Xem mẫu

  1. Chương 5: Ngân hàng thương mại
  2. Kết cấu chương I. Tổng quan về ngân hàng thương mại II. Bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại III. Các hoạt động ngoại bảng ngân hàng IV. Quản trị ngân hàng thương mại 15/04/14 2
  3. I. Tổng quan về NHTM 1. Khái niệm NHTM 2. Chức năng của NHTM 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 5 3
  4. 1. Khái niệm NHTM • Ngân hàng thương mại là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng (là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán) và các hoạt động khác có liên quan. 15/04/14 4
  5. 2. Chức năng của NHTM a. Chức năng trung gian tín dụng b. Chức năng thanh toán c. Chức năng “tạo tiền” 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 5
  6. Chức năng tạo tiền của NHTM Mô hình tạo tiền giản đơn NGÂN HÀNG CÁC MÓN TIỀN CÁC MÓN CHO CÁC KHOẢN GỬ I VAY DTBB A +100 + 90 +10 B + 90 + 81 + 9 C + 81 + 72,9 + 8,1 D + 72,9 + 65,61 + 7,29 E + 65,61 + 59,05 + 6,56 F + 59,05 + 53,14 + 5,91 Tổng ∆D= +1000,00 ∆C = +900,00 ∆r = +100,00
  7. Chức năng tạo tiền của NHTM Mô hình tạo tiền trong thực tế 1 • D =MB* C RR ER + + D D D 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 7
  8. III. Bảng cân đối kế toán của NHTM 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 8
  9. • Tài sản Có = Tài sản Nợ • (Tài sản = Nguồn vốn) • (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn của ngân hàng) • (Assets = Liabilities + Capital) 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 9
  10. 1. Nghiệp vụ tài sản nợ (nghiệp vụ huy động vốn) - Phần Tài sản nợ (Nguồn vốn) cho biết NHTM huy động vốn từ đâu. a.Các khoản nợ phải trả (Liabilities) • Tiền gửi • Vốn đi vay b.Vốn chủ sở hữu (Bank capital) • Vốn điều lệ • Các quỹ ngân hàng • Lợi nhuận giữ lại • Nguồn vay nợ có thể chuyển đổi thành cổ phần 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 10
  11. a. Các khoản nợ phải trả * Tiền gửi: Nguồn vốn lớn và quan trọng nhất của các NHTM Các loại tiền gửi: - Tiền gửi thanh toán - Tiền gửi tiết kiệm - Tiền gửi có kỳ hạn * Vốn đi vay - Vay từ NHTW - Vay từ các NHTM khác - Vay dưới hình thức phát hành các giấy tờ có giá - Vay khác 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 11
  12. Vốn chủ sở hữu • - Vốn điều lệ - vốn ghi trong điều lệ hoạt động của NHTM • Vốn điều lệ ≥ Vốn pháp định - Các quỹ ngân hàng - Lợi nhuận giữ lại - Nguồn vay nợ có thể chuyển đổi thành cổ phần • Ý nghĩa của vốn chủ sở hữu 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 12
  13. 2. Nghiệp vụ Tài sản Có (hoạt động sử dụng vốn) • Nghiệp vụ Tài sản Có (Tài sản) cho biết NHTM sử dụng nguồn vốn huy động được như thế nào • a. Nghiệp vụ ngân quỹ • b. Nghiệp vụ tín dụng • c. Nghiệp vụ đầu tư 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 13
  14. Nghiệp vụ ngân quỹ - Tiền dự trữ - Tiền gửi tại các ngân hàng khác - Tiền mặt trong quá trình thu 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 14
  15. Nghiệp vụ tín dụng • Cho vay: - Cho vay từng lần - Cho vay theo hạn mức tín dụng - Cho vay thấu chi - Cho vay theo dự án đầu tư - Cho vay trả góp - Các hình thức cho vay khác • Chiết khấu giấy tờ có giá • Ủy thác thu/ bao thanh toán • Cho thuê tài chính 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 15
  16. IV. Hoạt động ngoại bảng ngân hàng (off-balance sheet activities) - Tạo nên các khoản thu nhập từ phí cho NHTM nhưng không làm thay đổi cơ cấu bảng cân đối kế toán ngân hàng 1.Cung cấp các dịch vụ thanh toán/ thu hộ 2.Bảo lãnh: NHTM cam kết dưới hình thức thư bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng của mình trong trường hợp khách hàng không th ực hiện được nghĩa vụ như cam kết 3.Tín thác: NHTM nhận được sự ủy thác của khách hàng thực hiện một số nghiệp vụ như đầu tư hộ, mua bán kinh doanh ngoại hối hộ 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 16
  17. V. Quản trị ngân hàng thương mại • 1. Quản trị tính thanh khoản (liquidity management) • 2. Quản trị tài sản có (asset management) • 3. Quản trị tài sản nợ (liability management) • 4. Quản trị vốn chủ sở hữu (capital adequacy management) • 5. Quản trị rủi ro 15/04/14 Tài chính tiền tệ- Chương 3 17
  18. 1. Quản trị tính thanh khoản • Ngân hàng phải đảm bảo có đủ tiền trả khi người gửi tiền có nhu cầu rút tiền • Dự trữ vượt mức giúp các NH đối mặt với những chi phí liên quan đến việc người gửi tiền rút tiền ồ ạt. Những chi phí này càng cao thì các NH càng muốn giữ nhiều dự trữ vượt mức
  19. 2. Quản trị tài sản Có • Để tối đa hoá lợi nhuận, NH có 3 mục tiêu là tìm kiếm lợi tức cao nhất từ những khoản cho vay và đầu tư, giảm thiểu rủi ro và đảm bảo đủ tính thanh khoản, bằng 4 công cụ: - Tìm kiếm những người đi vay có năng lực tài chính tốt, trả lãi cao - Mua chứng khoán có lợi tức cao và rủi ro thấp - Đa dạng hoá tài sản để giảm rủi ro - Đảm bảo tính thanh khoản của tài sản
  20. 3. Quản trị tài sản Nợ • Đóng vai trò ngày càng quan trọng • Huy động vốn với chi phí thấp • Hình thức huy động vốn ngày càng đa dạng • NH chủ động hơn trong hoạt động này
nguon tai.lieu . vn