Xem mẫu
- Chương 5
Phân tích tiềm lực tài chính của DN
I. Phân tích kết quả kinh doanh
II. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình
lưu chuyển tiền tệ
III. Phân tích tình hình công nợ và khả
năng thanh toán
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 1
- I. Phân tích kết quả kinh doanh
1.Đánh giá chung kết quả kinh doanh của
DN
Mục đích PT: Đánh giá tình hình và KQKD của
DN; Chỉ ra các nguyên nhân tác động tích
cực hay tiêu cực đến KQKD; đề xuất các
kiến nghị cần thiết
Chỉ tiờu PT: 2 nhúm: Cỏc chỉ tiờu trờn
B02.DN và cỏc tỷ suất chi phớ, tỷ suất lợi
nhuận PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 2
- Cỏc chỉ tiờu tỷ suất chi phí
Giá vốn HB
- Tỷ suất GVHB trên DTT = x
100(%)
Doanh thu thuần
Chi phí BH
- Tỷ suất CPBH trên DTT = x
100(%)
Doanh thu thuần
Chi phí QLDN
- Tỷ suất CPQLDN trên DTT = x
100(%)
Doanh thu thuần
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 3
- Các chỉ tiêu tỷ lệ suất lợi nhuận
Ln từ HĐKD
- Tỷ suất LN từ HĐKD trên DTT = x 100(%)
Doanh thu thuần
Ln trước thuế
- Tỷ suất LnTT trên DTT = x 100(%)
Doanh thu thuần
Ln sau thuế
- Tỷ suất LnST trên DTT = x 100(%)
Doanh thu thuần
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 4
- Phương pháp phân tích
So sánh kỳ phân tích với kỳ trước của các
chỉ tiêu, căn cư vào độ lớn, sự biến động
của cac chỉ tiêu để phân tích kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 5
- Bảng 6: phân tích KQKD
ChØ tiªu Kú tr-íc Kú T¨ng , g i¶m
nµy ST TL
1. DTBH vµ CCDV
2. Gi¶m gi¸ HB
3. DTT vÒ BH vµ CCDV
4. Lîi nhuËn gép
…
19. Tỷ suất giá vốn/DTT
…
PTTC
24. TS Lnsau thuế/DTT
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 6
- Đánh giá
Đánh giá chung các chỉ tiêu: các chỉ tiêu LN, chỉ tiêu DT, CP
trên báo cáo.
Đánh giá LN từ HĐKD
LNKD = DTT – GVHB + DTTC – CPTC – CPBH - CPQLDN
Đánh giá DT và TN
DT = DTT + DTTC + TNK
Đỏnh giỏ trỡnh độ quản lý chi phớ, khả năng sinh lời hoạt động,
đề xuất biện phỏp tăng quy mụ lợi nhuận, sức sinh lời hoạt
động.
