Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN
THANH TOÁN QUỐC TẾ
GV: TSKH. DANG CONG TRANG
Email: dangcongtrang@ hui edu.com.vn
- NỘI DUNG MÔN HỌC
Phần I: Tổng quan về thanh toán quốc tế
Chương 1: Khái niệm về thanh toán quốc tế
Chương 2: Tỷ giá hối đoái
Chương 3: Quản lý ngoại hối của Nhà nước
Việt Nam.
Phần II: Các công cụ thanh toán quốc tế
Chương 5: Hối phiếu và kỳ phiếu
Chương 6: Séc quốc tế
Chương 7: Thẻ ngân hàng
Friday, July 11, 2014 2
- Phần III: Phương thức thanh toán quốc
tế
Chương 7: Phương thức chuyển tiền và ghi
sổ
Chương 8: Phương thức bảo lãnh và tín dụng
dự phòng
Chương 9: Phương thức nhờ thu
Chương 10: Phương thức tín dụng chứng từ
và thư ủy thác mua.
Friday, July 11, 2014 3
- TÀI LIỆU MÔN HỌC
Giáo trình thanh toán quốc tế của Trường
Đại học ngoại thương Hà Nội, 2006.
Luật Các công cụ chuyển nhượng năm 2005
Pháp lệnh ngoại hối năm 2005
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm
2005
Friday, July 11, 2014 4
- PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM THANH TOÁN
QUỐC TẾ
1. Khái niệm: Thanh toán quốc tế là tổng thể
các yếu tố cấu thành cơ chế thanh toán giữa
các quốc gia bao gồm các qui định về chủ thể
tham gia thanh toán, các công cụ thanh toán và
phương thức thanh toán.
Friday, July 11, 2014 5
- Căn cứ vào mục đích, thanh toán quốc tế
được chia làm 2 loại:
Thu chi tiền tệ từ việc dịch chuyển dòng vốn
giữa các nước như: vay nợ, viện trợ, đầu tư,
cho tặng, kiều hối
Thu chi tiền tệ nhằm mục đích thu và trả nợ.
2. Chủ thể tham gia thanh toán quốc tế
2.1. Ngân hàng trung ương
Thay mặt Chính phủ ký kết Điều ước, Luật
quốc tế về tiền tệ và tính dụng
Friday, July 11, 2014 6
- Đại diện cho Chính phủ tại các tổ chức tiền
tệ và Ngân hàng quốc tế
Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối
Tổ chức và theo dõi việc thực hiện cán cân
thanh toán quốc tế
Tổ chức hệ thống thanh toán qua ngân hàng
Quản lý và ung ứng các công cụ lưu thông tín
dụng
Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tín
dụng và ngân hàng
Friday, July 11, 2014 7
- 2.2. Ngân hàng thương mại
Trung gian tín dụng
Thanh toán
Sáng tạo các công cụ lưu thông tín dụng thay
thế cho tiền mặt (séc, chứng chỉ tiền gởi có
thể chuyện nhượng được, thẻ thanh toán)
2.3. Chủ thể khác
Pháp nhân hoạt động trong lĩnh vực phi ngân
hàng
Cá nhân
Friday, July 11, 2014 8
- 3. Tiền tệ trong thanh toán quốc tế
Trước 1919 là tiền vàng (được đúc bằng
vàng)
Sau 1919 là tiền giấy do Ngân hàng trung
ương phát hành.
Friday, July 11, 2014 9
- 3.1. Phân loại tiền tệ:
3.1.1.Tiền tệ thế giới: vàng được các quốc gia
trên thế giới thừa nhận làm phương tiện thanh
toán quốc tế mà không cần phải có sự ký kết
một Hiệp định quốc tế nào.
3.1.2. Tiền tệ quốc tế (tiền tệ hiệp định): là
tiền tệ chung của một khối kinh tế quốc tế ra
đời từ một hiệp định tiền tệ ký kết giữa các
nước thành viên.
Friday, July 11, 2014 10
- Hiệp định tiền tệ Bretton Woods (1944 –
1971) của IMF thừa nhận đồng USD là tiền
tệ chung của khối với 3 chức năng cơ bản:
tính toán quốc tế, thanh toán quốc tế, dự trữ
quốc tế. Để bảo đảm các chức năng này Mỹ
cam kết đổi tự do USD ra vàng (1 USD =
0,888671 g vàng nguyên chất) và giữ giá vàng
35 USD/Ounce. Năm 1973 sau 2 lần phá giá
đồng USD, Mỹ đình chỉ đổi USD ra vàng,
tuyên bố thả nổi đồng USD. Chấm dứt Hiệp
ước Bretton Woods.
