Xem mẫu

  1. Cơ chế vận hành thị trường hợp đồng giao sau Chương 2 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 2.1
  2. Hợp đồng giao sau  Có hợp đồng giao sau dựa trên rất nhiều loại sản phẩm cơ sở khác nhau  Giao dịch tại thị trường tập trung  Các đặc trưng cần phải được làm rõ:  Có thể giao hàng bằng cái gì,  Có thể giao hàng ở đâu, và  Có thể giao hàng khi nào  Thanh toán hàng ngày Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.2
  3. Ký quỹ  Ký quỹ là một khoản tiền mặt hoặc các chứng khoán có khả năng thanh khoản cao được một nhà đầu tư ký gửi tại nhà môi giới của họ.  Số dư của tài khoản ký quỹ được điều chỉnh và phản ảnh việc thanh toán hàng ngày  Khoản ký quỹ làm giảm khả năng lỗ do hủy hợp đồng xuống mức tối thiểu Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.3
  4. Ví dụ giao dịch hợp đồng giao sau (trang 27-28)  Ngày 05/06 một nhà đầu tư mua 2 hợp đồng giao sau về vàng đáo hạn tháng 12  Quy mô một hợp đồng là 100 oz.  Giá hợp đồng giao sau là 400 USD  Yêu cầu ký quỹ là 2,000 USD/hợp đồng (tổng cộng là 4,000 USD)  Mức ký quỹ duy trì là 1,500 USD/hợp đồng (tổng cộng là 3,000 USD) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.4
  5. Kết quả có thể xảy ra Bảng 2.1, trang 28 Ngày Giá hợp Lãi (lỗ) Lãi (lỗ) Mức cân Ký đồng theo lũy kế bằng quỹ bổ giao sau ngày (USD) của TK sung (USD) (USD) ký quỹ (USD) (USD) 400.00 4,000 5/06 397.00 (600) (600) 3,400 0 .. . . . . . . . . . . . . . . . . 13/06 393.30 (420) (1,340) 2,660 + 1,340 = 4,000 . . . . . . . . . . . . . . . . . < 3,000 19/06 387.00 (1,140) (2,600) 2,740 + 1,260 = 4,000 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26/06 392.30 260 (1,540) 5,060 0 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.5
  6. Một số điểm then chốt khác về hợp đồng giao sau  Các hợp đồng được thanh toán hàng ngày  Thanh lý vị thế trong hợp đồng giao sau đồng nghĩa với việc giao dịch hợp đồng ấy với vị thế ngược lại (bù trừ vị thế)  Đa số các hợp đồng giao sau đều thanh lý trước khi đáo hạn Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.6
  7. Hiện tượng cầm cố trên thị trường OTC  M ột hiện tượng đang ngày càng trở nên phổ biến là các hợp đồng được đem cầm cố trên thị trường OTC  Các hợp đồng này có tính chất giống với hợp đồng giao sau ở chỗ chúng được thanh toán thường xuyên (ví dụ như hàng ngày hay hàng tuần) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.7
  8. Giá hợp đồng giao sau về vàng ngày 04/02/2004: Giá tăng theo hướng ngày đáo hạn (Hình 2.2, trang 35) (a) Vàng Giá hợp đồng giao sau (USD/oz) 408 407 406 405 404 403 402 401 400 399 Tháng đáo hạn hợp đồng 398 02/04 04/04 06/04 08/04 10/04 12/04 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.8
  9. Giá hợp đồng giao sau về dầu thô ngày 04/02/2004: Giá giảm theo hướng ngày đáo hạn (Hình 2.2, trang 35) Giá hợp đồng giao sau (USD/barrel) (b) Dầu thô Brent 30 29 28 27 26 25 Tháng đáo hạn hợp đồng 24 03/04 05/04 07/04 09/04 11/04 01/05 Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.9
