Xem mẫu

  1. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC 1 6/12/14
  2. Hoạt động chủ đạo là gì? 2 Là hoạt động mà sự phát triển của nó quy định sự phát triển của những chức năng tâm lí đặc trưng cho giai đoạn lứa tuổi. 6/12/14
  3. 3 Lứa tuổi Hoạt động chủ đạo Đối tượng 0 – 1 tuổi Tuổi ăn, ngủ, cần được bế, ăm; quan hệ Lớ p A (Sơ sinh) với mẹ và người lớn khác 1 – 3 tuổi Tập sử dụng đồ vật hằng ngày Lớ p B (tuổi thơ) 3 – 6,7 tuổi Tập thích ứng với các chuẩn mực trong Lớ p A (mẫu giáo) cuộc sống hàng ngày. 6,7 tuổi – Học các tri thức khoa học Lớ p B 11, 12 tuổi (học sinh nhỏ) 11, 12 tuổi – Phát triển quan hệ bạn bè, thân hữu Lớ p A 16, 17 tuổi (học sinh lớn) >=18 tuổi Nghề nghiệp chuyên môn, khoa học Lớ p B (thanh niên, trưởng thành)
  4. Tiền đề, cơ sở cho các HĐ 4  Biến đổi tâm lí cơ bản  Bộ óc phát triển về khối lượng, trọng lượng (căn bản hoàn thiện vào tuổi 9, 10)  Tim đập nhanh (65 – 90 nhịp/phút)  Khả năng phát triển trí tuệ, năng lực, động cơ hứng thú 6/12/14
  5. Tiền đề, cơ sở cho các HĐ 5  Đặc điểm nảy sinh trong lòng hoạt động vui chơi  Sở thích đến trường  Phát triển ngôn ngữ  Có khả năng điều khiển tâm lí bản thân  Phát triển độ linh hoạt trong các giác quan & khả năng làm chủ vận động chân tay 6/12/14
  6. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN  6  Hoạt động học tập (HĐHT)  Hoạt động vui chơi  Hoạt động lao động  Hoạt động xã hội  Hoạt động văn hóa văn nghệ 6/12/14
  7. HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 7 6/12/14
  8. Hoạt động học tập là  8 hoạt động chủ đạo Khái niệm  Phân biệt sự học và hoạt động học 6/12/14
  9. 9 Sự học  Hoạt động học  Mang tính chất  Là hoạt động có ý tiền KH, rời rạc, thức nhằm mang thiếu hệ thống, lại sự thay đổi thiếu tính chuyên bản thân chủ thể biệt hoạt động  Chỉ liên quan  Thể hiện nội đến nhu cầu, dung, phương 6/12/14
  10. Khái niệm Hoạt động học 10 Hoạt động học là hoạt động đặc thù của con người, nhằm lĩnh hội những tri thức, kĩ năng, kĩ xảo mới, những phương thức hành vi để tạo ra những năng lực và những phẩm chất tâm lí mới đáp ứng yêu cầu xã hội. (TLH hoạt động) 6/12/14
  11. Bản chất hoạt động học 11  Đối tượng: tri thức, kĩ năng, kĩ xảo (thông qua sự tái tạo của cá nhân)  Thay đổi bản thân chủ thể - hình thành chức năng tâm lí mới  Hành động trí óc  Tư duy lí luận  Thái độ khoa học  … 6/12/14
  12. Bản chất hoạt động học 12  Có tính tự giác cao, được điều khiển một cách có ý thức  Lĩnh hội phương pháp tìm ra tri thức, kĩ năng, kĩ xảo 6/12/14
  13. Hoạt động học tập là  13 hoạt động chủ đạo HS học được gì thông qua các hoạt động sau?  Nghe bài giảng của giáo viên  Thảo luận nhóm  Kể chuyện  Giải phép cộng phân số 6/12/14  Đọc bài văn và trả lời câu hỏi
  14. Hoạt động học tập là  14 hoạt động chủ đạo Cấu trúc  Nhiệm vụ  Hành động  Động cơ 6/12/14
  15. Cấu trúc hoạt động học 15  Nhiệm vụ:  Phải làm cái gì?  Sử dụng phương tiện công cụ nào?  Tạo ra cho người học cái gì? 6/12/14
  16. Cấu trúc hoạt động học 16  Nhiệm vụ:  Nắm vững kĩ năng đọc, viết, tính toán cơ bản, trau dồi kiến thức khoa học thường thức.  Mở rộng hiểu biết, tăng hứng thú  Phát triển các quá trình nhận thức  Thái độ trách nhiệm đối với học tập, động cơ học tập xã hội hình thành. 6/12/14
  17. Cấu trúc hoạt động học 17  Hành động:  Hành động vật chất: sử dụng thao tác tay chân trên đồ vật  Hành động với các hình thức mã hóa:sử dụng ngôn ngữ, khái niệm (được mã hóa)  Hành động tinh thần: các hoạt động não của chủ thể 6/12/14
  18. Cấu trúc hoạt động học 18  Động cơ: thúc đẩy phát triển quá trình phát triển nhận thức trực tiếp  Động cơ gần (được GV khen, được điểm 10, …) chiếm ưu thế 6/12/14
  19. Cấu trúc hoạt động học 19  Động cơ: thúc đẩy phát triển quá trình phát triển nhận thức trực tiếp  Động cơ gần (được GV khen, được điểm 10, …) chiếm ưu thế 6/12/14
  20. Sự thống nhất giữa  20 hoạt động dạy & hoạt động học HOẠT ĐỘNG M ục HOẠT ĐỘNG DẠY tiêu HỌC - Tổ chức - Điều - Tích cực khiển - Chủ động - Kiểm soát - Tự lực 6/12/14
nguon tai.lieu . vn