Xem mẫu
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH CHÍNH
SÁCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
3.1. Phân tích chính sách huy động vốn của
doanh nghiệp.
3.2. Phân tích chính sách đầu tư của doanh
nghiệp.
3.3. Phân tích chính sách phân ph ối l ợi
nhuận của doanh nghiệp
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- 3.1.PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG
VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
3.1.1. Các nguồn vốn doanh nghiệp huy động SXKD
Mục tiêu: đủ lớn, chi phí thấp, tránh phụ thuộc quá lớn
vào đối tác huy động vốn ( trừ khi đó là điều mong
muốn)
Các nguồn huy động:
Nguồn vốn CSH : Vốn góp ban đầu, lợi nhuận không
chia, phát hành cổ phiếu , liên doanh liên kết, sáp
nhập…;
Nguồn vốn nợ: tín dụng ngân hàng, tín dụng thương
mại, phát hành trái phiếu doanh nghiệp , thuê tài
chính…
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- 3.1.2.PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN
Tính toán: bảng phân tích cơ cấu và sự
biến động nguồn vốn của doanh nghiệp
(Các chỉ tiêu chủ yếu của B01- phần
nguồn vốn: có 8 cột sử dụng phương
pháp so sánh: kỹ thuật phân tích dọc: xác
định tỉ trọng của từng loại trong tổng số
của nó và kỹ thuật phân tích ngang so
sánh từng chỉ tiêu CN với ĐN).
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- 3.1.2. PT NGUỒN VỐN.
BẢNG 1; PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN
ChØ Sè TØ Sè TØ So So s¸nh tØ So
tiªu tiÒn träng tiÒn träng s¸nh lÖ (%) s¸nh
cuèi cuèi ® Çu ® Çu sè tiÒn tØ
năm năm năm năm träng
(%) (%) (%)
1 2 3 4 5 6=2-4 7=6*100/4 8=3-5
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- 3.1.2.PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN CỦA DN
+Phân tích tổng quát: đánh giá tổng quy mô (A+B), cơ cấu nguồn
vốn của DN (A và B)
+ Phân tích chi tiết: sự biến động, cơ cấu, nội dung từng loại
nguồn đánh giá chính sách tài chính doanh nghiệp đang thực
hiện có hợp lý và hiệu quả không? nguyên nhân và xu
hướng biến động của chính sách tài chính. Trọng điểm
quản lý của công tác huy động vốn của doanh nghiệp.
+ Kết luận: Thực trạng và xu hướng biến động của tổng
nguồn, cơ cấu nguồn vốn và xu hướng biến động nguồn
vốn của doanh nghiệp có đảm bảo an toàn về tài chính và
tăng trưởng ổn định hay không? Biện pháp nào cho chính
sách tài chính tối ưu của doanh nghiệp?
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- 3.1.3 Phân tích chính sách sử dụng CCTC
Khái niệm:Chính sách sử dụng công cụ tài chính thể hiện sự
lựa chọn các công cụ tài chính để huy động vốn của DN theo
mục tiêu huy động đã đề ra (Nhu cầu vốn = LN để lại+
Nvốn khấu hao + nguồn vốn hđộng từ bờn ngoài).
Chỉ tiêu phân tích: Nv = Nn + Nd
Trong đó: Nv: nguồn vốn huy động từ bên ngoài
Nn: nguồn vốn ngắn hạn huy động từ bên ngoài
Nd: nguồn vốn dài hạn huy động từ bên ngoài
Nn=Vay NH ngân hàng+Ph tngh+Thương phiếu+ N. khác
Nd=Vay DH +Trái phiếu+Thuê tài chính +Cổ phiếu+NKhác
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- Lựa chọn công cụ tài chính gồm 2 bước:
Bước 1: XĐ lượng nguồn vốn cần huy
động từ bên ngoài (Nv)
Nv = Nhu cầu vốn – Nv huy động BT
Bước 2: Lựa chọn công cụ tài chính
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Công cụ tài chính dài Công cụ tài chính ngắn
hạn hạn
- Vay dài hạn - Vay ngắn hạn
- Phát hành trái phiếu - Các khoản phải trả
- Phát hành cổ phiếu người bán
- Người mua trả tiền
- Nhận vốn góp
- Thuê tài chính trước
- … - Các khoản phải trả
CNV
TS. NGHIẤM THỊCác khoản phải nộp…
04/28/14 -
THÀ
- …
- CÁC YẾU TỐ CẦN XEM XÉT KHI LỰA CHỌN
CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Thời hạn
Chi phí
Mức giới hạn của từng nguồn
Mục tiêu về mức độ tự chủ tài chính
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH SỬ DỤNG CÔNG CỤ
TÀI CHÍNH
Bước 3:
Phương pháp phân tích:
- So sánh tổng số cũng như từng nguồn giữa CN với ĐN
để XĐ tăng giảm tuyệt đối và tương đối
- XĐ tỷ trọng từng nguồn chiếm trong tổng số
- Nhận xét về công tác lựa chọn các công cụ tài chính của
DN
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- 3.1.4. PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Mục đích: Đánh giá sự ổn định và an toàn và hiệu quả của CSTT?
