Xem mẫu
- 8/28/2012
3 phương pháp
— Phương pháp % trên doanh thu
Chương 5:
— Phương pháp hồi quy đơn biến
DỰ TOÁN NHU CẦU VỐN — Phương pháp hồi quy đa biến
KINH DOANH
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 1 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 2
PHƯƠNG PHÁP % TRÊN DOANH THU Các bước dự toán
— Là phương pháp dự toán nhu cầu vốn kinh doanh 1. Chọn những khoản mục trên Bảng cân đối kế
trong ngắn hạn (tháng, quý, năm) toán biến động trực tiếp với doanh thu và tính
— Căn cứ vào mối quan hệ của các khoản mục trên các khoản mục đó theo tỷ lệ phần trăm so với
Bảng cân đối kế toán với chỉ tiêu doanh thu. doanh thu trong kỳ báo cáo.
2. Dùng tỷ lệ phần trăm đó để ước tính nhu cầu
vốn của kỳ sau theo doanh thu dự tính sẽ thay
đổi ở kỳ sau.
3. Định hướng nguồn tài trợ để đáp ứng nhu cầu
vốn trên cơ sở tình hình kêt quả kinh doanh
thực tế trong kỳ vừa qua.
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 3 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 4
Các khoản mục biến động trực Các khoản mục không quan
tiếp theo doanh thu hệ với Doanh thu
— Tài sản lưu động Tại sao TSCĐ không thay đổi theo doanh thu?
◦ Tiền
◦ Các khoản phải thu • Do doanh thu thay đổi không nhiều và máy móc
thiết bị còn đáp ứng được.
◦ Hàng tồn kho
• TSCĐ có thể thay đổi theo chiến lược dài hạn,
— Nguồn vốn tự do không phải trong ngắn hạn.
◦ Phải trả người bán • TSCĐ tăng sẽ phản ánh tong ngân sách vốn đầu
◦ Nợ tích lũy tư dài hạn.
– Thuế phải nộp
– Lương phải trả
– Các khoản phải nộp, phải trả khác
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 5 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 6
1
- 8/28/2012
Các khoản mục không quan
Ví dụ:
dụ:
hệ với Doanh thu
Tại sao Nguồn vốn khác không thay đổi theo
doanh thu? — Kỳ báo cáo
◦ Doanh thu tiêu thụ: 5.000
• Các khoản vay ngắn hạn hay dài hạn phụ thuộc
◦ Doanh lợi tiêu thụ: 4%
vào Quyết định tài chính của công ty.
◦ Tỷ lệ chia cổ tức: 30%
• Lợi nhuận để lại phụ thuộc vào chính sách cổ
tức của công ty.
• Tăng vốn tự có hay không? – là chính sách tài
chính quan trọng của công ty.
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 7 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 8
Ví dụ 1: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kỳ báo cáo — Kỳ báo cáo
Tài sản Số Nguồn vốn Số
tiền tiền
◦ Doanh thu tiêu thụ: 5.000
A. TS ngắn hạn 2.000 A. Nợ phải trả 1.500 ◦ Doanh lợi tiêu thụ: 4%
- Tiền 300 - Phải trả người bán 500 ◦ Tỷ lệ chia cổ tức: 30%
- Phải thu 700 - Nợ tích lũy 300
- Hàng tồn kho 1.000 - Vay NH 700
— Yêu cầu:
B. TS dài hạn 1.500 B. Vốn chủ sở hữu 2.000
1. Xác định nhu cầu vốn tăng thêm biết doanh
thu kỳ kế hoạch dự kiến là 6.000.
- Nguồn vốn kinh doanh 1.000
2. Tìm kiếm nguồn tài trợ.
- Lợi nhuận để lại 1.000 3. Lập BCĐKT ở cuối kỳ kế hoạch
Tổng TS 3.500 Tổng NV 3.500
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 9 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 10
Tính tỷ lệ % so với DT của các
Nhu cầu vốn tăng thêm
khoản mục biến động theo DT
— TM chiếm 6% doanh thu (300/5.000) — TSNH chiếm 40% doanh thu
— Các khoản phải thu chiếm 14% doanh thu — Nguồn vốn tự do chiếm 16% doanh thu
(700/5.000)
— Tồn kho chiếm 20% doanh thu (1.000/5.000) Nếu doanh thu là 100 đồng thì
à TSNH chiếm 40% doanh thu — Doanh nghiệp cần đầu tư 40 đồng vào TSNH
— Phải trả người bán chiếm 10% doanh thu — Doanh nghiệp có thể sử dụng 16 đồng từ nguồn
(500/5.000) vốn tự do
— Nợ tích lũy chiếm 6% doanh thu (300/5.000) à Cần huy động thêm 24 đồng vốn
à Nguồn vốn tự do chiếm 16% doanh thu
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 11 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 12
2
- 8/28/2012
Nhu cầu vốn tăng thêm
Tìm nguồn tài trợ
— TSNH chiếm 40% doanh thu
— Nguồn vốn tự do chiếm 16% doanh thu — Ưu tiên tài trợ từ nguồn vốn nội sinh: lợi nhuận
để lại kỳ kế hoạch.
