Xem mẫu
- BÀI GIẢNG
TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ
CHƯƠNG
CHƯƠNG 2: TÂM LÝ HỌC TRONG CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CÁ NHÂN
I. Khái niệm chung về nhân cách
II. Một số vấn đề tâm lý cá nhân trong công tác quản lý
1. Khí chất
2. Động cơ hoạt động của con người
ngư
3. Nhu cầu
4. Các biện pháp để điều chỉnh hành vi cá nhân trong quản lý
- CHƯƠNG
CHƯƠNG 2: TÂM LÝ HỌC TRONG CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CÁ NHÂN
Nhân cách là tổ
I/ Khái niệm 1. Nhân cách: hợp các thuộc tính
chung:
tâm lý của cá nhân
biểu hiện ở bản sắc
và giá trị xã hội
của cá nhân đó.
2. Cấu trúc Năng lực
nhân cách (Tài)
Phẩm chất
(Đức)
- Các phẩm chất “xã hội” ( Hay đạo đức –
chính trị): Thế giới quan,niềm tin, lý tưởng,
lập trường, quan điểm, thái độ chính trị,
thái độ lao động…
Các phẩm chất “ cá nhân” ( Hay đạo
đức- tư cách): Các tính (Tâm tính, tính nết,
Phẩm chất
tính tình), tính khí, các thói, các “ thú”…
(Đức)
Các phẩm chất ý chí của cá nhân: Tính mục
đích, tính quyết đoán, kiên trì, tự kiềm
chế…
Các cung cách ứng xử hay tác phong.
- -Năng lực xã hội Năng lực chủ thể
hoá: Thích nghi, hoá: Biểu hiện tính
sáng tạo, cơ động, độc đáo, đặc sắc,
mềm dẻo… cái riêng, cái “ bản
lĩnh” của cá nhân
Năng lực
(Tài)
-Năng lực giao tiếp:
-Năng lực hành động:
khả năng thiết lập và
hành động có mục
duy trì các mối quan
đích, có điều khiển,
hệ.
chủ động, tích cực.
- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung
học cơ sở, giáo viên trung học phổ
thông
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 30 /2009 /TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Chuẩn gồm 6 tiêu chuẩn
với 25 tiêu chí.
- II/ Một số vấn đề tâm lý cá nhân trong công tác quản lý:
1. Khí chất
Khí chất là thuộc tính tâm lý phức hợp của cá
a. Khái nhân,biểu hiện cường độ, tốc độ, nhịp độ các
niệm hoạt động tâm lý, thể hiện sắc thái hành vi, cử
chỉ, cách nói năng của cá nhân.
Kiểu khí chất Kiểu khí chất
điềm tĩnh nóng nảy
b. Các kiểu
khí chất:
Kiểu khí chất Kiểu khí chất
linh hoạt ưu tư
- Kiểu hệ thần kinh
* Cường độ Mạnh Yếu (Ưu tư)
*Cân bằng
Không cân bằng
Cân bằng
(Hưng phấn>Ức chế)
(Nóng nảy)
*Linh hoạt Linh hoạt Không linh hoạt
(Hăng hái, linh hoạt) (Bình thản)
- BÀI TẬP
Xem hình và xác định: Tên khí
chất.
- 15
14
13
12
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11 6 L I N H H O Ạ T
Ô chữ số 6: 8 chữ
Hình ảnh sau, người đàn ông thứ 2 thuộc khí chất nào?
1 2
- 7 B Ì N H T H Ả N
15
14
13
12
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Ô chữ số 7: 8 chữ
Hình ảnh sau, người đàn ông thứ 2 thuộc khí chất nào?
1
2 Lớp TLGD 3, Khĩa 32
- Thảo luận nhóm (10 phút)
1. Xác định kiểu khí chất của từng
tình huống.
2. Người lãnh đạo nên đối xử với
người có khí chất đó như thế nào
(có ví dụ minh họa cụ thể) ?
- Thảo luận lớp
TheoAnh (Chị) ngöôøi lãnh đạo
nên có khí chất nào?
- II/ Một số vấn đề tâm lý cá nhân
trong công tác quản lý:
2. Động cơ hoạt động
cơ
của con người:
người:
- II/ Một số vấn đề tâm lý cá nhân
trong công tác quản lý:
2. Động cơ hoạt động
của con người:
người:
Lý do Anh (Chị) tham gia học lớp
CN Quản lý Giáo dục ?
- Thảo luận:
Lý do Anh (Chị) tham gia học
lớp CN Quản lý Giáo dục ?
- 2. Động cơ hoạt động của con người:
cơ người:
a. Khái niệm Động cơ
-Sự phản ánh thế giới khách quan vào trong bộ óc của con
người. Nĩ thúc đẩy con người hoạt động theo một mục tiêu
nhất định -> thỏa mãn những nhu cầu, tình cảm của con
người.
- b. Các loại động cơ
Động cơ bên trong: Là nguyên nhân nội
tại, là niềm tin, là tình cảm, là khát vọng
bên trong thôi thúc con người hành động để
đạt được mục đích.
Động cơ bên ngoài: Là nằm ngoài hoạt
động của con người, từ phía những điều
kiện khách quan chi phối con người, thúc
đẩy con người hành động.
- Động cơ làm việc của người lao động trí óc:
+ Động cơ kinh tế: làm việc vì nhu cầu thu nhập
kinh tế.
+ Động cơ nghề nghiệp:
- Tâm huyết với nghề nghiệp.
- Vì sở thích chuyên môn.
- Vì khát vọng tìm tòi, sáng tạo.
- Vì trật tự, kỷ cương nơi công tác.
+ Động cơ danh vọng:
- Vì mong muốn được phát triển và thành đạt.
- Vì danh tiếng cá nhân, đất nước.
- Động cơ làm việc của người lao động trí óc:
+ Động cơ quán tính, thói quen: làm việc vì thói
quen, quán tính thấy mọi người làm như thế
nào thì mình cũng phải làm như thế để nuôi
sống gia đình.
+ Động cơ đố kỵ: ở một số người,họ làm việc vì
cạnh tranh để mà tồn tại, họ sẵn sàng công
phá, kìm hãm những người khác.
+ Động cơ lương tâm, trách nhiệm: vì động cơ
tiến bộ và mưu cầu hạnh phúc chung cho nhân
loại ( ở các nhà khoa học chân chính).
- Điều tra ĐC làm việc của lớp
Cao học QLGD TU TPHCM (06/2009)
Động cơ kinh tế: 21/23
Động cơ nghề nghiệp: 22/23 (1)
Động cơ danh vọng: 1/23
Động cơ quán tính, thói quen:3/23
Động cơ đố kỵ:
Động cơ lương tâm, trách nhiệm: 20/23
nguon tai.lieu . vn