doanh nghiệp thực tế đã thu được trong kỳ nhờ bán sản phẩm hàng hóa và dịch vụ của mình. * Doanh thu thuần: Doanh thu thuần = Tổng doanh thu bán hàng - (Thuế tiêu thụ đặc biệt + Thuế xuất khẩu + Các khoản giảm trừ phát sinh trong kỳ). TKDNCompany Logo
  18. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1.3.1. Sự cần thiết phải phấn đấu nâng cao chất lượng sản phẩm đối với mọi DN * Đối với doanh nghiệp: * Đối với người tiêu dùng: TKDNCompany Logo
  19. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩm a. Sản phẩm có phân chia thành cấp chất lượng Để thống nhất trong giải quyết vấn đề chúng ta quy ước sản phẩm tốt nhất là loại 1, trung bình là loại 2 và kém nhất là loại 3. * Phương pháp tính tỉ trọng: * Phương pháp tính hệ số phẩm cấp: * Phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua giá bình quân: TKDNCompany Logo
  20. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM * Phương pháp tính tỉ trọng: qi Công thức: T = i Σq i Trong đó: Ti : Tỷ trọng sản phẩm loại i trong số sản phẩm sản xuất ra thời kỳ tính toán (i = 1-3) qi : Lượng sản phẩm loại i (i = 1 - 3) TKDNCompany Logo
nguon tai.lieu . vn