  10. Giao hàng Nếu một hợp đồng giao sau không thanh lý trước khi đáo hạn, việc thanh toán vẫn thường được thực hiện bằng cách giao tài sản cơ sở ghi trong hợp đồng. Trong trường hợp có thể lựa chọn giao hàng gì, giao ở đâu và giao khi nào thì quyền lựa chọn sẽ thuộc về bên đứng vị thế bán.  VớI một vài lọai hợp đồng (chẳng hạn như hợp đồng về chỉ số thị trường cổ phiếu, hợp đồng về đô la Châu Âu), việc thanh toán thực hiện bằng tiền mặt Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.10
  11. Một vài thuật ngữ  Lượng hợp đồng hiện hành (Open interest): tổng số hợp đồng còn hiệu lực trên thị trường  Bằng số lượng vị thế mua hoặc bằng số lượng vị thế bán  Giá thanh toán: Giá ngay trước khi tiếng chuông kết thúc phiên gioa dịch rung lên mỗi ngày  Được sử dụng cho quá trình thanh toán hàng ngày  Khối lượng giao dịch : số lượng giao dịch trong một ngày Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.11
  12. Sự hội tụ của giá hợp đồng giao sau và hợp đồng giao ngay (Hình 2.1, trang 26) Giá giao sau Giá giao ngay Giá giao ngay Giá giao sau Thời gian Thời gian (a) (b) Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.12
  13. Câu hỏi  Khi một giao dịch hoàn thành điều gì xảy ra đối với lượng hợp đồng hiện hành?  Liệu khối lượng giao dịch mỗi ngày có thể lớn hơn lượng hợp đồng hiện hành? Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.13
  14. Quy định đối với hợp đồng giao sau  Các quy định được đề ra nhằm bảo vệ lợi ích của công chúng  Các cơ quan điều tiết cố gắng ngăn chặn những hoạt động có vấn đề của các cá nhân trên sàn giao dịch hoặc nhóm bên ngoài Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.14
  15. Kế toán và thuế  Các khoản lợi nhuận (lỗ) danh nghĩa do phòng ngừa cần được thừa nhận đồng thời với những khoản lời (lỗ) phát sinh từ tài sản được phòng ngừa  Các khoản lời hay lỗ danh nghĩa do đầu cơ cần được thừa nhận trên cơ sở tính toán trên cơ sở thị trường hàng ngày  Nói một cách đại khái, đây là những gì mà giới kế toán và xử lý thuế về hợp đồng giao sau tại Hoa Kỳ và tại nhiều nước khác cố gắng đạt tới Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.15
  16. So sánh hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng giao sau BẢNG 2.3 (tr. 41) Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau Hợp đồng riêng rẽ giữa 2 bên Giao dịch tạI thị trường tập Hợp đồng không chuẩn hóa trungđồng chuẩn hóa Hợp Thường chỉ có 1 ngày đáo hạn riêng Có nhiều kỳ giao hàng Thanh tóan khi kết thúc hợp đồng Thanh toán hàng ngày Giao hàng hoặc thanh toán Hợp đồng thường được bằng tiền mặt vào cuối kỳ thanh lý trước khi đáo hạn thường được thực hiện Có một số rủi ro tín dụng Gần như không có rủi ro tín dụng Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.16
  17. Niêm yết tỷ giá hối đoái  Tỷ giá hối đoái giao sau được niêm yết dưới dạng số USD trên 1 đơn vị ngoại hối  Tỷ giá hối đoái kỳ hạn được niêm yết giống như tỷ giá hối đoái giao ngay. Nghĩa là các đồng GBP, EUR, AUD, và NZD được niêm yết dưới dạng số USD trên 1 đơn vị ngoại hối. Các đồng tiền khác (ví dụ CAD hay JPY) được niêm yết dưới dạng số lượng ngọai tệ trên 1 USD. Options, Futures, and Other Derivatives, 6th Edition,2.17
nguon tai.lieu . vn