Xem mẫu

  1. BÀI 7 THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP Ths. Nguyễn Thị Xuân Mai V2.0013107210 1
  2. TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP • Cũng tại cuộc họp với Ban lãnh đạo doanh nghiệp, có một ý kiến cho rằng bạn nên xem xét lại tình hình tài chính của xí nghiệp vì theo ông ta, chất lượng hoạt động tài chính của xí nghiệp bạn không được tốt lắm do dư nợ tăng nhanh trong khi số lần chu chuyển vốn thấp.  Dựa trên cơ sở nào để đưa ra được nhận định đó? V2.0013107210 2
  3. MỤC TIÊU BÀI HỌC Cung cấp các khái niệm cơ bản về vốn sản xuất kinh doanh cũng như cách thức phân tích thống kê vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Giới thiệu các chỉ tiêu thống kê hoạt động tài chính của doanh nghiệp. V2.0013107210 3
  4. CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ • Kiến thức chung về kinh tế - xã hội; • Nguyên lý thống kê; • Chế độ báo cáo tài chính trong doanh nghiệp. V2.0013107210 4
  5. KẾT CẤU NỘI DUNG BÀI HỌC Nội dung bài học gồm có: • Thống kê vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; • Thống kê hoạt động tài chính của doanh nghiệp. V2.0013107210 5
  6. HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc giáo trình, nghe giảng trực tuyến và tham gia buổi học offline; • Thảo luận với giáo viên và các học viên khác về những vấn đề chưa nắm rõ; • Trả lời các câu hỏi ôn tập, câu hỏi trắc nghiệm ở cuối bài; • Làm bài tập ở cuối bài. V2.0013107210 6
  7. 1. THỐNG KÊ VỐN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.1. Một số khái niệm cơ bản; 1.2. Các nguồn hình thành vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; 1.3. Thống kê qui mô vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; 1.4. Thống kê tình hình trang bị và sử dụng vốn của doanh nghiệp. V2.0013107210 7
  8. 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN Vốn sản xuất kinh doanh (hay tổng vốn) của doanh nghiệp là giá trị của các nguồn vốn đã hình thành nên toàn bộ tài sản của doanh nghiệp. Tổng vốn = Vốn dài hạn + Vốn ngắn hạn •Vốn dài hạn của doanh nghiệp là hình thái tiền tệ của các tài sản dài hạn, gồm có: Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và tài sản dài hạn khác; •Vốn ngắn hạn là hình thái tiền tệ của các tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, gồm có: Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác. V2.0013107210 8
  9. 1.2. CÁC NGUỒN HÌNH THÀNH VỐN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP • Nguồn vốn chủ sở hữu: Là nguồn hình thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp do chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Gồm có:  Vốn chủ sở hữu;  Nguồn kinh phí và quỹ khác. • Nợ phải trả: Là các khoản nợ phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải trả hay phải thanh toán cho các doanh nghiệp khác, các tổ chức kinh tế xã hội hoặc các cá nhân như: Nợ tiền vay, nợ phải trả cho người bán, nợ phải trả, phải nộp cho Nhà nước, cho công nhân viên, cho cơ quan quản lý cấp trên và các khoản phải trả khác. Gồm có:  Nợ ngắn hạn;  Nợ dài hạn. V2.0013107210 9
  10. 1.3. THỐNG KÊ QUY MÔ VỐN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP Gồm có: • Tổng vốn, vốn dài hạn, vốn ngắn hạn, vốn chủ sở hữu và nợ phải trả tính tại một thời điểm xác định (đầu hoặc cuối kỳ); • Tổng vốn, vốn dài hạn, vốn ngắn hạn, vốn chủ sở hữu và nợ phải trả tính bình quân trong kỳ. V2.0013107210 10
  11. 1.4. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH TRANG BỊ VÀ SỬ DỤNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP • Đánh giá tình hình trang bị và đảm bảo vốn cho lao động của doanh nghiệp; • Đánh giá hiệu quả sử dụng tổng vốn của doanh nghiệp; • Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn dài hạn của doanh nghiệp; • Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của doanh nghiệp; • Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp;  Tính các chỉ tiêu: Mức trang bị vốn, năng suất sử dụng vốn, tỷ suất lợi nhuận, mức hao phí vốn cho 1 đơn vị kết quả, vòng quay của vốn... V2.0013107210 11
  12. 2. THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 2.1. Thống kê mức độ độc lập về mặt tài chính của doanh nghiệp; 2.2. Thống kê khả năng thanh toán công nợ và tình hình chiếm dụng vốn của doanh nghiệp. V2.0013107210 12
  13. 2.1. THỐNG KÊ MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP VỀ MẶT TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP • Tỷ suất nợ; • Tỷ suất nguồn vốn chủ sở hữu (tỷ suất tự tài trợ). V2.0013107210 13
  14. 2.2. THỐNG KÊ KHẢ NĂNG THANH TOÁN CÔNG NỢ VÀ TÌNH HÌNH CHIẾM DỤNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP • Thống kê khả năng thanh toán công nợ của doanh nghiệp:  Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn;  Hệ số khả năng thanh toán nhanh;  Hệ số khả năng thanh toán tức thời;  Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn;  Tỷ suất nợ phải trả so với nợ phải thu. • Thống kê khả năng thanh toán lãi vay vốn và dấu hiệu của nguy cơ phá sản:  Hệ số khả năng thanh toán lãi vay vốn;  Hệ số khả năng thanh toán tổng quát V2.0013107210 14
  15. TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là giá trị của các nguồn vốn đã hình thành nên toàn bộ tài sản của doanh nghiệp, bao gồm vốn dài hạn và vốn ngắn hạn; • Nguồn hình thành vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp gồm có: nguồn vốn chủ sở hữu và các khoản nợ phải trả; • Các chỉ tiêu thống kê qui mô vốn sản xuất kinh doanh và thống kê tình hình trang bị và sử dụng vốn của doanh nghiệp là cơ sở giúp cho các nhà quản lý thấy được hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp mình; • Để đánh giá năng lực tài chính, khả năng thanh toán công nợ và tính chất lành mạnh về tài chính của doanh nghiệp, cần phải xem xét các chỉ tiêu phản ánh mức độ độc lập về mặt tài chính và khả năng thanh toán. V2.0013107210 15
  16. CÂU HỎI TƯƠNG TÁC  Vốn SXKD của doanh nghiệp được hình thành từ những nguồn nào? V2.0013107210 16
  17. CÂU HỎI TƯƠNG TÁC  Hệ số khả năng thanh toán tổng quát của một doanh nghiệp có trị số nằm trong khoảng 1 đến 2. Bạn có kết luận gì? V2.0013107210 17
nguon tai.lieu . vn