Ví dụ: (GT )
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 7
- 2. Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận gộp về
BHCCDV
Chỉ tiêu PT:
LG = DTT – GVHB (1)
n n
LG = ∑ Sli .g i − ∑ Sli .gv i
i =1 i =1
n
LG = ∑ Sli .lg i (2)
i =1
Phương pháp phân tích: So sánh chỉ tiêu giữa thực tế
với kỳ gốc; phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tác động
đến chỉ tiêu
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 8
- Trình tự phân tích
Bước 1: XĐ chỉ tiêu lg, LG kỳ TT và kỳ gốc
Bước 2: XĐ đối tượng PT
LG1 – LG0 = △LG
Bước 3: XĐ mức độ ảnh hưởng các nhân tố
Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của
các nhân tố
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 9
- Bước 3: XĐ mức độ AH các nhân
tố
n
∑ Sl 1i g 0i
• ∆Sl = LG 0 i =1
n
− LG 0
∑ Sl
i =1
0i g 0i
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 10
- Bước 3: XĐ mức độ AH các nhân
tố
n
n ∑ Sl 1i g 0i
• ΔKC = ∑ Sl1i lg 0i − LG 0 i =1
n
i =1
∑ Sl
i =1
0i g 0i
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 11
- Bước 3: XĐ mức độ AH các nhân tố
n
•Δlg = LG 1 −∑ 1i lg 0i
Sl
i=1
n
+ Δg = ∑ Sl1i (g 1i − g 0i )
i =1
n
+ Δgv = − ∑ Sl1i (gv1i − gv 0i )
i =1
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 12
- Bước 3: XĐ mức độ AH các nhân
tố
n
∑Sl g 1i 0i
• ∆Sl = LG 0 i =1
n
− LG 0
∑Sl
i =1
0i g 0i
n
n ∑Sl 1i g 0i
• ΔKC = ∑Sl1i lg 0i − LG 0i i =1
n
i =1
∑Sl
i =1
0i g 0i
n
• Δlg = LG 1 − ∑Sl1i lg 0i
i =1
n
+ Δg = ∑Sl1i (g 1i − g 0i )
i =1
n
+ Δgv = −∑Sl1i (gv1i − gv 0i ) PTTC
i =1
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 13
- Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng
của các nhân tố
Ntố Ntố SLTT
Ntố KCMHTT
Ntố lợi nhuận gộp đơn vị
+ Ntố giá bán đơn vị
+ Ntố giá vốn HB đơn vị
AH do chủ quan n
Δgvc = − ∑ Sl1i (gvc1i − gv 0i )
i =1
gvc1i = gv1i + KQ ↓ − KQ ↑
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 14
- 3. Phân tích mối quan hệ DT, CP và LN
Đọc giáo trình
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 15
- II. Phân tích mức độ tạo tiền và tình
hình lưu chuyển tiền tệ
1. Phân tích đánh giá khả năng tạo tiền
Mục đích: Đánh giá mức độ tạo tiền của DN, mức
độ đóng góp của từng hoạt động trong việc tạo
tiền
Phương pháp PT:
XĐ tổng tiền thu vào nói chung và của từng hoạt
động nói riêng; So sánh tổng số và tổng tiền vào
của từng hoạt động giữa kỳ này với kỳ trước để
XĐ chênh lệch tuyệt đối và tương đối
XĐ tỷ trọng dòng tiền vào của từng hoạt động; so
PTTC
sánh tỷ trọng của từng hoạt động giữa KN với KT16
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà
- XĐ tỷ trọng dòng tiền thu vào của từng hoạt
động
Tû träng dßng Tæng tiÒn vµo cña tõng ho¹t ® éng
tiÒn thu vµo = ---------------------------------------- x 100
cña tõng ho¹t Tæng tiÒn thu vµo trong kú
® éng
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 17
- 2. Phân tích khả năng chi trả thực tế
trong DN
ChØ tiªu PT:
1. HÖ sè kh¶ Lîng tiÒn thuÇn tõ H§KD
n¨ng tr¶ nî = ----------------------------------
ng¾n h¹n
Nî ng¾n h¹n
2. HÖ sè Lîng tiÒn thuÇn tõ H§KD
kh¶ n¨ng = ----------------------------------
tr¶ l·i C¸c kho¶n tiÒn l·i ® tr¶ ·
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 18
- 3. Phân tích tình hình LCTT trong mối liên
hệ với các hoạt động
* Chỉ tiờu phõn tớch:
+ Lưu chuyển tiền thuần: B03- DN
+ Cơ cấu lưu chuyển tiền thuần:
Lưu chuyển tiền thuần từng hoạt động
Tti = ------------------------------------------------ x 100
Tổng lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
* Phương phỏp phõn tớch: so sỏnh và cõn đối
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 19
- III. Phân tích tình hình công nợ
và khả năng thanh toán
1. Phân tích tình hình công nợ
2. Phân tích khả năng thanh toán
PTTC
04/28/14
TS. Nghiêm Thị Thà 20
nguon tai.lieu . vn