Nội dung: 3 chỉ tiêu phân tích:
n
1. CPvbq = ∑ Ttri × Nvi
i =1
2. Vốn lưu chuyển (VLC) được xác định bằng công thức:
VLC = Nguồn vốn dài hạn(NVDH) – Tài sản dài h ạn
(TSDH)
Hay VLC = VCSH + Nợ DH - TSDH
Hoặc VLC =TSNH - Nguồn vốn ngắn hạn
3. Nhu cầu về vốn lưu chuyển (NCVLC) :
NCVLC= HTK + CKPTh(ng. hạn) - CKPTr (ng. hạn).
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- Chỉ tiêu VLC:
Trường hợp 1: VLC
- TRƯỜNG HỢP 2: VLC>0
TSNH NVNH
VLC
NVDH
TSDH
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- TRƯỜNG HỢP 3: VLC=0
TSNH NVNH
TSDH NVDH
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- Các giai đoạn của chu kỳ SXKD tạo ra
NCVLC:
t2+t3+t4-t1
Nhập kho Trả Nhập kho Bán Thu
NVL tiền TP TP tiền
t0 t1 t2 t3 t4
Hàng tồn kho
Phải trả Phải thu
Cung ứng – Sản xuất Thương
mại
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- Phương pháp phân tích:
+ So sánh thực tế với kế hoạch hoặc kỳ này với kỳ trước chỉ
tiêu chi phí sử dụng vốn binh quân, đồng thời so sánh cuối
năm với đầu năm của các chỉ tiêu: VLC, NCVLC
VLC1 – VLCo = ∆
NCVLC1 – NCVLC0 = ∆
(∆ > 0; ∆ < 0; ∆ = 0)
+ Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố: số chênh lệch để
tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố (tti và cfi); số cân
đối để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến
sự biế
04/28/14n động của VLC và NCVLCTHÀ
TS. NGHIẤM THỊ
- ĐỐI CHIẾU VLC VỚI NCVLC
So sánh VLC với NCVLC
VLC – NCVLC = ∆
(Khi VLC > 0 và NCVLC > 0)
Nếu ∆ > 0
Nếu ∆ < 0
Nếu ∆ = 0
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- BẢNG 2; PHÂN TÍCH CSTT
ChØ tiªu PT CN ĐN CL TL
(1) (2) (3) (4 =2-3) (5=4*100/3)
1.TSNH (NVDH)
2.Nî NH (TSDH)
3. VLC=1-2
4. HTK
5. Ph¶i thu Ng¾n
h¹n
6.Ph¶i tr¶ Ng¾n
h¹n
7. NCVLC =4+ 5-6
8. VLC - NCVLC
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- NHẬN XÉT CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
Đánh giá khái quát: Thời gian vận động của tài sản phải
luôn > hoặc = thời gian hoàn trả nguồn vốn( VLC >0,
NCVLC luôn < hoặc = VLC). Chi phí sử dụng vốn phải
nhỏ hơn khả năng sinh lời của vốn.
Đánh giá chi tiết: Đánh giá tính chất ảnh hưởng của
từng nhân tố ảnh hưởng đến từng chỉ tiêu trên bảng
phân tích, xác định nguyên nhân.
Kết luận: Chính sách tài trợ của DN có đạt được các mục
tiêu đặt ra hay không, nguyên nhân chủ yếu và biện pháp
khắc phục.
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
- MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN NGHIÊN CỨU
1. Nguồn vốn dài hạn DN cần phải huy động được
xác định như thế nào để chính sách tài trợ vừa có
thể tiết kiệm được chi phí sử dụng vốn vừa đem
lại sự ổn định và an toàn về tài chính cho DN?
2. Các biện pháp giảm NCVLC nhằm giảm NVDH
cần huy động trong chính sách tài trợ?
04/28/14 TS. NGHIẤM THỊ THÀ
nguon tai.lieu . vn