— Nguồn tài trợ ngoại sinh: vay hoặc tăng vốn tự
% chênh lệch = % TSNH – % NV tự do có
Với nhu cầu vốn tăng thêm là 240.
Nhu cầu vốn tăng thêm àSử dụng nguồn tài trợ nội sinh (LN giữ lại kỳ
= % chênh lệch x mức tăng (giảm) doanh thu kế hoạch)
= 6.000 x 4% x 70% = 168
Nhu cầu vốn tăng thêm = 24% (6.000 – 5.000) àCòn thiếu: 240 -168 = 72
= 240 à DN có thể vay ngân hàng
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 13 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 14
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập BCĐKT ở cuối kỳ kế hoạch Cuối kỳ kế hoạch
Tài sản Số Nguồn vốn Số
— TM = 6% x 6.000 = 360 tiền tiền
— Các khoản phải thu = 14% x 6.000 = 840 A. TS ngắn hạn 2.400 A. Nợ phải trả 1.732
— Tồn kho = 20% x 6.000 = 1.200 - Tiền 360 - Phải trả người bán 600
- Phải thu 840 - Nợ tích lũy 360
- Hàng tồn kho 1.200 - Vay NH 772
— Phải trả người bán = 10% x 6.000 = 600
B. TS dài hạn 1.500 B. Vốn chủ sở hữu 2.168
— Nợ tích lũy = 6% x 6.000 = 360
- Nguồn vốn kinh doanh 1.000
- Lợi nhuận để lại 1.168
Tổng TS 3.900 Tổng NV 3.900
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 15 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 16
Ví dụ 2:
— Sử dụng số liệu của ví dụ 1, nhưng doanh thu dự Đặc điểm phương pháp
tính kỳ kế hoạch là 5.660.
1. Nếu kỳ dự toán là năm à Dự toán nhu cầu
vốn năm Kế hoạch sẽ căn cứ vào % doanh thu
năm báo cáo hay 1 năm nào đó hoặc bình
Nhu cầu vốn tăng thêm = (5.660 -5.000) x 24%
quân nhiều năm.
= 158,4
2. Nếu kỳ dự toán là tháng, quýà Dự toán nhu
LN giữ lại = 5.660 x 4% x 70% cầu vốn kỳ kế hoạch sẽ căn cứ vào % doanh
= 158,4 thu tháng, quý báo cáo hay tháng, quý nào
đó hoặc bình quân nhiều tháng, quý.
à DN không phải tìm nguồn tài trợ ngoại sinh
Cần điều chỉnh cho hợp lý TSNH và nguồn vốn tự do
— Nếu doanh thu dự tính kỳ kế hoạch là 5.500? của kỳ báo cáo trước khi thực hiện dự toán.
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 17 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 18
3
- 8/28/2012
PHƯƠNG PHÁP HỒI QUY ĐƠN BiẾN Ví dụ
— Là phương pháp dự toán dựa vào lý thuyết tương Năm Doanh thu Tồn kho Tồn kho / Doanh thu
quan trong toán học. 1 50.000 22.000 44%
— Nội dung phương pháp: 2 100.000 24.000 24%
◦ Tập hợp các dãy số liệu tế qua nhiều năm về quy mô tài 3 150.000 26.000 17%
sản, doanh thu tiêu thụ để xác định mối tương quan của 4 200.000 28.000 14%
1 loại tài sản nào đó theo doanh thu à dự toán quy mô 5 250.000 30.000 12%
tài sản nào đó cho kỳ kế hoạch
6 300.000 32.000 11%
◦ Trong quá trình thống kê cần phải xử lý các số liệu thống
kê.
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 19 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 20
Tồn kho
35
— Phương pháp hồi quy đơn biến có ưu thế
30 trong việc dự toán nhu cầu vốn dài hạn.
25
20
15 Tồn kho
10
5
0 Doanh thu
0 50 100 150 200 250 300 350
28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 21 28/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh – ĐH Mở TP.HCM 22
4
nguon tai.lieu . vn