Friday, July 11, 2014 11
- Hiệp định tiền tệ Jamaica 1976: Quyền
rút vốn đặc biệt (Special Drawing Right)
SDR là đồng tiền tín dụng do IMF phát hành
để phân bổ quyền vay cho các nước thành
viên có nhu cầu vay để cân bằng cán cân
thanh toán quốc tế thiếu hụt.
SDR có chức năng thay thế cho đồng USD
trong thanh toán quốc tế.
1 SDR = 1 USD
Friday, July 11, 2014 12
- Hiệp định thanh toán bù trừ giữa các
nước thuộc khối SEV: cho ra đời đồng Rúp
chuyển khoản (Transferable Rouble). 1 Rúp
= 0,987412 g vàng, nhưng nó không được
chuyển đổi tự do ra các ngoại tệ khác mà chỉ
được dùng để thanh toán qua ngân hàng giữa
các quốc gia thuộc khối SEV.
Friday, July 11, 2014 13
- Đồng tiền chung châu Âu: EURO
Năm 1957 Ý, Pháp, Đức, Bỉ, Lúc-Xăm-Bua, Hà
Lan ký Hiệp ước thành lập Cộng đồng kinh tế
châu Âu (European Economic Community –
EEC) nhằm hình thành một thị trường chung
về hàng hóa, vốn, lao động bằng cách bãi bỏ
thuế quan và các rào cản thương mại giữa các
nước thành viên. Để thực hiện mục tiêu này
EEC cần có đồng tiền riêng của mình, nhằm
tránh bị ảnh hưởng bởi biến động của tỷ giá
hối đoái và đồng USD.
Friday, July 11, 2014 14
- Năm 1979 Hệ thống tiền tệ châu Âu
(European Monetary System) được thành lập
với đơn vị tiền tệ là ECU (European Currency
Unit).
Năm 1992 EEC được chuyển thành thành
Liên minh châu Âu (EU). Năm 1999 đồng
ECU đổi thành đồng EURO
Friday, July 11, 2014 15
- 3.1.3. Tiền tệ quốc gia (National money):
Là tiền tệ của từng quốc gia riêng biệt được
phát hành, tồn tại và lưu thông theo Luật tiền
tệ của mỗi nước.
Tồn tại dưới ba hình thái: tiền mặt (Cash),
tiền tín dụng (Credit money) bao gồm tín
dụng bằng giấy và tín dụng điện tử
(electronic money).
Friday, July 11, 2014 16
- 3.1.4. Tiền tệ tự do chuyển đổi (free
convertible currency): là tiền tệ được Ngân
hàng các nước chuyển đổi tự do ra tiền tệ
của nước khác mà không cần phải có giấy
phép như USD, EURO, GBP, JPY, AUD …
3.1.5. Tiền tệ chuyển khoản (Transferable
currency): là tiền tệ của một nước hoặc khối
kinh tế được chuyển khoản từ ngân hàng
nước này sang tài khoản ngân hàng ở nước
khác khi có yêu cầu mà không cần giấy phép.
Friday, July 11, 2014 17
- 4. Phân loại thời gian thanh toán quốc tế
4.1. Trả tiền trước: là việc trả tiền trước
toàn bộ hay một phần giá trị hợp đồng. Có hai
loại trả trước:
a. Người nhập khẩu trả tiền trước cho người
xuất khẩu sau khi ký hợp đồng: số tiền trả
trước phụ thuộc vào nhu cầu tín dụng của
người xuất khẩu, Lãi cho vay được khấu trừ
vào giá hàng hóa.
Friday, July 11, 2014 18
- Công thức giảm giá:
PA� R) −1
(1+N
�
DB =
Q
Trong đó:
DP: chiết khấu giá trị trên một đơn vị hàng
hóa
PA: số tiền ứng trước; R: lãi suất
N: thời gian cấp tín dụng ứng trước
Q: số lượng hàng hóa của hợp đồng
Friday, July 11, 2014 19
- b. Ngöôøi nhaäp khaåu ñaët tieàn coïc:
thôøi gian traû tieàn tröôùc thöôøng
ngaén (10 – 15 ngaøy), soá tieàn traû
tröôùc khoâng ñöôïc tính laõi vaø soá
löôïng tieàn tuøy töøng tröôøng hôïp
cuï theå.
4.2. Tra û t ie à n n g a y
a. Ngöôøi nhaäp khaåu traû tieàn ngay
cho ngöôøi xuaát khaåu ngay sau khi
ngöôøi xuaát khaåu hoaøn thaønh
nghóa vuï giao haøng taïi nôi thoûa
Friday, July 11, 2014 20
nguon tai.lieu . vn