Xem mẫu

  1. Bài 7 THỰC HÀNH QUAN SÁT CÁC DẠNG ĐỘT BiẾN NHIỄM SẮC THỂ Mục tiêu: - Quan sát được bộ NST, xác định được một số dạng đột biến NST, hậu quả và ý nghĩa trong thực tiễn.
  2. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
  3. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
  4. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
  5. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
  6. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
  7. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ Hậu quả:
  8. ▪ Ở người, mất đoạn ỏ NST số 5 gây hội chứng Cat Cry Bé Jessica Durkit đang điêu trị ung thư mau. ̀ ́ (Khoc như meo) ́ ̀
  9. Lặp  đoạn  3 lần,  mắt  càng  dẹt Măt ́ ̀ binh thường Lặp đoạn 2 lần/NST X của ruồi giấm
  10. Quan sát hình bên, hãy cho biết Bộ NST ở người, cặp NST người  Hình bên thứ mấy đã bị thay bình cho biết ở thường đổi và thay đổi người bị như thế nào so với bệnh Down, các cặp NST Bệnh nhân Down cặp NST 21 khác ? có 3 chiếc, các cặp khác có 2 NST 1
  11. Bộ NST  Quan sát hình bên, người hãy cho biết ở ngườthbình i, ường cặp NST thứ mấy đã bị thay đổi và thay đổi như thế nào so với các cặp Hình bên cho biết ở  NST khác ? 2 người bị bệnh Tớcnơ, cặp NST 23 (NST giới tính) chỉ có 1 NST X, các cặp NST khác đều có 2 NST.
  12. H.4. Quả của cây bình thường và các thể dị bội ở cây cà độc dược 1: Quả của cây 2n=24 (bình thường) Ở chi cà độc dược, 2 – 13: Quả của 12 kiểu cây dị bội cặp NST nào bị thay đổi khác nhau có (2n + 1) NST và thay đổi như thế nào ?  Cà độc dược có 12 cặp NST, người ta đã phát hiện được 12 thể dị bội ở cả 12 cặp NST cho 12 dạng quả khác nhau về hình dạng, kích thước và số gai trên quả.
  13. * Hậu quả:  Qs H1. Bộ NST của bệnh ▪ Thể dị bội ở cặp NST nhân Down khác bộ NST thường: của người bình thường về + Hộiặp ứng Down: của ngườốbệnhng ở cặp NST nào ?  C ch NST thứ 21 s i lượ Down có 3 NST, của người bình thường là 2 NST. có sự khác nhau này Do đâu ?  Do 1 trứng mang 2 NST 21 x 1 t/trùng bình thường) Có thể nhận biết Bệnh nhân Down  là nam (nữ), cổ ngắn, gáy rộng và dẹt bệnh nhân Down qua nhng đặcắt ểếch, lông mi ngắn và thưa ữ khe m đi x m nào ?  các ngón tay ngắn, cơ thể chậm phát triển  si đần, vô sinh. 1
  14. Hội chứng Down (1 – 4 )
  15. Thể dị bội ở cặp NST giới tính nam, bị bệnh mù màu, thân cao, chân tay dài, si đần và thường vô sinh Hội chứng XXY
  16. nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, si đần. Hội chứng Tơcnơ XO
  17. Bàn chân sưng phồng do hội chứng Turner
nguon tai.lieu . vn